Đề cương ôn tập Tuần 22, 23, 24 môn Vật lí Lớp 11 - Trường THPT Thái Phiên

doc 7 trang Đăng Bình 13/12/2023 170
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Tuần 22, 23, 24 môn Vật lí Lớp 11 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_tuan_22_23_24_mon_vat_li_lop_11_truong_thpt.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập Tuần 22, 23, 24 môn Vật lí Lớp 11 - Trường THPT Thái Phiên

  1. 1 NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN VẬT LÍ 11 TUẦN 22,23,24. A. MỤC TIÊU : BÀI : LỰC LORENXƠ - Học sinh phát biểu được lực Lorenxơ là gì ? - Nắm được đặc điểm của lực Lorenxơ về : Phương, chiều và độ lớn. - Vận dụng được quy tắc bàn tay trái để xác định chiều của lực Lorenxơ. - Xác định được cường độ, phương, chiều của lực Lorenxơ tác dụng lên một điện tích q chuyển động với vận tốc v trong mặt phẳng vuông góc với các đường sức của từ trường đều. - Làm tất cả các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập vật lí 11. BÀI : TỪ THÔNG - CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ - Viết được công thức và hiểu được ý nghĩa vật lí của từ thông - Phát biểu được định nghĩa và hiểu được khi nào có hiện tượng cảm ứng điện từ - Phát biểu được định luật Lenxơ theo những cách khác nhau. - Biết vận dụng định luật Lenxơ để xác định chiều dòng điện cảm ứng trong các trường hợp khác nhau. - Làm tất cả các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập vật lí 11. BÀI : SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG - Nêu được khái niệm suất điện động cảm ứng. - Phát biểu được nội dung định luật Faraday. - Chỉ ra được sự chuyển hóa năng lượng trong hiện tượng cảm ứng điện từ. - Giải các bài toán cơ bản về suất điện động cảm ứng. - Làm tất cả các bài tập trong sách giáo khoa và sách bài tập vật lí 11. B. BÀI TẬP LÀM THÊM. PHẦN I. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện cường độ I = 0,5 A đặt trong không khí. a. Tính cảm ứng từ tại M cách dây 4 cm. b. Cảm ứng từ tại N có độ lớn 10-6 T. Tính khoảng cách từ dây dẫn đến N. ĐS: a. 2,5.10-6 T, b. 10 cm Bài 2: Hai dây dẩn thẳng song song dài vô hạn đặt cách nhau 10 cm trong không khí. Dòng điện chạy trong 2 dây dẫn ngược chiều nhau và có I1 = 10 A, I2 = 20 A. Tính cảm ứng từ tại a. Điểm A cách mỗi dây 5 cm. b. Điểm B cách dây 1 đoạn 4 cm cách dây 2 đoạn 14 cm. c. Điểm C cách dây 1 đoạn 8 cm và cách dây 2 đoạn 6 cm . ĐS: a. 12.10-5 T, b. 2,14.10-5 T, c.7,12.10-5 T
  2. 2 Bài 3: Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt trong không khí cách nhau 12 cm. Có I1 = 2 A, I2 = 4 A. Xác định những điểm tại đó có cảm ứng từ tổng hợp bằng 0 trong hai trường hợp sau: a. Hai dòng điện cùng chiều. b. Hai dòng điện ngược chiều. ĐS: a. là đường thẳng song song và đồng phẳng với I1 và I2, cách I1 4 cm, cách I2 8 cm; b. là đường thẳng song song và đồng phẳng với I1 và I2, cách I1 12 cm, cách I2 24 cm Bài 4: Hai dây dẫn thẳng dài cách nhau 32cm trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên hai dây là I1 = 5A và I2 chưa biết. Điểm M nằm trong mặt phẳng hai dòng điện , ngoài khoảng hai dòng điện và cách dòng điện I 2 một khoảng 8cm. Tìm I2 để cảm ứng từ tại M bằng 0. ĐS: 1A Bài 5 . Một đoạn dây dẫn dài 20 cm có dòng điện 5 A chạy qua đặt trong từ trường đều B giữa hai cực của một nam châm chữ U (hình 8). Biết B = 0,02 T. I F Cho biết đâu là cực bắc, cực nam của nam châm trên? I Vì sao? Và tính độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây này. Hình 8 ĐS: F= 0,02N Bài 6: Một dây dẫn thẳng dài MN =  , khối lượng của một đơn vị dài là ρ = 0,04 kg/m. Dây được treo bởi hai dây cách điện nhẹ, hệ thống được đặt trong từ trường đều + có cảm ứng từ B = 0,04 T có phương vuông góc với mặt phẳng M B N chứa hai dây treo và MN (hình vẽ). a. Muốn cho lực căng của dây bằng không thì dòng điện chạy qua MN phải có chiều như thế nào và cường độ là bao nhiêu? b. Cho MN = 25 cm, dòng điện có chiều từ N đến M và cường độ I = 16 A. Tính lực căng của mỗi dây treo. ĐS: a. 10 A; b. 0,13 N Bài 7: Xác định chiều dòng điện trong khung dây I I tăng v a) b) c) d)
