Đề cương ôn thi THPT Quốc gia môn Lịch sử - Trường THPT Thái Phiên

pdf 95 trang Đăng Bình 12/12/2023 170
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn thi THPT Quốc gia môn Lịch sử - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_lich_su_truong_thpt_thai_p.pdf

Nội dung text: Đề cương ôn thi THPT Quốc gia môn Lịch sử - Trường THPT Thái Phiên

  1. TRNG THPT Thái Phiên. T : Lch s Đ CƠNGăỌNăTHIăTHPTQG Luăý:ăHc sinh bám sát chẩn kin thc,ăKƿănĕng. Phn I: Lch s 12 BÀI 1 ậ SỰ HÌNH THÀNH TRT TỰ TH GII MI SAU CTTG TH HAI. Câu 1. Trong các tổ chc (có tên vit tắt theo tingăAnh)ăsauăđơy, tổ chc nào không trực thuộc Liên hp quốc ? A. WHO. B. UNICEF. C. UNESCO. D. WTO. Câu 2. Hội nghị cpăcaoăIantaăđc tổ chc nớc nào? Thi gian diễn ra hội nghị? A. Liên Xô (2-1945). B.ăMĩă(6-1945). C. Pháp (4-1945). D. Liên Xô (7-1945). Câu 3. Nộiă dungă nƠoă sauă đơyă không phi là quytă định ca Hội nghị I-an-ta (2- 1945)? A. Nhanh chóng kt thúc chin tranh và têu diệt tận gốc rễ ch nghĩaăphátăxít. B. Thống nht về việc thành lập tổ chc Liên hp quốc. C. Tho thuận về việcăđóngăquơnătiăcácănớc nhằm giiăgiápăquơnăđội phát xít. D. Thành lập toà án quốc t Nuyrĕmbeăđể xét xử tội phm chin tranh. Câu 4. Khi mới thành lập, các yăviênăthng trực ca Hộiăđồng Bo an Liên hp quốc gồm: A.ăMĩ,ăAnh,ăPháp,ăLiênăXô,ăTơyăĐc. B.ăMĩ,ăAnh,ăPháp,ăLiênăXô,ăTrung Quốc. C.ăMĩ,ăAnh,ăPháp,ăLiênăXô,ăNhật Bn. D.ăMĩ,ăAnh,ăTơyăĐc, Liên bang Nga, Nhật Bn. Câu 5. Nội dung nào không phi là nguyên tắc hotăđộng ca Liên hp quốc? A. Duy trì hòa bình, anh ninh th giới. B. Gii quyt các tranh chp quốc t bằng biện pháp hòa bình. C. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ vƠăđộc lập chính trị ca tt c cácănớc. D.ăBìnhăđng ch quyền giữaăcácănớc và quyền tự quyt ca các dân tộc. Câu 6. Tổ chc Liên hp quốc thành lập không nhằm mcăđíchănƠoăsauăđơy? A. Duy trì hòa bình, an ninh th giới. B. Phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc.
  2. C. Tin hành hp tác quốc t giữaăcácănớc. D. Phân chia thành qu thắng li sau Chin tranh th giới th hai. Câu 7. Ngày 16 – 10 – 2007ăĐi hộiăđồng Liên hp quốcăđưăbầu Việt Nam làm: A. yăviênăkhôngăthng trực Hộiăđồng Bo an, nhiệm kì 2008 – 2009. B. yăviênăthng trực Hộiăđồng Bo an, nhiệm kì 2008 – 2009. C. Ch tịchăĐi Hộiăđồng, nhiệm kì 2009 – 2010. D. TổngăThăkí,ănhiệm kì 2010 – 2015. Câu 8. Hội nghị quốc t Xan Phranxixcô (từ 4-1945ăđn 6-1945)ăthôngăquaăvĕnăkiện quan trọng nào? A. Thông qua bn HinăchngăLiênăhp quốc. B. Tuyên bố ca Liên hp quốc về vũăkhíăht nhân. C.ăCôngăớc ca Liên hp quốc về gii trừ quân bị. D.ăCôngăớc ca Liên hp quốc về luật biển. Câu 9. CăquanănƠoăca Liên hp quốc có sự thamăgiaăđầyăđ đi diệnăcácănớc thành viên, có quyềnăbìnhăđng về lá phiuăkhiăđaăraănhững quytăđịnh quan trọng ca Liên hp quốc? A.ăBanăThăkí. B.ăĐi Hộiăđồng. C. Hộiăđồng Bo an. D. Hộiăđồng qun thác. Câu 10. Mcăđíchăca Liên hp quốcăđcănêuărõătrongăvĕnăkiệnănƠoăsauăđơy? A. HinăchngăLiênăhp quốc. B.ăCôngăớc Liên hp quốc. C. Tuyên ngôn Liên hp quốc. D.ăVĕnăkiện về quyềnăconăngi. Câu 11. CăquanănƠoăsauăđơyăkhông thuộc tổ chc Liên hp quốc? A.ăĐi hộiăđồng. B. Hộiăđồng Bo an. C. Hộiăđồng kinh t - xã hội. D. Hộiăđồng châu Âu. Câu 12. Ngày 24 – 10 – 1945ăvĕnăkiệnănƠoăsauăđơyăca Liên Hp quốc chính thc có hiệu lực? A. HinăchngăLiênăhp quốc. B.ăCôngăớc Liên hp quốc. C. Tuyên ngôn Liên hp quốc. D.ăVĕnăkiện về quyềnăconăngi.
  3. Câu 13.ăSauăhnănửa th kỉ tồn ti và hotăđộng, Liên Hp quốc là A. một diễnăđƠnăvừa hp tác, vừaăđu tranh. B. tổ chc liên kt chính trị, kinh t. C. tổ chc liên minh về chính trị. D. liên minh về kinh t vƠăvĕnăhóa. Câu 14. Tháng 9 - 1977, Việt Nam tr thành thành viên th 149 ca tổ chcănƠoădới đơy? A. Hộiăđồngătngătr kinh t (SEV). B. Liên hp quốc (UNO). C. Hiệp hội các quốcăgiaăĐôngăNamăÁă(ASEAN). D. Tổ chcăthngămi th giới (WTO). BÀI 2 ậ LIÊN XÔ VĨăCÁCăNCăĐỌNGăỂU.ăLIÊNăBANGăNGA Câu 1. Sau Chin tranh th giới th hai, thuận li ch yuăđể Liên Xô xây dựng liăđt nớc là: A. Những thành tựu từ công cuộc xây dựng ch nghĩaăxưăhộiătrớc chin tranh. B.ăSựăngăhộăcaăphongătrƠoăcáchămngăth giới. C. Tính uăviệtăcaăXHCNăvà tinhăthầnăvtăkhóăcaănhơnădơnăsauăngƠyăchin thắng. D.ăLưnhăthổărộngălớn,ătƠiănguyênăphong phú. Câu 2. ViệcăLiênăXôăchătoăthƠnhăcôngăbomănguyênătửăvƠoănĕmă1949ăđư: A.ăĐánhăduăbớcăphátătriểnănhanhăchóngăcaăKH-KT,ăpháăvỡ thăđộcăquyềnăvũăkhíă nguyênătửăca Mĩ. B.ăChngătỏăLiênăXôăđtăđcăthăcơnăbằngăchinălcăvềăscămnhăquơnăsựăsoăvớiăMĩă và cácănớcăđồng minh C.ăChngătỏăkhoaăhọc- kĩăthuậtăquơnăsựăvà chinhăphcăvũătrăcaăLiênăXôăđưăđtătớiă đỉnh cao D.ăĐánhăduăsựăphát triểnăvtăbậtăcaăLiênăXôătrongălĩnhăvựcăcôngănghiệpăđiệnăhtă nhân nguyên tử. Câu 3. Đngătrớc cuộc khng hong dầu mỏ trên toàn th giớiănĕmă1973,ăLiênăXôă đư: A. Tin hành ci cách kinh t,ăvĕnăhoá,ăxưăhội cho phù hp B.ăKịpăthiăthayăđổiăđểăthíchăng vớiătìnhăhìnhăth giới C.ăChậmăđềăraăđngălốiăciăcáchăcầnăthităvềăkinhătăvà xã hội D.ăCóăsửaăchữaănhngăchaătriệt để. Câu 4. Trongăđng lối xây dựng CNXH Liênăxô,ăcácănhƠălưnhăđoăđưămắc phi sai lầm nghiêm trọngăđóălƠ: A. Không xây dựngănhƠănớc công nông vững mnh
