Đề cương ôn tập và tự học tại nhà môn Tiếng Anh Lớp 7 (Hệ 7 năm) - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Chu Văn An

doc 5 trang Đăng Bình 06/12/2023 1290
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập và tự học tại nhà môn Tiếng Anh Lớp 7 (Hệ 7 năm) - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Chu Văn An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_va_tu_hoc_tai_nha_mon_tieng_anh_lop_7_he_7_n.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập và tự học tại nhà môn Tiếng Anh Lớp 7 (Hệ 7 năm) - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Chu Văn An

  1. PHÒNG GDĐT QUẬN NINH KIỀU TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN TÀI LIỆU ÔN TẬP VÀ TỰ HỌC TẠI NHÀ TỪ 10/02/2020 ĐẾN 15/02/2020 MÔN: TIẾNG ANH. LỚP 7 (HỆ 7 NĂM) A. PHẦN ÔN TẬP: I . LANGUAGE KNOWLEDGE (KIẾN THỨC CẦN NHỚ) 1. Grammar (Ngữ pháp): 1.1. Simple past tense 1. 2. Comparative 1. 3. The way how to ask the price. (Cách hỏi giá tiền.) 1. 4. Prepositions: 1. 5. How far is it from . to ? (Hỏi khoảng cách) 1.6. Question word why: 1.7. Expressions: 1. 8. Imperative sentences (câu mệnh lệnh) 1. 9. Negative imperative. (cấm, không, đừng, chớ ) 2. Vocabulary (Từ Vựng) 3. Writing skill (kỹ năng viết) I. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP: 1. UNIT 9: * Vocabulary 1.1- Simple past tense : Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và chấm dứt trong quá khứ. + Thể xác định - S + was / were + O (Ex: It was cold yesterday) - S + V 2/ ed + O (Ex: She thought sewing was a useful hobby) Hoa made a skirt and she tried it on. + Thể phủ định - S + was / were + not + O Ex: Yesterday was not February the second. - S + did + not + V-inf + O Ex: I didn’t play volleyball last week. + Yes / No question. - Was / Were + S + O ? → Yes, S + was /were Ex: Was it cold yesterday? → No, S + wasn’t / weren’t - Yes, it was. / No, it wasn’t. - Did + S + V-inf + O ? → Yes, S + did Ex: Did Hoa make a skirt? → No, S + didn’t - Yes, she did. / No, she didn’t. Ex: Did you go to school yesterday? – Yes, I did / - No, I didn’t - Token of simple past tense (Dấu hiệu của quá khứ đơn) : ago, yesterday, last + N + WH questions
  2. - Where / when / why + did+ S + Verb ? - Where / when / why + was / were + S + .? + Structure - S + V + how + to V . ( Ex: She learns how to use a sewing machine) - S + made + S.th + for S.O (Ex: She made the dress for me) 1. 2 - Comparative: So sánh hơn với less , fewer , more Much ( U.N) / many (C.N) → more + countable noun / uncountable noun + than . Little + U.N → .less + U.N + than Few + C.N → .fewer + C.N + than Uncountable noun ( U.N ) : danh từ không đếm được Countable noun ( C.N ) : danh từ đếm được. * Fewer & less được dùng chỉ số lượng ít hơn, kém hơn. Ex: - There are fewer cars on the road - I have less free time at weekends. 1. 3. The way how to ask the price. Cách hỏi giá tiền. How much is it? - It is + number + dong / dollar 1. 4. Prepositions: near, behind, next to, opposite, to the right, to the left, between 1. 5. How far is it from . to ? (Hỏi khoảng cách) 1. 6. Simple present tense: S + V-inf + O S + Vs/es + O 2. UNIT 10. * Vocabulary 2. 1.Expressions: - What’s the matter? Có chuyện gì? / What is wrong with you? To take care of oneself : tự chăm sóc cho chính bản thân mình. At first : lúc đầu To stay up : thức , không ngủ To stay up late : thức khuya. 2. 2. Grammar: Question word why: Why + do / does/ did+ S + ordinary verb ? Why + auxiliary verb + S ? Answer with Why: Because + S + V + . Hỏi lý do dùng Why .? và khi trả lời dùng Because . 2. 3. Imperative sentences (câu mệnh lệnh) Imperative : ( hãy , phải) - V + object ! - Be + adj ! Ex : - Close the door. - Let him go - Be quiet, please!