  3. 3 Bài 8 : Một khung dây dẫn HCN kích thước 10 cm x 20 cm đặt trong từ trường đều có B = 0,01 T. Các đường sức từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 30 0. Tính từ thông qua khung dây đó. ĐS: 10-4 Wb Bài 9: Một khung dây dẫn phẳng, diện tích 50 cm 2 gồm 20 vòng đặt trong 1 từ trường đều. Véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây góc 30 0 và có độ lớn 4.10-4 T. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong thời gian từ trường biến đổi. Xét các trường hợp sau: a. Khung dây chuyển động tịnh tiến trong từ trường trong khoảng thời gian 0,1 s b. Từ trường giảm đều đặn đến không trong thời gian 0,01 s c. Tăng từ trường lên gấp 2 lần trong 0,02 s ĐS: a. 0 V, b.2.10-3 V, c. 10-3 V Bài 10: Khung dây MNPQ cứng, phẳng, diện tích 50 cm 2 gồm 20 vòng. Khung đặt trong từ trường đều có các đường sức từ N M B(T) vuông góc với mặt phẳng khung dây, chiều như hình vẽ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như B 0,004 đồ thị. Tính SĐĐ cảm ứng và chiều của dòng điện t Q P cảm ứng cũng trong thời gian trên t -3 ĐS: e = 10 V, I ngược chiều kim đồng hồ 0,4s PHẦN II. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tính chất cơ bản của từ trường là: A. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. D. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Từ trường đều là từ trường có A. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau. B. các đường sức song song và cách đều nhau. C. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau. D. các đặc điểm bao gồm cả phương án B và C. Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Lực từ tác dụng lên dòng điện không đổi chiều khi đồng thời đổi chiều dòng điện và đường cảm ứng từ. B. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều dòng điện. C. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi đổi chiều đường cảm ứng từ. D. Lực từ tác dụng lên dòng điện đổi chiều khi tăng cường độ dòng điện. Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện ngược chiều với chiều của đường sức từ. A. Lực từ luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện. B. Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện. C. Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện.
  4. 4 D. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện. Câu 5: Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là: A. 0,4 (T). B. 0,8 (T). C. 1,0 (T). D. 1,2 (T). Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây. B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây. C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ. D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây. Câu 7: Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = 7,5.10-2 (N). Góc α hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là: A. 0,50 B. 300 C. 600 D. 900 Câu 8: Một dây dẫn thẳng có dòng điện I đặt trong vùng không gian có từ trường đều như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên dây có: A. phương ngang hướng sang trái. B. phương ngang hướng sang phải. I C. phương thẳng đứng hướng lên. B D. phương thẳng đứng hướng xuống. Câu 9: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì 1 1 A. BM = 2BN B. BM = 4BN C. B B D. B B M 2 N M 4 N Câu 10: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6 (T). Đường kính của dòng điện đó là: A. 10 (cm). B. 20 (cm). C. 22 (cm). D. 26 (cm). Câu 11: Một dòng điện có cường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10 -5 (T). Điểm M cách dây một khoảng: A. 25 (cm) B. 10 (cm) C. 5 (cm) D. 2,5 (cm) Câu 12: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài, tại điểm A cách dây dẫn 10 (cm) cảm ứng từ do dòng điện gây ra có độ lớn 2.10 -5 (T). Cường độ dòng điện chạy trên dây là: A. 10 (A). B. 20 (A). C. 30 (A). D. 50 (A). Câu 13: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, cường độ dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 (A), cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là I2. Điểm M nằm trong mặt phẳng 2 dòng điện, ngoài khoảng 2 dòng điện và cách dòng I2 8 (cm). Để cảm ứng từ tại M bằng không thì dòng điện I 2 có A. cường độ I2 = 2 (A) và cùng chiều với I1. B. cường độ I2 = 2 (A) và ngược chiều với I1.
