Đề cương ôn tập Unit 8 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Trường THCS Tây Sơn

doc 7 trang Đăng Bình 11/12/2023 1180
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Unit 8 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Trường THCS Tây Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_unit_8_mon_tieng_anh_lop_6_truong_thcs_tay_s.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập Unit 8 môn Tiếng Anh Lớp 6 - Trường THCS Tây Sơn

  1. UNIT 8 SPORTS AND GAMES A. THEORY I. PRONUNCIATION Âm /eə/ và âm /ɪə/ /eə/ pair fair dare share /ɪə/ near here clear deer 1. Âm /eə/ 1.1. “a” được phát âm là /eə/ trong những từ cĩ một âm tiết mà tận cùng bằng “are” hoặc trong một âm tiết của một từ khi “a” đứng trước “r” Examples Transcription Meaning bare /beə(r)/ trần care /keə(r)/ chăm sĩc 1.2. “ai” phát âm là /eə/ khi đứng trước “r” Examples Transcription Meaning air /eə(r)/ khơng khí fair /feə(r)/ cơng bằng 1.3. “ea” được phát âm là /eə/ Examples Transcription Meaning bear /beə(r)/ con gấu pear /peə(r)/ trái lê 1.4. “ei” cĩ thể được phát âm là /eə/ Examples Transcription Meaning heir /eə(r)/ người thừa kế their /ðeə(r)/ của họ (từ sỡ hữu) 2. Âm /ɪə/ 2.1. “ea” được phát âm là /ɪə/ trong những từ cĩ nhĩm ‘ear’ Examples Transcription Meaning tear /tɪə(r)/ nước mắt clear /klɪə(r)/ rõ ràng 2.2. “ee” phát âm là /ɪə/ khi đứng trước tận cùng là “r” của mỗi từ Examples Transcription Meaning beer /bɪə(r)/ bia cheer /tʃɪə(r)/ sự vui vẻ
  2. (for more information about the sounds /eə/ và /ɪə/, you can search ) II. VOCABULARY New words Transcription Meaning achievement /əˈtʃiːvmənt/ thành tựu aerobics /eəˈrəʊbɪks/ mơn thể dục nhịp điệu athlete /ˈỉθliːt/ vận động viên badminton /ˈbỉdmɪntən/ mơn cầu lơng basketball /ˈbɑːskɪtbɔːl/ mơn bĩng rổ bat /bỉt/ gậy đánh bĩng chày blind man’s bluff /blaɪnd mỉnz blʌf/ trị bịt mắt bắt dê boat /bəʊt/ con thuyền boxing /ˈbɒksɪŋ/ mơn đấm bốc breaststroke /ˈbreststrəʊk/ bơi ếch career /kəˈrɪə(r)/ nghề nghiệp, sự nghiệp chess /tʃes/ cờ vua chew /tʃuː/ nhai congratulation /kənɡrỉtʃuˈleɪʃn/ chúc mừng court /kɔːt/ sân (quần vợt) cycling /ˈsaɪklɪŋ/ đạp xe đạp elect /ɪˈlekt/ bầu chọn, bình chọn equipment /ɪˈkwɪpmənt/ dụng cụ exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/ mệt lả, kiệt sức fantastic /fỉnˈtỉstɪk/ tuyệt vời fishing /ˈfɪʃɪŋ/ mơn câu cá fit /ˈfɪt/ khỏe mạnh, vừa vặn football /ˈfʊtbɔːl/ mơn bĩng đá football match /ˈfʊtbɔːl mỉtʃ/ trận đấu bĩng đá football player /ˈfʊtbɔːl ˈpleɪər/ cầu thủ bĩng đá goggles /ˈɡɒɡlz/ kính (bảo hộ) gym /dʒɪm/ phịng tập thể dục individual /ɪndɪˈvɪdjuəl/ cĩ tính cá nhân karate /kəˈrɑːti/ mơn ka-ra-tê last /lɑːst/ kéo dài marathon /ˈmỉrəθən/ cuộc đua ma-ra-tơng marble /ˈmɑːbl/ viên bi match /mỉtʃ/ trận đấu Olympic games /əʊˈlɪmpɪk geɪmz/ thế vận hội Olympic pedal /ˈpedəl/ bàn đạp (xe đạp) playground /ˈpleɪɡraʊnd/ sân chơi professional /prəˈfeʃənəl/ chuyên nghiệp racket /ˈrỉkɪt/ vợt (chơi quần vợt) referee /refəˈriː/ trọng tài regard /rɪˈɡɑːd/ coi như, xem như
  3. ring /rɪŋ/ vũ đài (thể thao) running /ˈrʌnɪŋ/ mơn chạy sailing /ˈseɪlɪŋ/ mơn chèo thuyền skateboard /ˈskeɪtbɔːd/ ván trượt skateboarding /ˈskeɪtbɔːdɪŋ/ mơn trượt ván ski /skiː/ ván trượt bang skiing /skiːɪŋ/ mơn trượt bang skipping /skɪpɪŋ/ nhảy dây sport shoes /spɔːts ʃuː/ giày thể thao sports competition /spɔːts kɒmpəˈtɪʃn/ cuộc thi đấu thể thao sporty /ˈspɔːti/ yêu thể thao stadium /ˈsteɪdiəm/ sân vận động swallow /ˈswɒləʊ/ nuốt swimming /ˈswɪmɪŋ/ mơn bơi lội table tennis /ˈteɪbl ˈtenɪs/ mơn bĩng bàn tennis /ˈtenɪs/ mơn quần vợt tug of war /tʌg əv ˈwɔːr/ trị kéo co volleyball /ˈvɒlibɔːl/ mơn bĩng chuyền weather forecast /ˈweðə ˈfɔːkɑːst/ dự báo thời tiết III. GRAMMAR 1. Past simple a. Form: Normal Verb To be You, we, they + were S + V-ed (+) I, he, she, it + was You, we, they + weren’t S + didn’t + V-inf (-) I, he, she, it + wasn’t Were + you, we, they? Did + S + V-inf? (?) Was + I, he, she, it? b. How to change infinitive verbs into past form Động từ ở thì quá khứ được chia làm 2 loại: cĩ quy tắc và bất quy tắc. ❖ Đối với động từ cĩ quy tắc, khi chuyển sang dạng quá khứ, ta thêm đuơi “ed”. help  helped ; want  wanted ❖ Nếu động từ kết thúc bằng nguyên âm + y, ta thêm đuơi “ed" như bình thường. play  played ; stay  stayed ❖ Nếu động từ kết thúc bằng phụ âm + y  ta đổi y  ied. cry  cried ; study  studied ❖ Đối với động từ bất quy tắc: tra dạng quá khứ trong Bảng động từ bất quy tắc. c. Use Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc hồn tồn trong quá khứ. (Trong câu thường cĩ các trạng ngữ chỉ thời gian)