  3. - Get out of here! 2. 4. Negative imperative. (cấm, không, đừng, chớ ) - Don’t + V (please)! - Don’t talk in class, please! - Don’t + be + adj (please) - Don’t be scared! 2. VOCABULARY. 2.1. Nouns: aquarium, cushion, exit, gift, hairdresser, lid, material, tool, tool, type, appointment, cavity, dentist, drill, harvest, hygiene, surgery. 2.2. Adjectives: oceanic, patient, sharp, useful, helpful, painful, scared, sensible, serious, strange, tidy. 2.3. Verbs : decide, improve, rent, comb, fill, iron, neglect, polish, touch. 3. WRITING SKILL. (Kỹ năng viết) Viết 1 lá thư phản hồi về việc hỏi thăm người thân hoặc bạn bè . Reply letter. (an informal letter) Chú ý các cụm từ: - Thanks for your letter. - I received a letter from - I am glad to hear - Write again soon. / Don’t forget to write . II. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC. EXERCISE (BÀI TẬP) A. Select the option 1/ We need some apples, oranges, bananas. Let’s go to the___. A. meat stall B. food stall C. fruit stall D. vegetables stall 2/ To stay healthy, you should ___ every day. A. play games B. play sports C. playing games D. playing sports 3/ Many people just sit and TV all the evening . A. see B. watch C. look for D. look at 4/ Tuan is a good student. He always answers the teacher’s questions ___. A. quick B. quickly C. too quick D. very quick 5/ My homework ___about two hours each day. A. takes B. costs C. uses D. spends 6/ Look! Here is Nam. He ___the guitar in the room. A. play B. plays C. is playing D. will play 7/ He ___ a play for school anniversary celebration at present. A. rehearses B. is rehearsing C. rehears D. to rehears 8/ I last ___ her at her house two ___ ago. A. saw/year B. seen/week C. see/ month D. saw/ months 9/ The news on TV last night very good. A. was B. has C. were D. be
  4. 10/ Mr. Nam to work yesterday A. wasn’t drive B. not drive C. didn’t drove D. didn’t drive 11/ ___ she ___ her relatives next week? A. Will/visit B. Does/visits C. Will visits D. Does/visit 12/ Lan tried it ___but it didn’t fit. A of B. in C. on D. at 13/ I have English class ___Monday ___3. 30. A. on / at B. on / on C. in / at D. at / at 14/ He enjoys ___pictures. A. to draw B. draws C. drawing D. draw 15/ Vietnamese students have ___vacations than American ones. A. few B. fewer C. fewest D. a few 16/ I don’t want much sugar in my coffee, just ___ , please. A. Few B. little C. fewer D. less 17/ He walks ___ to school. A. fast B. quick C. quicker D. fastest B. Đặt câu hỏi với What và trả lời theo các từ gợi ý. 1. Nam // play soccer (What did Nam do yesterday? – He played soccer.) 2. They // visit their grandparents. ___ 3. You // do our homework. ___ 4. Hoa and Lan // go camping with some friends. ___ 5. The children // study in the library. ___ 6. he // see a movie. ___ C. Đổi các câu sau sang dạng phủ định và nghi vấn. 1. Hoa made a cushion for her armchair. ___ ___ 2. Mr.Tam took his children to the museum last Saturday. ___ ___
  5. 3. This dress was fit. ___ ___ 4. I saw her two days ago. ___ ___ 5. They painted her how yellow. ___ ___ D. Cho dạng quá khứ của các từ sau. to visit - visited to have - had to arrive to be to remember to go to return to buy to rent to take to receive to see to talk to think to stop to wear to look to put to move to eat to watch to give to learn to teach DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TTCM NHÓM TRƯỞNG BỘ MÔN KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Lưu Xuân Mai Võ Thị Xuân Trang Trần Đình Phú