  4. B. Ch quan duy ý chí, thiu công bằng dân ch, vi phm pháp ch XHCN C.ăKhôngăchúătrọngăvĕnăhoá,ăgiáoădc,ăy t D.ăRaăscăchyăđuaăvũătrang,ăkhôngătậpătrungăvƠoăphátătriểnăkinh t. Câu 6. Sau chin tranh th giới th hai,ăcácănớcăđ quốcădoăMĩăcầmăđầuăđưăthực hiện ơmămuăcăbnăgìăđể chống li Liên Xô? A.ăĐẩy mnh chin tranh tổng lực. B.ăPhátăđộng cuộc "Chin tranh lnh". C.ăTinăhƠnhăbaoăvơyăkinh t. D.ăLôiăkéoăcácănớcăđồngăminhăchốngăliăLiên Xô. Câu 7. ụănghĩaăca những thành tựu trong công cuộc xây dựng Ch nghĩaăxưăhội Liên Xô (1945- 1975) là gì? Chọnăđápăánăđúngănht. A. Làm đo lộn chin lc toàn cầu ca Mỹ. Thể hiện tính u việt ca ch nghĩaăxưă hội. Phát triển kinh t nơngăcaoăđi sống nhân dân, cng cố quốc phòng. B. Xơyădựng,ăphátătriểnăkinhătănơngăcaoăđiăsốngănhơn dân. C.ăThểăhiệnătínhăuăviệtăcaăchănghĩaăxư hội. D. Làm đoălộnăchinălcătoƠnăcầuăca Mĩ Câu 8. Một trong nhữngăđóngăgópăquanătrọng ca Liên Xô từ nĕmă1945ăđn nửaăđầu nhữngănĕmă70ălƠăđề ra A. Tuyên ngôn th tiêu hoàn toàn ch nghĩaăthực dân (1947) B.ăTuyênăngônăcmăthửăvũăkhíăhtănhơn (1955) C.ăTuyênăngônăvềăthătiêuăttăcăcácăhìnhăthcăcaăchăđộăphơnăbiệtăchngătộc (1963) D.ăChăđộăboăđmăanăninhăcaăcácăquốcăgia và vì hòaăbình,ătinăbộ,ădơnăchăcaăttăcă các nớc. Câu 9. Hãy cho bit vai trò ca Liên bang Nga ti Hộiăđồng bo an Liên hp quốc và tiăcácăcăquanăngoi giao ca Liên Xô nớc ngoài sau khi Liên Xô tan rã? A. Giữ vai trò quan trọng quytăđịnh thay Liên Xô gii quyt mọi vnăđề. B. Là quốcăgiaă“k tc”ăLiênăXô,ăđc k thừaăđịa vị pháp lí ca Liên Xô ti Hộiăđồng bo an Liên hp quốcăvƠăcácăcăquanăngoi giao ca Liên Xô nớc ngoài. C. Thừaăhng mọi quyền li ca Liên Xô ti Hộiăđồng bo an Liên hp quốc và các căquanăngoi giao ca Liên Xô nớc ngoài. D. Mt quyền k thừaăđịa vị pháp lí ca Liên Xô ti Hộiăđồng bo an Liên hp quốc vƠăcácăcăquanăngoi giao ca Liên Xô nớc ngoài. Câu 10. Từ sau 1945, hệ thống XHCN th giớiăđc hình thành, lớn mnh, hp tác chặt ch với nhau. Vậy,ăcăs hp tác lẫnănhauăcăbn nht là: A. Cùng chung mc tiêu xây dựng CNXH, chung hệ tă tng Mác-Lênin,ă dới sự lưnhăđo caăĐng cộng sn. B.ăCùngăchungămcătiêuăxơyădựngămộtăxưăhộiădơn ch.
  5. C.ăCùngămuốnăcngăcốăthêmătiềmălựcăquốcăphòng,ăgópăphầnăduyătrìăhòaăbìnhă và an ninh nhân loi. D.ăSựăđoƠnăkt,ătngătr,ăgiúpăđỡănhauăcùngăphát triển. BÀI 3 ậ CÁCăNCăĐỌNGăBC Á Câu 1. ĐặcăđiểmănƠoăsauăđơyăkhông phiălƠăđặcăđiểm chung caăcácănớcăĐôngăBắc Á từ sau Chin tranh th giới th hai? A.ăĐu tranh gii phóng dân tộc. B. LầnăltăraăđiăcácănhƠănớcăđộc lập. C. Tập trung xây dựng và phát triển kinh t. D.ăĐtăđc sự tĕngătrng nhanh chóng về kinh t,ăđi sốngănhơnădơnăđc ci thiện. Câu 2. Sau chin tranh th giới th hai,ăbánăđo Triều Tiên bị chia cắt thành hai miền, lyăvĩătuyn 38 làm ranh giới, dựaătrênăcăs nào? A. Quytăđịnh ca Hội nghị Ianta (2/1945). B. Quytăđịnh caăcácănớcătăbn ch nghĩaă(đngăđầuălƠăMĩ). C. Quytăđịnh ca Liên Xô. D.ăThôngăquaătrngăcầu dân ý trên bán đo Triều Tiên. Câu 3. NộiădungănƠoăsauăđơyăkhông phi là nội dung caăđng lối ci cách – m cửa (từ nĕmă1978)ă Trung Quốc? A. Thực hiện cuộcă“Đi cách mngăvĕnăhóaăvôăsn”. B. Ly phát triển kinh t làm trung tâm. C. Tin hành ci cách – m cửa. D. Chuyển nền kinh t k hoch hóa tập trung sang nền kinh t thị trng xã hội ch nghĩa. Câuă4.ă“Phnăđu xây dựngăthƠnhănớc Xã hội ch nghĩaăhiệnăđi, giàu mnh, dân ch,ăvĕnăminh”ălƠămc tiêu caănớc A. Cộng hòa nhân dân Trung hoa. B. Cộng hòa Cu-Ba. C. Cộng hòa dân ch nhân dân Lào. D. Cộng hòa xã hội ch nghĩaăViệt Nam. Câu 5. Trung Quốcăđưăđtăđc nhiều thành tựu to lớn về kinh t, ổnăđịnh li tình hình chính trị, xã hộiăvƠăđịa vị ca Trung Quốcăđcănơngăcaoătrênătrng quốc t từ sau khi A. thực hiện công cuộc ci cách – m cửa (1978). B. tuyên bố thành lậpănớc Cộng hoà nhân dân Trung Hoa (1949). C.ăbìnhăthng hoá quan hệ với Liên Xô (1989).
  6. D. tr thƠnhăthƠnhăviênăthng trực ca Hộiăđồng bo an Liên Hiệp Quốc (1971) Câu 6. Quốc gia đầu tiên chơuăÁăcóătƠuăđaăconăngiăbayăvƠoăvũătr là A. Trung Quốc. B. Nhật Bn. C. Việt Nam. D. năĐộ. Câu 7. Trong nhữngănĕmă80ă– 90 ca th kỉ XX và nhữngănĕmăđầu ca th kỉ XXI, ti vùngăĐôngăBắc Á, nền kinh t có tốcăđộ tĕngătrng nhanh và cao nht th giới là quốc gia nào? A. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. B. Trung hoa Dân Quốc. C. Nhật Bn. D.ăĐi Hàn Dân quốc. Câu 8. Cuộc chinătranhănƠoăđưădiễn ra khốc liêt, bt phân thắng biăvƠăđc coi là mộtă“sn phẩm”ăca chin tranh lnh và là sự đngăđầu trực tipăđầuătiênăgiưă2ăpheă XHCN và TBCN? A. Chin tranh Triều Tiên 1950 – 1953. B. Chinătranhăxơmălc Việt nam caăMĩ. C. ChinătranhăxơmălcăĐôngăDngăca thực dân Pháp. D. ChinătranhăxơmălcăInđônêxiaăca thực dân Hà lan. Câu 9. Sự kiệnăkháchăquanănƠoătácăđộng tích cực, trực tipăđn hotăđộng quân sự lớn ca Việt Nam nữa sau trong 1950? A.ăCHNDăTrungăHoaăraăđiă(10/1949)ăvƠăsauăđóăđưăđặt quan hệ ngoi giao với Việt Nam (1/1950). B.ă Liênă Xôă vƠă cácă nớcă XHCNă Đôngă Âuă đặt quan hệ ngoi giao với Viet Nam (1/1950). C. năĐộ tuyên bố độc lập và thành lập Cộng hòa năĐộ (1/1950). D. Chin tranh giữa hai miền Triều Tiên bùng nổ (6/1950)’ Câu 10. CHNDăTrungăHoaăraăđiă(10/1949)ăđưăcóăỦănghĩaătíchăcựcăđn cuộc kháng chin chống Pháp (1945 – 1954) ca Việt Nam bi vì A. Từ đơyăconăđng liên lc ca ta vớiăcácănớcăXHCNăđc khai thông. B. Từ đơyăquơnăđộiătaăcóăđiều kiệnăđể giành th ch động trên chinătrng Bắc Bộ. C. Từ đơyătaăpháăth bao vây caăđịchăđối vớiăcĕnăc địa Việt Bắc. D. Từ đơyăđ quốcăMĩăs ngày càng can thiệpăsơuăvƠoătìnhăhìnhăĐôngăDng. BÀI 4 - CÁCăNƠCăĐNÁă&ăNăĐ