  5. 5 C. cường độ I2 = 1 (A) và cùng chiều với I1. D. cường độ I2 = 1 (A) và ngược chiều với I1. Câu 14: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I 1 = 5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 (A) ngược chiều với I 1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là: A. 5,0.10-6 (T). B. 7,5.10-6 (T). C. 5,0.10-7 (T). D. 7,5.10-7 (T). Câu 15: Một khung dây tròn bán kính 31,4 cm có 10 vòng dây quấn cách điện với nhau, đặt trong không khí, có dòng điện I chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là 2.10-5 T. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là A. 1 (mA). B. 10 (mA). C. 100 (mA). D. 1 (A). Câu 16: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây có dài l = 40 (cm). Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là: A. 936. B. 1125. C. 1250. D. 1379. Câu 17: Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây được uốn thành vòng tròn bán kính R = 6 (cm), tại chỗ chéo nhau dây dẫn được cách điện. Dòng điện chạy trên dây có cường độ 4 (A). Cảm ứng từ tại tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là: A. 7,3.10-5 (T). B. 6,6.10-5 (T). C. 5,5.10-5 (T). D. 4,5.10-5 (T). Câu 18: Hai dòng điện có cường độ I 1 = 6 (A) và I2 = 9 (A) chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 10 (cm) trong chân không I1 ngược chiều I2. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I 1 6 (cm) và cách I2 8 (cm) có độ lớn là: A. 2,0.10-5 (T). B. 2,2.10-5 (T). C. 3,0.10-5 (T). D. 3,6.10-5 (T). Câu 19: Lực Lorenxơ là: A. lực từ tác dụng lên dòng điện. B. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường. C. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia. D. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. Câu 20: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 5 0,2 (T) với vận tốc ban đầu v 0 = 2.10 (m/s) vuông góc với B . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là: A. 3,2.10-14 (N) B. 6,4.10-14 (N) C. 3,2.10-15 (N) D.6,4.10-15 (N) Câu 21: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = -4 6 10 (T) với vận tốc ban đầu v0 = 3,2.10 (m/s) vuông góc với B , khối lượng của electron là 9,1.10-31 (kg). Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là: A. 16,0 (cm). B. 18,2 (cm). C. 20,4 (cm). D. 27,3 (cm). Câu 22: Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2.10 6 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 300. Biết điện tích của hạt prôtôn là 1,6.10 -19 (C). Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là:
  6. 6 A. 3,2.10-14 (N). B. 6,4.10-14 (N). C. 3,2.10-15 (N). D. 6,4.10-15 (N). Câu 23 : Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm dịch chuyển lại gần hoặc ra xa vòng dây kín? Icư Icư v v v A. N S B. v N S C. N S D. N S Icư Ic=0 Câu 24: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho nam châm rơi thẳng đứng xuống tâm vòng dây đặt trên bàn? N N S S S S N N A. v B. v C. v D. v Ic=0 Icư Icư Icư Câu 25: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây dịch chuyển, với v1 = v2: v v2 v2 v2 2 Ic Ic v1 v1 v v1 1 A. S N ư B. S N ư C. S N D. S N Ic Câu 26: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điệnư cảm ứng khi cho Ic=0 cả nam châm và vòng dây dịch chuyển, với v1 > v2: v v2 v2 v2 2 Ic Ic v1 v1 v v1 1 A. S N ư B. S N ư C. S N D. S N Ic ư Ic=0 Câu 27: Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4 m 2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6 T có chiều như hình vẽ. Nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4 T trong thời gian 0,25 s thì chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây là: A. theo chiều kim đồng hồ B B. ngược chiều kim đồng hồ C. không có dòng điện cảm ứng D. chưa xác định được chiều dòng điện, vì phụ thuộc vào cách chọn chiều véc tơ pháp tuyến của vòng dây Câu 28: Một vòng dây diện tích S đặt trong từ trường có cảm ứng từ B, mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ góc α. Góc α bằng bao nhiêu thì từ thông qua vòng dây có giá trị Φ = BS/ :
  7. 7 A. 1800 B. 600 C. 900 D. 450 Câu 29 : Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: A. 6 (V). B. 4 (V). C. 2 (V). D. 1 (V). Câu 30: Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm 2), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn B = 2.10-4 (T). Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là: A. 3,46.10-4 (V). B. 0,2 ( mV). C. 4.10-4 (V). D.4 (mV).