  4. Example: She worked for Thang Long Company last year. Now she is working for the BBC Company. (Năm ngối cơ ấy làm việc cho cơng ty Thăng Long. Năm nay cơ ấy làm việc cho cơng ty BBC.) d. Signals - yesterday (hơm qua), at that moment (lúc đĩ), last night (tối hơm qua) - last + week/ month/ year: tuần/ tháng/ năm vừa rồi - Khoảng thời gian + ago (cách đây ): two days ago (cách đây 2 ngày), three years ago (cách đây 3 năm) - In + năm: in 2000 (năm 2000) 2. Imperatives Câu mệnh lệnh dùng khi ta muốn yêu cầu ai đĩ làm việc hoặc đừng làm việc gì đĩ Form: (+) V! (-) Don’t + V! Example: - Look at the board! (Hãy nhìn lên bảng) - Don’t play with the dog! (Đừng đùa với con chĩ!) B. EXERCISE LANGUAGE KNOWLEDGE Exercise 1: Find one odd word A, B, C or D. 1. A. skiing B. boxing C. running D. saying 2. A. go B. sports C. cycle D. play 3. A. swimming B. stadium C. match D. gym 4. A. football B. chess C. soccer D. baseball 5. A. ball B. hit C. score D. kick Exercise 2: Choose the word that has the underlined part pronounced differently. 1. A. clear B. prepare C. real D. fear 2. A. bare B. care C. tear D. air 3. A. dare B. career C. deer D. area 4. A. invariable B. chair C. square D. engineer 5. A. beard B. vegetarian C. cheer D. gear 6. A. upstairs B. swear C. carrier D. stare 7. A. heir B. shear C. sphere D. theater 8. A. various B. librarian C. wear D. dreary 9. A. near B. pair C. dear D. rear 10. A. beer B. bear C. fare D. dairy
  5. Exercise 3: Look at the pictures and write the name of sports/ games. 1.___ 2.___ 3.___ 4.___ 5. ___ 6.___ 7.___ 8.___ Exercise 4: Which sports/ games are used with go/ play/ do. swimming volleyball cycling football jogging boxing tennis aerobics karate go play do Exercise 5: Change the verbs into past simple form. Present Present No. Past form No. Past form form form 1. be ___ 8. read ___ 2. play ___ 9. listen ___ 3. build ___ 10. learn ___ 4. do ___ 11. drink ___ 5. bring ___ 12. work ___ 6. feel ___ 13. forget ___ 7. find ___ 14. have ___ Exercise 6: Write sentences basing on available words, using past simple tense. 1. It/ be/ cloudy/ yesterday. ___.
  6. 2. In 1990/ we/ move/ to another city. ___. 3. When/ you/ get/ the first gift? ___. 4. She/ not/ go/ to the church/ five days ago. ___. 5. They/ happy/ last holiday? ___. 6. How/ you/ get there? ___. 7. My/ mother/ make/ two/ cakes/ four/ days/ ago. ___. 8. Tyler/ visit/ his/ grandmother/ last/ month. ___. 9. John/ go/ zoo/ five/ days/ ago. ___. 10. My/ father/ not/ at the office/ the day/ before yesterday. ___. Exercise 7: Choose the words in the box to complete the sentences using past simple tense. teach cook want spend ring be sleep study go write 1. She ___ out with her friend last night. 2. Laura ___ a meal yesterday afternoon. 3. Mozart ___ more than 600 pieces of music. 4. I ___ tired when I came home. 5. The bed was very comfortable so they ___ very well. 6. Jamie passed the exam because he ___ very hard. 7. My father ___ the teenagers to drive when he was alive. 8. Dave ___ to make a fire but there was no wood. 9. The little boy ___ hours in his room making his toys. 10. The telephone ___ several times and then stopped before I could answer it. Exercise 8: Choose the best options to complete the following sentences. 1. I often practise ___ in the gym four times a week. A. boxing B. fishing C. driving 2. It’s snowy outside. We can go ___. A. tennis B. skiing C. football
  7. 3. He sometimes goes ___ with his father at weekends. A. badminton B. table tennis C. swimming 4. The ___ has attracted many famous athletes this year. A. sports competition B. Game Show C. music event 5. I like playing ___. It makes me more intelligent. A. aerobics B. gym C. chess 6. In a ___ match, players will try to kick the ball to the other team’s goal to score. A. basketball B. football C. volleyball 7. Why don’t you do ___? It can help you protect yourself. A. cycling B. karate C. skateboarding 8. Boys often play ___ in the schoolyard at break time. A. aerobics B. cycling C. marbles