  7. Câu 1. CácănớcăĐNÁăđngălênăđuătranhăgiƠnhăđcăđộc lậpătrongăđiều kiện thiăc: A. Chin tranh th giới th hai kt thúc. B. NhậtăđầuăhƠngăquơnăđồng minh. C. ĐcăđầuăhƠngăquơnăđồng minh. D. Nhật tht bi liên tipătrênăChơuăÁăTháiăBìnhăDng. Câu 2. Cuộc kháng chin chốngăMĩăcuănớc caăLƠoădới sự lưnhăđo ca: A.ăĐng nhân dân Lào. B.ăĐng Cộng snăĐôngăDng. C. Mặt trận tự do Lào. D. Mặt trận dân ch Lào. Câu 3. Sự kiện nào chng tỏ LƠoăđưăbớc sang một thi kỳ mới xây dựngăđtănớc và phát triển kinh t xã hội ? A. Chính ph Lào ra mắt quốc dân và tuyên bố độc lập. B. HiệpăđịnhăGiăneăvă(7/1954)ăCôngănhậnăđộc lập ch quyền ca Lào. C. HiệpăđịnhăViênăchĕn (2/1973) lập li hòa bình và thực hiện hòa hp dân tộc Lào. D.ăNớc Cộng hòa Dân ch Nhân dân Lào chính thcăđc thành lập. Câu 4. Đi sống chính trị và kinh t caănhơnădơnăCampuchiaăbớc sang một thi kỳ phát triển mới sau sự kiện: A. HiệpăđịnhăGi neăvă1954ăcôngănhậnăđộc lập ch quyền, thống nht và toàn vẹn lãnh thổ ca Campuchia. B.ăNớc cộngăhòaănhơnădơnăCampuchiaăđc thành lập C. Hiệpăđịnh hòa bình về Campuchiaăđc kí kt ti Paris. D.ăVngăquốcăCampuchiaăđc thành lập. Câu 5. Công nghiệp hóa ly xut khẩu làm ch đo (chinălc kinh t hớng ngoi). ĐóălƠăchinălc kinh t trong nhngănĕmă60-70 caăcácănớc A. Thái Lan, Malai, Phi, Indo, Sing. B. Thái Lan, Camp, Phi, Lào, Sing. C. Việt Nam, Sing, Thái Lan, Phi, Malai. D. Miama, Sing, Indo, Phi, Malai. Câu 6. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ĐNÁăđc kí vào tháng 2/1976 gọi tắt là: A. Hiệpăớc SEATO B. Hiệpăớc Bali C. Hiệpăớc NPT D. Hiệpăớc ABM Câu 7. Đơuăkhôngăphi là những nguyên tắtăcăbn trong hiệpăớc Bali: A. Tôn trọng ch quyền toàn vẹn lãnh thổ
  8. B. Không can thiệp vào nội bộ ca nhau C. Gii quyt tranh chp bằng biện pháp hòa bình D. Không thử hoặc sử dngăvũăkhíăht nhân Câu 8. Nh “Cáchămng chtăxám”ănăĐộ tr thƠnhăcng quốc A. sn xut phần mềm lớn nht th giới B.ăđng thử 10 sn xut công nghiệp lớn nht th giới C. sử dngănĕngălng ht nhân vào sn xutăđiện lớn nht th giới D. công nghệ vũătr lớn nht th giới Câu 9. Sự kiênă26/01/1950ăcóăỦănghĩaănhăth nƠoăđối với nhân dân năĐộ A. năĐộ tuyên bố độc lập và thành lậpănớc Cộng hòa B.ăĐánhădu thắng li to lớn ca nhân dân năĐộ C.ăBớc vào thi kỳ xây dựng và phát triểnăđtănớc D. năĐộ tr thƠnhăcng quốc công nghiệp lớn trên th giới . BÀI 5 ậ CÁCăNCăCHỂUăPHIăVĨăMƾăLAăTINH Câu 1:ăVìăsaoănĕmă1960ăđiăvào lịch sử cácănớc châu Phi với tên gọiălƠă“ănĕmăchơuă Phi”? A.ăLƠănĕmăchơuăphiăhoƠnăthƠnhăviệc xóa bỏ ch độ phân biệt chng tộc B. Tt c cácănớcăChơuăphiăđc trao tr độc lập C. Châu Phi là châu lc có phong trào gii phóng dân tộc phát triển sớm nht, mnh nht D.ăCóă17ănớc Châu Phi tuyên bố độc lập Câu 2: Trớc th kỉ 19,ăcácănớc Mĩălaătinhăchịu sự thống trị ca những quốc gia nào? A. Bồ ĐƠoăNhaăvƠăMĩ B. Anh và Hà Lan C. Tây Ban Nha và Pháp D. Tây Ban Nha và Bồ ĐƠoăNha Câu 3: Cuộc tn công pháoăđƠiăMônă– ca – đaăvƠoăngƠyăthángănĕmănƠo?ăChọn câu tr liăđúng. A. 26 – 7 – 1953 B. 26 – 7 - 1954 C. 26 – 7 – 1952 D. 27 – 6 – 1953 Câu 4: Sự kiệnăđánhăd chơuăPhiăđưăhoƠnăthƠnhăcuộcăđuătranhăđánhăđỗ nền thống trị ca ch nghĩaăthựcădơnăcũălƠ:
  9. A. Nam bi a tuyên bố độc lập B. An giê ri tuyên bố độc lập C.ăĔngăgôălaătuyênăbố độc lập D. Nam Phi tuyên bố độc lập Câu 5: QuốcăgiaănƠoăgiƠnhăđộc lập sớm nht châu Phi sau chin tranh th giới th hai? A. An giê ri B. Ai Cập C. Ma rốc D. Tuy ni di Câu 6: Sự kiệnănƠoăđcăđánhăgiáălƠătiêuăbiểu nht và là lá c đầu trong phong trào gii phóng dân tộc Mĩălaătinhăsauăchin tranh th giới th hai? A. Thắng li ca cách mng Cu Ba B. Thắng li ca cách mng Mê hi cô C. Thắng li ca cách mng e cu a do D. Tt c đềuăđúng Câu 7: NhữngănớcănƠoăsauăđơyă MĩălaătinhăsauăkhiăcáchămngăthƠnhăcôngăđưătr thành nhữngănớc công nghiệp mới? chọnăcơuăđúng A. Ác hentina, Bolivia, Chile B. Braxin, Ác hen ti na, Me hi cô C. B ra xin, Cu Ba, Ác hen ti na D. Mê hi cô, Chi lê, Ve nê Zuê la Câu 8: PhongătrƠoăđu tranh châu Phi diễn ra sớm nht khu vực nào? A. Bắc Phi B. Tây Phi C.ăĐôngăPhiă D. Nam Phi Câu 9: Sau chin tranh th giới th hai,ăMĩălaătinhăđc mệnh danh là gì? A. Lcăđịa bùng cháy B. Lcăđịa mới trỗi dậy C. Lcăđịaăđen D. Lcăđịa phát triển. BÀI 6 - NCăMƾ Câu 1. NhậnăđịnhănƠoălƠăđúngăvới sự phát triển caănớcăMĩătrongăvòngă20ănĕmăsauă chin tranh th giới th II? A. trung tâm kinh t, tài chính lớn nht th giới.
  10. B. trung tâm nghiên cuăvũătr lớn nht th giới. C. trung tâm công nghiêp̣ quân sự lớn nht th giới. D. trung tâm xuơ t khẩuătăbản lớn nht th giới. Câu 2. Nguyên nhân dỡnăđê n s ̣ suy yê u của nê n kinh tê Mi ̃ trong nhữngănĕmă1973ă– 1991 là gì? A. S ̣ vnălênăcanḥ tranh của Tây Âu va Nhật Bn B. Do vơ p phải nhiê u cuôc̣ suy thoai, khủng hoảng. C.ăDoătheoăđuổi tham vong̣ ba chủ thê gi i. D. S ̣ giau ngheo qua chênh lêcḥ trong cac tơ ng l p xã hôi.̣ Câu 3. Cuộc cách mng khoa học – công nghệ hiệnăđi đc khiăđầu từ đơu? A. Liên Xô. B. Anh. C.ăMĩ.ăăăăăăăăăăăăăăăăăă D. Nhật Bn. Câu 4. Sau chin tranh th giới th 2,ălng vàng dự trữ caăMĩăchim A. 1/2 trữ lng vàng ca th giới. B. 3/4 trữ lng vàng ca th giới. C. 1/4 trữ lng vàng ca th giới. D. 2/4 trữ lng vàng ca th giới. Câu 5. Trong cacănguyênănhơnăđaănê n kinh tê Mi ̃ phat triển, nguyên nhân nao quyê t định nhơ t ? A. Nh áp dng những thanh tụ Khoa họcăkĩăthuật. B. Nh tai nguyên thiên nhiên phong phu. C. Nh trinhăđô ̣tơp̣ trung sản xuơ t ,tơpătrungătăbạ ̉n cao. D. Nh quân s ̣ hoa nê n kinh tê . Câu 6. Mĩăthực hiện chinălc toàn cầu nhằm mcăđíchăgì? A.ăPhôătrngăsc mnh về quân sự. B.ăPhôătrngăsc mnh về kinh t . C. Khống ch cácănớcăđồngăminhăvƠăcácănớc xã hội ch nghĩa. D. Thực hiện tham vọng làm bá ch th giới. Câu 7. Nguyên nhân nào không toăđiều kiện cho nền kinh t Mĩăphátătriển? trong và sau Chin tranh th giới th hai? A. Không bị chin tranh tàn phá. B.ăĐc yên ổn sn xutăvƠăbuônăbánăvũăkhíăchoăcácănớc tham chin. C. Tập trung sn xutăvƠătăbn cao. D. Tin hành chinătranhăxơmălc và nô dịchăcácănớc.
  11. Câu 8. ĐặcăđiểmănƠoăsauăđơyăkhông phnăánhăđúngătìnhăhìnhănớcăMĩăă20ănĕmăđầu sau chin tranh th giới th 2 ? A. Nền kinh t Mĩăphátătriển nhanh chóng. B. Tr thành trung tâm kinh t tài chính lớn nht ca th giới . C. Kinh t Mĩăvt xa Tây Âu và Nhật Bn. D. Kinh t Mĩăchịu sự cnh tranh ca Tây Âu và Nhật Bn Câu 9. Th đonăMĩăsử dngăđể can thiệp vào công việc nội bộ caăcácănớc khác đcăđề ra trong « Chinălc cam kt và m rộng » là A. tự do tín ngỡng. B. ng hộ độc lập dân tộc. C.ăthúcăđẩy dân ch. D. chống ch nghĩaăkhng bố. Câu 10 . Đặcăđiểm nổi bật ca nền kinh t Mĩătừ sau chin tranh th giới II là gì? A. Phát triển nhanh và luôn giữ vững vị trí số 1 th giới. B. Bị cacăn cătăbản Tây Âu va Nhơṭ Bản canḥ tranh gay gĕ t. C. Phat triểnănhanh,ănhngăth ng xuyên xảy ra nhiê u cuôc̣ suy thoai. D. Kinh t phát triểnăđiăđôiăvới phát triển quân sự. Câu 11. Xácăđịnh thành tựu quan trọng nht ca cách mng khoa học kỉ thuật trong nông nghiệp Mĩă? A. Sử dngăcăkhíăhóa,ăhóaăhọc hóa trong nông nghiệp. B. Sử dng máy móc thit bị hiệnăđi trong nông nghiệp. C. ng dng công nghệ sinh học trong lai to giống D. Thực hiện cuộcă“cáchămng xanh trong nông nghiệp” Câu 12. Sau Chin tranh th giới th hai, dựa vào tiềm lực kinh t-tài chính và lực lng quân sự to lớn, giới cầm quyềnăMĩătheoăđuổi tham vọng A. thống trị toàn th giới. B. xóa bỏ ch nghĩaăxưăhội. C. thống trị toàn th giới và xóa bỏ ch nghĩaăxưăhội. D. làm bá ch th giới. Câu 13. Trong chinălc toàn cầu caăMĩ,ămc tiêu nào có nhăhng trực tipăđn cách mng Việt Nam ? A.ăNgĕnăchặn và tin tới tới xóa bỏ ch nghĩaăxưăhội. B.ăĐƠn áp phong trào gii phóng dân tộc. C.ăĐƠnăápăphongătrƠoăcôngănhơnăvƠăcộng sn quốc t. D. Khống ch cácănớcătăbnăđồng minh. Câu 14. Điểm giốngănhauătrongăchínhăsáchăđối ngoi caăcácăđi Tổng thốngăMĩătừ nĕmă1945ăđnănĕmă2000ălƠăgì?
  12. A. Chuẩn bị tin hành « Chin tranh tổng lực ». B. ng hộ « Chinălc toàn cầu ». C. Xác lập một trật tự th giới có liăchoăMĩ. D.ăTheoăđuổi « Ch nghĩaălp chỗ trống ». Câu 15. Vìăsaoănĕmă1972,ăMĩătin hành thỏa hiệp với Trung Quốc và hòa hoãn với Liên Xô? A. Muốn bình thng hóa mối quan hệ với Trung Quốc và Liên Xô B. Nhằm hn ch sự giúpăđỡ caăcácănớcănƠyăđối với Việt Nam. C. Muốnăthayăđổiăchínhăsáchăđối ngoi vớiăcácănớc xã hội ch nghĩa D. Muốn m rộngăcácănớcăđồngăminhăđể chống liăcácănớc thuộcăđịa Câu 16. Yu tố nƠoăthayăđổiăchínhăsáchăđối nộiăvƠăđối ngoi caănớcăMĩăkhiăbớc sang th kỉ XXI? A. Ch nghĩaăkhng bố. B. Ch nghĩaăliăkhai. C. Sự suy thoái về kinh t D.ăxungăđột sắc tộc, tôn giáo. Câu 17. Vì sao từ nhữngănĕmă80ătr đi,ămối quan hệ giữaăMĩăvƠăLiên Xô chuyển sang đối thoi và hòa hoãn? A. Cô lập phong trào gii phóng dân tộc. B. Địa vị kinh t, chính trị caăMĩăvƠăLiênăXôăsuyăgim. C. Kinh t ca Tây Âu và Nhật Bn vnălên. D.ăMĩăchm dt các cuộc chyăđuaăvũătrang. Câu 18. Tht bi caăMĩătrong cuộc chinătranhăxơmălc ViệtăNam,ăMĩăphi chp nhận A. rút quân về nớc và tôn trọng quyền dân tộcăcăbn ca Việt Nam. B.ăbìnhăthng hóa với ViệtăNamăvƠăthayăđổiăchínhăsáchăđối ngoi. C. rút quân về nớc và cam kt hàn gắn vtăthngăchin tranh. D. kí HiệpăđịnhăPariănĕmă1973ăvƠărútăquơnăvề nớc. Câu 19. Giaiăđon từ 1991ăđnănĕmă2000,ăkhoaăhọc - kĩăthuật caăMĩăvẫn tip tc phát triển nht th giới vì A. chim 1/3 số lng bn quyền phát minh sáng ch ca toàn th giới,ă GDPă nĕmă 2000 là 9765 tỉ USD. B. chim 1/3 số lng bn quyền phát minh sáng ch, dẫnă đầu th giới về số lt ngi nhận gii Nôben. C.ăMĩădẫnăđầu về số ltăngi nhận gii Nôben, gii Grammy có ting vang và nh hng quan trọngăđn nhc trẻ th giới. D. to ra 25 % giá trị sn phẩm ca toàn th giới,ălƠăkinhăđôăcaăđiện nhăvƠăcng quốc thể thao.
  13. Câu 20. Nhận xét về chínhăsáchăđối ngoi caăMĩăquaăcácăđi Tổng thống từ nĕmă 1945ăđnănĕmă2000? A. Hình thc thực hiệnăkhácănhau,ănhngăcóăcùngăthamăvọng muốn làm bá ch th giới. B.Tin hành chyăđuaăvũătrangăvƠăchống liăcácănớc xã hội ch nghĩa. C.ăĐƠnăápăphongătrƠoăgii phóng dân tộc và khống ch cácănớcăđồng minh. D. Tin hành chinătranhăxơmălc và chống li ch nghĩaăkhng bố. Câu 21. Sự kiện nào chng tỏ cuộc kháng chin chống Mĩăcaănhơnădơnătaăđc nhân dơnăMĩăđồng tình ng hộ? A. Cuộcăđu tranh thu hút 25 triệuăngi tham gia, lan rộng khắp 125 thành phố. B. Từ 1969-1973, những cuộcăđu tranh caăngi da màu diễn ra mnh m C. Chị Raymôngđiêngănằmătrênăđngărayăxeălửa chặnăđoƠnătƠuăch vũăkhíăsangăViệt Nam. D. Phong trào chống chin tranh caănhơnădơnăMĩădiễn ra sôi nổiălƠmăchoănớcăMĩă chia r. BÀI 7 - TÂY ÂU Câu 1. Nhân tố kháchăquanănƠoăđưăgiúpăkinhăt cácănớc Tây Âu phc hồi sau chin tranh th giới th hai? A. Sự nỗ lực ca toàn thể nhơnădơnătrongănớc. B. Sự viện tr caăMĩătheoă“ăk hochăMácsan”. C. Tiền bồiăthng chin phí từ cácănớc bi trận. D. Sự giúpăđỡ và viện tr ca Liên Xô. Câu 2. Thành tựu lớn nhtămƠăcácănớcăTơyăÂuăđtăđc trong nhữngănĕmă50- 70 ca th kỉ XX là: A. tr thành một trong 3 trung tâm kinh t - tài chính lớn nht th giới. B. chi phối toàn bộ th giới về chính trị, kinh t. C.ăngĕnăchặnăđc sự nhăhng ca CNXH lan ra toàn th giới. D. cùng với Liên Xô phóng nhiều vệ tinh nhân to lên quỹ đoătráiăđt. Câu 3. Hãy sắp xp các sự kiện theo th tự thi gian về quá trình hình thành liên kt khu vựcăTơyăÂu:ă1.ăSáuănớc Tây Âu thành lậpă“ăCộngăđồng than – thépăChơuăÂu”;ă2.ă Phát hành và sử dngăđồng tiền chung Châu Âu (EURO); 3. Hp nht ba cộngăđồng thƠnhă “Cộngă đồngă Chơuă Âu”ă (EC);ă 4.ă ECă đcă đổi tên thành Liên minh Châu Âu (EU). A. 1,2,3,4. B. 1,2,4,3. C. 4,1,2,3. D. 1,3,4,2.
  14. Câu 4. Mc tiêu caăLiênăminhăChơuăÂuă(EU)ălƠăđẩy mnh hp tác liên minh giữa các nớc thànhăviênătrongălĩnhăvực: A.ătƠiăchínhăvƠăđối ngoi. B. kinh t, chính trị vƠăvĕnăhóa. C. kinh t, tiền tệ, chính trị,ăđối ngoi và an ninh chung D. chính trị,ăđối ngoi và an ninh chung. Câu 5.ăĐịnhăớcăHenxinkiăđc kí ktă33ănớc Châu Âu vớiăMĩăvƠăCaănaăđaăđưăto ra mộtăcăch gii quyt vnăđề gì? A. Vnăđề liênăquanăđn hòa bình, an ninh Châu Âu. B. Vnăđề chống khng bố Châu Âu. C. Vnăđề liên quan kinh t, tài chính Châu Âu. D. Vnăđề về vĕnăhóaă Châu Âu. Câu 6. Ba trung tâm kinh t - tài chính lớn ca th giới hình thành sau chin tranh th giới th hai là A.ăMĩ,ăTơyăÂu,ăLiênăXô.ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă B.ăMĩ,ăTơyăÂu,ăNhật Bn. C.ăMĩ,ăTơyăÂu,ăTrungăQuốc. D.ăMĩ,ăNhật Bn, Liên Xô Câu 7. Sự khác biệt trongăchínhăsáchăđối ngoi ca Tây Âu trong nhữngănĕmă1950ă– 1973 so với nhữngănĕmăđầu sau chin tranh th giới th hai là: A. chịu sự chi phối và nhăhng sâu sắc caăMĩ. B. tt c cácănớc chuyển sang thực hiệnăđaăphngăhóaăquanăhệ với bên ngoài. C. ng hộ Mĩătrongăchinătranhăxơmălc ViệtăNamăvƠăxơmălc tr li các thuộcăđịa cũăca mình. D. nhiềuănớc một mặt vẫn tip tc liên minh chặt ch vớiăMĩ,ămặt khác cố gắngăđaă dngăhóa,ăđaăphngăhóaătrongăquanăhệ đối ngoi. Câu 8.ăụănƠoăsauăđơyă không phnăánhăđúngătìnhă hìnhăcácănớc Tây Âu sau chin tranh th giới th hai ? A.ăĐtănớc bị tàn phá nặng nề. B. Hàng triệuăngi cht, mt tích hoặc bị tàn ph. C. Nhậnăđc khon bồiăthng chin phí và thu nguồn li lớn qua việcăbuônăbánăvũă khí. D. Sn xut công, nông nghiệp sa sút nghiêm trọng. Câu 9. Yu tố không phi lí do khin nền kinh t cácănớc Tây Âu phát triển nhanh chóng trong nhữngănĕmă1950-1973 là A. áp dng những thành tựu ca cuộc cách mng khoa học – kĩăthuậtăđể tĕngănĕngăsut laoăđộng, nâng cao cht lng, h giá thành sn phẩm. B.ănhƠănớc có vai trò lớn trong qunălí,ăđiều tit,ăthúcăđẩy nền kinh t.
  15. C.ăngơnăsáchăNhƠănớc chi cho quốc phòng thp. D. tận dng tốtăcácăcăhộiăbênăngoƠiăđể phát triển và hp tác có hiệu qu trong khuôn khổ cộngăđồng Châu Âu. Câu 10. Từ nhữngănĕmă50ăca th kỉ XX,ăcácănớcăTơyăÂuăcóăxuăhớngăđẩy mnh liên kt khu vực vì A. muốn xây dựngămôăhìnhănhƠănớc chung, mang bn sắc ca Châu Âu. B. kinh t đưăphc hồi, muốn thoát khỏi sự khống ch, nhăhng caăMĩ. C. bị cnh tranh khốc liệt biăMĩăvƠăNhật Bn. D. muốn khngăđịnh sc mnh và tiềm lực kinh t ca Tây Âu. BÀ I 8 - NHỆ̉T BẢ N Câu 1. Nê n tảngăcĕnăbản trong chinh sachăđô i ngoaị của Nhơṭ Bản la A. liên minh chĕṭ che ̃ v i cacăn c Tây Âu va Canađa. B. liên minh chĕṭ che ̃ v i cacăn căĐôngăNamăA . C. liên minh chĕṭ che ̃ v i cacăn c Liên Xô va Trung Quô c. D. liên minh chĕṭ che ̃ v i Mi.̃ Câu 2. T đơ u nh̃ngănĕmă70 tr̉ đi,ăNhơṭ Bản tr̉ thanh A. môṭ trong 3 trung tâm kinh tê -tai chinh l n của thê gi i. B.ăn căđiăđơ u vê công nghê ̣phơ n mê m. C.ăn căđ ngăđơ u vê khoa hoc-ḳ y ̃ thuơt.̣ D. co nê n tai chinh sô môṭ thê gi i. Câu 3. Y nao không phản anhă đung nh̃ng haṇ chê của nê n kinh tê Nhơṭ Bản sau chiê n tranh TG th hai? A. Lãnh thổ Nhơṭ Bản không rông,̣ tai nguyên khoang sản ngheo nan. B.ăCăcơ u kinh tê của Nhơṭ Bản thiê uăcơnăđô i. C. Vô n chủ yê uăđơ uătăchoăquô c phong. D. Nhơṭ Bản luôn gĕp̣ s ̣ canḥ tranh quyê t liêṭ của nê n kinh tê Mi,̃ Tây Âu. Câu 4. Y nao không phản anhăđung tinh hinhăđơ tăn c của Nhơṭ Bản sau chiê n tranh TG th hai? A. Không bị chiê n tranh tan pha, kinh tê phat triển nhanh. B. Chiê nătranhăđã để laị cho Nhơṭ Bản nh̃ng hơụ quả hê t s c nĕng̣ nê . C.ăĐã loaị bỏ chủ nghiã quân phiêṭ va bô ̣ may chiê n tranh của Nhơṭ D. Bị quơnăđôị Mi,̃ v i danh nghiã lcăḷ ngăĐ̣ ô ng minh chiê măđong. Câu 5. Hiêpặ c an ninh Mi-̃ Nhơtănĕmặ 1951 đã đĕṭ Nhơṭ Bản A. luôn ̉ trong tinh trang̣ phu ̣thuôc̣ Mi ̃ vê kinh tê . B. luôn ̉ trong tinh trang̣ phu ̣thuôc̣ Mi ̃ vê chinh trị.
  16. C.ăđ ngăd i “chiê c ô”ăbảo hô ̣ haṭ nhân của Mi,ăđ̃ ể cho Mi ̃ đong quân va xây dng̣ cac cĕnăc quân s ̣ trên lãnh thổ. D.ăđ ngăd i “chiê c ô”ăbảo hô ̣vê kinh tê va an ninh của Mi.̃ Câu 6. Yê u tô nao không phản anh s ̣ vnă lênă nhanhăchong của Nhơṭ Bảnăđể tr̉ thanh môtăsiêuăc̣ ng kinh tê (sau Mi)?̃ A. ̉ Nhơṭ Bản,ăconăng iăđc̣ coi la vô n qui nhơ t, la nhân tô quyê tăđịnh hangăđơ u. B. Vai tro lãnhăđao,̣ quản ly co hiêụ quả của nha n c. C. Nhơṭ Bản co tai nguyên phong phu, nhân công dô i dao. D. Nhơṭ Bản biê t ap dung̣ cac thanh tụ khoa hoc-ḳ y ̃ thuơṭ hiênăđạ iăđệ ̉ nơngăcaoănĕng suơ t, chơ tălng,̣ ha ̣gia thanh sản phởm. Câu 7. Hãy xĕ p xê p cac d̃ liêụ vê s ̣ phat triển kinh tê của Nhơṭ Bản t 1945ăđê n nĕmă2000 1. kinh tê co b c phat triển nhanh la giaiăđoaṇ phat triển thơ n ki. 2. kinh tê bị chiê n tranh tan pha nĕng̣ nê . 3. kinh tê lâm vao tinh trang̣ suy thoaiănhngăvỡn la môṭ trong 3 trung tâm kinh tê , tai chinh của thê gi i. 4. kinh tê phat triển xen kẻ v i nh̃ngăgiaiăđoaṇ suy thoai ngĕ n. A. 1, 3, 4, 2. B. 2, 1, 4, 3 C. 2, 4, 1, 3. D. 4, 3, 1, 2. Câu 8. Sau chiê n tranh thê gi i lơ n th hai, gĩa Nhơṭ Bản va cacăn c Tây Âu co gi khac biêṭ trong quan hê ̣v i Mi?̃ A. Nhơṭ Bản va Tây Âu luôn liên minh chĕṭ che ̃ v i Mi.̃ B. Nhơṭ Bản liên minh chĕṭ che ̃ v i Mi,ănhngănh̃ ̃ngăn c Tây Âu tim cach thoat dơ n ảnhăh̉ ng của Mi.̃ C. Tây Âu liên minh chĕṭ che ̃ nhngăNhơṭ Bản tô n taiăđộ c̣ lơp̣ v i Mi.̃ D. Nhơṭ Bản liên minh cả v i Mi ̃ va Liên Xô, con Tây Âu chi ̉ liên minh v i Mi.̃ Câu 9. T đơ u thơp̣ ki ̉ 90,ăđiểm m i trong chinh sachăđô i ngoaị của Nhơṭ Bản la A. m̉ rông̣ hoatăđộ ngăđ̣ ô i ngoi v i cacăđô i tac khacăđê n phaṃ vi toan cơ u va chu trong̣ phat triển quan hê ̣v i cacăn căĐôngăNamăA . B. m̉ rông̣ quan hê ̣v i cacăn c trên Mi,ăCanađaăvã Tây Âu. C. m̉ rông̣ quan hê ̣v i Nga va Trung Quô c. D.ăđaădang̣ hoa,ăđaăphngăhoa quan hê ̣đô i ngoai.̣ Câu 10. T n̉ a sau nh̃ngănĕmă80,ănê n kinh tê Nhơṭ bản co điểm gi nổi trôiăhnăṣ o v i Mi ̃ va Tây Âu: A.ăđiăăđơ u vê khoa hoc̣ – ky ̃ thuơt.̣ B.ăđ ngăđơ u vê sảnălng̣ công nghiêp.̣
  17. C.ăđiăđơ u vê khoa hoc̣ vũ tru.̣ D.ăsiêuăc ng tai chinh sô môṭ thê g i. BÀI 9 ậ QUAN H QUỐC T TRONG VÀ SAU THI KÌ CHIN TRANH LẠNH Câu 1. Nhân tố ch yu chi phối các quan hệ quốc t trongăhnăbốn thập kỉ nửa sau th kỉ XX là A. cc diện chin tranh lnh. B. xu th toàn cầu hóa. C. sự hìnhăthƠnhăxuăhớngă“đaăcực”,ănhiều trung tâm. D. sự raăđi ca các tổ chc liên kt khu vực. Câu 2. Hãy sắp xp các sự kiệnăsauătheoăđúngătrìnhătự thi gian: 1. Tổ chc Hiệpăớc ĐiăTơyăDngă(NATO)ăthƠnhălập;ă2.ăMĩăthực hiệnă“K hochăMácSan”;ă3.ăThôngă điệp ca Tổng thống Truman ti Quốc hộiăMĩ. A. 3, 2, 1. B. 2, 1, 3. C. 1, 2, 3. D. 3, 1, 2. Câu 3. Việc thực hiệnă“K hochăMácSan”ăđưăto nên sự phơnăchiaăđối lập về kinh t và chính trị giữa A.ăcácănớcăTơyăÂuătăbn ch nghĩaăvƠăcácănớcăĐôngăÂuăxưăhội ch nghĩa. B.ăhaiăsiêuăcng Xô - Mĩ. C.ăcácănớcăĐôngăÂuăxưăhội ch nghĩaăvới nhau. D.ăcácănớc Tây Âuătăbn ch nghĩaăvới nhau. Câu 4. Sự raăđi ca các tổ chcănƠoădớiăđơyăđưăđánhădu sự xác lập ca cực diện hai cực, hai phe, chin tranh lnh bao trùm th giới? A. HộiăđồngăTngătr kinh t, Tổ chc Hiệpăớc Vácsava. B. Tổ chc Hiệpăớc BắcăĐi Tây DngăvƠăLiênăminhăvìătin bộ. C. Tổ chc Hiệpăớc BắcăĐiăTơyăDng,ăTổ chc Hiệpăớc Vácsava. D. Liên minh châu Âu, Tổ chc Hiệpăớc Vácsava. Câu 5. MĩăvƠăcácănớcătăbnăphngăTơyăthƠnhălập Tổ chc Hiệpăớc BắcăĐi Tây Dngă(NATO)ăvới mcăđíchănhằm A. chốngăphongătrƠoăđu tranh gii phóng dân tộc cácănớcăÁ,ăPhi,ăMĩăLatinh. B. chốngăLiênăXôăvƠăcácănớc xã hội ch nghĩaăĐôngăÂu. C.ăngĕnăchặn và tin tới xóa bỏ ch nghĩaăxưăhội trên toàn th giới. D. chống phong trào cộng sn quốc t.
  18. Câu 6. Xu th hòaăhoưnăĐôngă- Tơyăđưăxut hiện từ đầu A. nhữngănĕmă50ăca th kỉ XX. B. nhữngănĕmă60ăca th kỉ XX. C. nhữngănĕmă70ăca th kỉ XX. D. nhữngănĕmă80ăca th kỉ XX. Câu 7. Sự kiệnănƠoădớiăđơyăkhông phnăánhăđúngăsự xut hiện ca xu th hòa hoãn Đôngă- Tây? A.ăThôngăđiệp ca Tổng thống Truman ti Quốc hộiăMĩă(3ă- 1947). B.ă Haiă nớc Cộng hòa Dân ch Đc và Cộngă hòaă Liênă bangă Đc kí Hiệpă định về nhữngăcăs ca quan hệ giữaăĐôngăĐcăvƠăTơyăĐc (1972). C.ăHaiăsiêuăcng Xô - Mĩăthỏa thuận về việc hn ch vũăkhí chinălc (1972). D.ă33ănớc châu Âu cùng vớiăMĩăvƠăCanađaăkíăĐịnhăớc Henxinki (1975). Câu 8. Sự kiện đc xem là khiăđầu cho chính sách caăMĩăchống Liên Xô, gây nên cuộc Chin tranh lnh là A. sự raăđi ca k hoch Mácsan (1947). B. thôngăđiệp ca Tổng thốngăMĩ “Truman”ăti Quốc hộiăMĩă(1947). C. việc thành lập tổ chc Hiệpăớc BắcăĐiăTơyăDngă(1949)ă. D. sự raăđi ca HộiăđồngăTngătr kinh t (1949). Câu 9. HaiănhƠălưnhăđo GoocbachốpăvƠăG.Busăđưăchínhăthc cùng tuyên bố chm dt Chin tranh lnh vào A. thángă01ănĕmă1973. B. thángă7ănĕmă1985. C. thángă12ănĕmă1989. D. thángă8ănĕmă1991. Câu 10. Sự kiệnănƠoădớiăđơyăthể hiện tình trng Chin tranh lnh bao trùm toàn th giới? A.ăMĩăđề raă“K hoch Mac-san”ă(6-1947). B. Bnăthôngăđiệp ca Tổng thốngăMĩăgửi Quốc hội (3-1947). C. Hộiăđồngătngătr kinh t thành lập (1-1949). D. Tổ chc Hiệpăớc Vacsava thành lập (5-1955). BÀI 10 - CÁCH MẠNG KHOA HC CÔNG NGH VÀ XU TH TOÀN CU HOÁ NA SAU TH KỶ XX Câu 1. Nguồn gốc sâu xa chung ca hai cuộc cách mng : cách mng công nghiệp th kỉ XVIII – XIX và cách mng khoa học – công nghệ th kỉ XX là A. gii quyt sự bùng nổ dân số. B. nhằmăđápăng nhu cầu vật cht và tinh thần ngày càng cao caăconăngi. C. Yêu cầu ca việc ci tinăvũăkhíă,ăsang toăvũăkhíămới.
  19. D. Yêu cầu chuẩn bị cho một cuộc chin tranh ht nhân. Câu 2.ăĐặcăđiểm lớn nht ca cuộc cách mng khoa học – kĩăthuật sau chin tranh th giới th hai là A.ăkĩăthuật tr thành lựcălng sn xut trực tip. B. khoa học tr thành lực lng sn xut trực tip. C.ăđtăđc thành tựu kì diệuătrênăcácălĩnhăvực khoa học – công nghệ. D. mọiăphátăminhăkĩăthuậtăđều bắt nguồn từ nghiên cu khoa học. Câu 3. Thi gian từ phát minh khoa họcă đn ng dng vào sn xut ngày càng rút ngắn,ăđóălƠăđặcăđiểm ca cuộc cách mng nào? A. Cách mng khoa học - kỹ thuật lần th nht B. Cách mng công nghiệp C. Cách mngăvĕnăminhătinăhọc D. Cách mng khoa học - kỹ thuật lần th hai Câu 4. Loi công c laoăđộng nào do cuộc cách mng khoa học - kỹ thuật lần th hai toănênăđưăđựcăxemănhă“trungătơmăthầnăkinh”ăăkĩăthuậtăthayăconăngi trong toàn bộ quá trình sn xut liên tc? A.ă“Ngiămáy”ă(ăRôăbốt) B.ăMáyătínhăđiện tử C. Hệ thống máy tự động D. Máy tự động Câu 5. Mặt hn ch ca xu th toàn cầu hoá là A.ăcăcu kinh t caăcácănớc có sự chuyển bin. B.ănguyăcăđánhămt bn sắcăvĕnăhóaădơnătộc. C.ăđặt ra yêu cầu phi tin hành ciăcáchăđể nâng cao tính cnh tranh. D.ăthúcăđẩy sự phát triển và xã hội hóa lựcălng sn xut. Câu 6. Hệ qu quan trọng và lớn nht ca cuộc cách mng khoa học - kĩăthuật hiệnăđi là A. xut hiện các loi dịch bệnh mới B. xut hiện xu th toàn cầu hóa. C. dẫn tới nhu cầu,ăđòiăhỏi caăconăngi ngày càng cao. D. làm xut hiện nhiều loiăvũăkhí hy diệt hàng lot. Câu 7. Tính hai mặt ca toàn cầu hoá là A. toăraăcăhội lớn cho c cácănớcătăbn ch nghĩaăvƠăxưăhội ch nghĩa. B. to ra thách thc lớn cho c cácănớcătăbn ch nghĩaăvƠăxưăhội ch nghĩa. C. toăraănguyăcăđánhămt bn sắc dân tộcăđối với tt c cácănớc. D. vừa to ra thiăc,ăvừa to ra thách thc cho tt c các dân tộc trên th giới.
  20. Câu 8. ụănƠoăđc coi là thiăcălịch sử do xu th toàn cầuăhóaăđemăli cho tt c các quốc gia trên th giới? A. Sự phát triển nhanh chóng ca quan hệ thngămi quốc t. B. Sự raăđi ca các tổ chc liên kt kinh t,ăthngămi, tài chính các khu vực. C. Các nguồn vốnăđầuăt,ăkĩăthuật – công nghệ và kinh nghiệm qun lí từ bên ngoài. D. Sự xungăđột và giao thoa giữa các nềnăvĕnăhóaătrênăth giới. Câu 9. Thách thc lớn nht mà Việt Nam phiăđối mặt trong xu th toàn cầu hóa là A. Sự chênh lệch về trìnhăđộ dân trí khi tham gia hội nhập. B. Sự cnh tranh khốc liệt trong thị trng th giới. C. Sự btăbìnhăđng trong quan hệ quốc t. D. Qun lí, sử dngăchaăcóăhiệu qu các nguồn vốn từ bên ngoài. Câu 10. Biểu hiệnăkhôngăđúngăca xu th toàn cầu hóa là A. Sự phát triển mnh m ca quan hệ thngămi quốc t. B. Sự raăđi ca các tổ chc liên kt kinh t khu vực. C. Sự raăđi ca Liên minh châu Âu (EU). D.ăMĩăvƠăNhật Bn kí kt hiệpăớcăanăninhăMĩă– NhậtăvƠăđcăkéoădƠiăvĩnhăviễn. BÀI 11 - TNG KT LCH S TH GII HINă ĐẠI T NĔMă 1945ă ĐN NĔMă2000 Câu 1. Nétăđặcătrngănổi bật ca trật tự th giới hai cực Ianta là A. th giới bị chia thành hai cực B. th giới bị chia thành hai cực theo khuôn khổ ca trật tự Ianta C. th giới chịu sự thống trị, chi phối caăhaiăsiêuăcngăMĩăvƠăLiênăXô D. th giới bị chiaăthƠnhăhaiăphe,ădoăhaiăsiêuăcngăMĩăvƠăLiênăXôăđngăđầu mỗi phe Câu 2. Thắng li ca các cuộc cách mngănƠoăđưăđaăch nghĩaăxưăhộiăvt ra phm vi khỏi mộtănớc, tr thành một hệ thống th giới? A. Thắng li ca các cuộc cách mng Việt Nam, Trung Quốc B. Thắng li ca các cuộc cách mng Trung Quốc, Cuba C. Thắng li ca các cuộc cách mng Cuba, Trung Quốc, Việt Nam D. Thắng li ca các cuộc cách mng dân ch nhân dân cácănớcăĐôngăÂu Câu 3. Sự raăđi caăhnă100ăquốcăgiaăđộc lập trẻ tuổi là kt qu thắng li ca A. cuộc cách mng xã hội B. cuộc cách mng khoa học – kĩăthuật C. cao trào gii phóng dân tộc cácănớcăÁ,ăPhi,ăMĩălatinh D.ăquáătrìnhăđu tranh liên tc bền bỉ ca hai phe – hai cực
  21. Câu 4. Bin chuyển nào không phi là bin chuyển quan trọng ca hệ thốngăđ quốc ch nghĩaătừ nửa sau th kỉ XX? A.ăMĩăvnălênătr thƠnhăđ quốc giàu mnh nht B.ăđánhădu thiăkìă“phiăthựcădơnăhóa”ătrênăphm vi toàn th giới C. Sự hình thành và phát triển ba trung tâm kinh t lớn ca th giới D. Sự raăđi và phát triển ca Liên minh châu Âu(EU) Câu 5. Nhân tố nổi bật chi phối quan hệ quốc t trong hnăbốn thập kỉ từ sau chin tranh th giới th hai là A. xu th toàn cầu hóa B. tình trng chin tranh lnh C. sự cnh tranh quyt liệt về kinh t D. sự mâu thuẫn về sắc tộc, tôn giáo và tranh chp lãnh thổ Câu 6. Đặcăđiểm lớn nht ca tình hình th giới sau chin tranh lnh là A. sự phát triển và chi phối quan hệ th giới theo chiềuăhớngăđaăcực B. sự phát triển thực lực về kinh t ca mỗi quốc gia C. sự điều chỉnh quan hệ giữaăcácă nớc lớn theo chiềuă hớngăđối thoi, thỏa hiệp, tránhăxungăđột trực tip D. sự hội nhập quốc t để cácănớcăđangăphátătriểnăcóăcăhội tip cận những thành tựu ca khoa họcăkĩăthuật hiệnăđi Câu 7. Trong xu th hòa bình và ổnăđịnh ca tình hình th giới hiện nay, Việt Nam có đc nhữngăcăhội và thuận li nào? A. Hội nhập quốc t, thu hút vốnăđầuătăvƠătip cận khoa học công nghệ B. Nâng cao tính chuyên môn hóa trong sn xut dây chuyền tự động C. Gii quyt tình trng tht nghiệp,ăthuăhútăcácănhƠăđầuătănớc ngoài D.ăCóăđc thị trng lớnăđể đẩy mnh xut khẩu Câu 8. Trong xu th hòa bình và ổnăđịnh ca tình hình th giới hiện nay, ViệtăNamăđối mặt với nhữngăkhóăkhĕnăvƠătháchăthc nào? A. Sự cnh tranh kinh t, nguồn nhân lựcălaoăđộng có chtălng B. ng dng khoa học công nghệ trong sn xut, ô nhiễmămôiătrng C. Sử dng vƠăđƠoăto hp lí nguồnă“dơnăsố vƠng” D. Nguồn vốnăđầuătăđể phát triểnăcăs h tầngăđôăthị Câu 9. Sự kiện lịch sử th giớiănƠoăđc xem là du mốcăđể phân kì ca lịch sử th giới từ sau chin tranh th giới th hai? A.ăNĕmă1990ănớcăĐc tái thống nht B.ăThángă12/1989ăLiênăXôăvƠăMĩătuyênăbố chm dt chin tranh lnh C.ăNĕmă1991,ăLiênăXôătanărư,ăđaătới sự spăđổ ca trật tự hai cực Ianta D.ăNĕmă1948,ăsự xut hiện caăhaiănhƠănớc với hai ch độ chính trị khác nhau Bán đo Triều Tiên
  22. Câu 10. Th giới từ sau Chin tranh lnh,ăđưăchng kin vnăđề gì diễn ra ngày càng mnh m? A. xu th toàn cầu hóa B. tốcăđộ phát triển nhanh ca nền kinh t Trung Quốc C. tình trngăxungăđột sắc tộc, tôn giáo, tranh chp lãnh thổ D. Sc mnh ca nền kinh t toàn cầu BÀI 12 - PHONG TRÀO DÂN TC DÂN CHỦ Ở VIT NAM T NĔMă1919ă ĐNăNĔMă1925 Câu 1. Vi sao Phap tiê n hanh khai thac thuôcăđ̣ ịa lơ n th hai ̉ Việt Nam? A. Bu vao thiêṭ haị trong lơ n khai thac th nhơ t. B.ăĐể bu đĕ p thiêṭ haị do chiê n tranh thê gi i th nhơ t gây ra. C.ăĐể thucăđởy s ̣ phat triển kinh tê - xã hôị ̉ Việt Nam. DăĐể độc chim thị trng Việt Nam. Câu 2. Trong cuôc̣ khai thac thuôcăđ̣ ịa lơ n th hai, Phapăđơ uătăvô n nhiê u nhơ t vao nganh nao? A. Công nghiệp chê biê n. B. Nông nghiêp̣ va khai thac mỏ. C. Nông nghiêp̣ va thngănghiêp.̣ D. Giao thông vơṇ tải. Câu 3. Sau chiê n tranh thê gi i th nhơ t, lcăḷ ng̣ naoăhĕngăhai va đôngăđảo nhơ t của cach mang̣ Việt Nam? A. Công nhân B. Nông dân C. Tiểuătăsản D.ăTăsản dân tôc̣ Câu 4. Sau chiê n tranh thê gi i th nht, mâu thuỡn nao tr̉ thanh mâu thuỡnăcăbản, cơ p bach hangăđơ u của cach mang̣ Việt Nam? A. Công nhân va tăsản B. Nông dân va địa chủ C. Nhân dân Việt Nam v i thc̣ dân Phap D.ăĐịa chủ va tăsản Câu 5. S ̣ kiêṇ naoăđanh dơ u giai cơ p công nhân ViệtăNamăb căđơ uăđiăvaoăđơ u tranh t ̣ giac ? A. Công hôi(ḅ i mơt)̣ Sai Gon Ch ̣ L nădoăTônăĐ c Thĕ ngăđ ngăđơ u. B. Bãi công của th ̣ nhuôṃ ̉ Ch ̣ L n
  23. C. Bãi công của công nhân ̉ NamăĐịnh, Ha Nôi,̣ Hải Phong D. Bãi công của th ̣ mayăx̉ ng Ba Son ̉ Cảng Sai Gonăngĕnătau Phapăđan ap cach mang̣ Trung Quô c. Câu 6. Sự kiệnănƠoăđánhădu Nguyễn Ái Quốc chuyển từ lậpătrng mộtăngi yêu nớc sang lậpătrng mộtăngi cộng sn? A. Tháng 6/1919, Nguyễn Ái Quốc gửiăđn Hội nghị Véc-xai Bn yêu sách ca nhân dân An Nam. B.ăGiữaănĕmă1920,ăNguyễnăÁiăQuốcăđọcăLuậnăcngăvềăvnăđềăgiiăphóngădơnătộcăvƠă vnăăđềăthuộcăđịaăcaăLê-nin. C.ăThángă12/1920,ăNguyễnăÁiăQuốcăthamăgiaăĐiăhộiălầnăthăXVIIIăcaăĐngăXưăhộiă Pháp. D.ăThángă6/1925,ăthƠnhălậpăHộiăViệtăNamăCáchămngăthanhăniên. Câu 7. Tổ chc cách mngăyêuănớcănƠoăđiătheoăkhuynhăhớng dân ch tăsn? A. Việt Nam QuốcădơnăĐng B. Hội Việt Nam Cách mng thanh niên C.ăĐng Tân Việt D. Công hộiăđỏ Câu 8. Các tài liệuăđc Nguyễn Ái Quốc truyền bá về Việt Nam là: A. Báo chí, tài liệu, các bài tham luận. B. Báo chí và các tác phẩm. C. Báo chí và nghị quyt. D.ăĐng kách mệnh và Báo Thanh niên. Câu 9. Sự kiệnăđánhădu bớcăđầu chm dt khng hong về đng lối cách mng Việt Nam là sự kiện nào? A. Nguyễn Ái Quốcăđọc bnăSătho lần th nht những luậnăcngăvề vnăđề dân tộc và vnăđề thuộcăđịa (7/1920). B. Bãi công ca công nhân Ba Son (8/1925). C. Ba tổ chc cộng sn xut hiện (1929). D.ăĐng Cộng sn ViệtăNamăraăđi (1/1930). Câu 10. Sau Chin tranh th giới th nht, Việt Nam xut hiệnăkhuynhăhớng cu nớc tiêu biểu nào? A. Dân ch tăsn. B. Vô sn. C. Dân ch tăsn và ciălng. D. Ciălng. Câu 11. Công lao lớn nht ca Nguyễn Ái Quốcăđối với cách mng Việt Nam là: A.ăTìmăraăconăđng cuănớcăđúngăđắn
  24. B. Truyền bá ch nghĩaăMác-Lênin C. Thành lậpăĐng cộng sn Việt Nam D. Thống nht các tổ chc cộng snăthƠnhăĐng cộng sn Việt Nam Câu 12: “Muốn cuănớc và gii phóng dân tộcăkhôngăcóăconăđng nào khác là con đng cách mng vô sn”,ăđơyălƠăkt luận ca Nguyễn Ái Quốc sau khi A. gửi bn yêu sách ca nhân dân ViệtăNamăđn Hội nghị Véc-xai. B.ăđọc Luận cngăvề vnăđề gii phóng dân tộc ca Lê-nin C. tham gia thành lậpăĐng Cộng sn Pháp. D. tham gia thành lập Hội liên hiệp các dân tộc thuộcăđịa BÀI 13 - PHONG TRÀO DÂN TC DÂN CHỦ Ở VIT NAM T NĔMă1925ă ĐNăNĔMă1930 Câu 1. Tổ chcăđầu tiên mà Nguyễn Ái Quốc tip cậnăkhiăNgi về Trung Quốc : A. Cộng snăđoƠn. B. Tâm Tâm xã. C. Hội việt Nam cách mng Thanh Niện. D. Hội các dân tộc bị áp bc ÁăĐông Câu 2. Sự phân hóa ca Tân Việt cách mngăđngăđưădẫnăđn thành lập tổ chc cộng sn nào Việt Nam nĕmă1929? A.ăĐôngăDngăcộng snăđng. B. An Nam cộng snăđng. C.ăĐôngăDngăcộng snăliênăđoƠn. D.ăĐôngăDngăcộng snăđngăvƠăĐôngăDngăcộng snăliênăđoƠn. Câu 3. Điểm giông nhau giữaăCngălĩnhăchínhătrị đầu tiên caăĐng do Nguyễn Ái Quốc khi tho và Luậnăcngăchínhătrị do Trần Phú son tho? A.ăLưnhăđo cách mngălƠăĐng cộng sn. B. Lựcălng cách mng là công nhân và nông dân. C. Nhiệm v cách mngălƠăđánhăđ quốc và phong kin. D. Khẩu hiệu thành lập chính ph cộng hòa. Câu 4. Đơuăkhông phi ý nghĩaăca sự raăđiăĐng Cộng sn Việt Nam? A. Sự kt hp tt yu caăquáătrìnhăđu tranh dân tộc và giai cp Việt Nam. B. M ra mộtăbớc ngoặt lịch sử vĩăđi trong ca cách mng Việt Nam. C. Chm dt thi kì khng hongăđng lối ca cách mng Việt Nam. D. Là cuộc tậpădtăđầu tiên cho thắng li ca cách mng Việt Nam Câu 5. Đng cộng sn ViệtăNamăraăđiă(1930)ălƠăbớc ngoặtăvĩăđi ca cách mng ViệtăNamăvìăđưăchm dt
  25. A. thi kì truyền bá lí luận cách mng gii phóng dân tộc vào Việt Nam. B. hotăđộng riêng lẻ ca ba tổ chc cộng sn C.ăvaiătròălưnhăđo ca giai cpătăsn Việt Nam. D. thi kì khng hong về đng lối và giai cpălưnhăđo. Câu 6. Sự raăđi ca ba tổ chc cộng sn Việt Nam cuốiănĕmă1929ăkhngăđịnhăbớc phát triển mới ca cách mng Việt Nam vì A.ăthúcăđẩy phong trào dân tộc dân ch phát triển. B. từ đơyăliênăminhăcôngă– nôngăđc hình thành và phát triển mnh m. C. chm dt thi kì khng hong về đng lối và giai cpălưnhăđo. D. chng tỏ hệ tătng vô snăgiƠnhăuăth trong phong trào dân tộc Câu 7. T báoănƠoădớiăđơyălƠăcăquanăngônăluận caăĐôngăDngăcộng snăĐng? A.ăNhơnăđo. B. Thanh niên. C. Búa liềm. D.ăNgi cùng khổ. Câu 8. Phong trào vô sn hóa từ cuốiănĕmă1928ăđưătoăraăđc sự chuyển bin: A. Liên ktăđc phong trào công nhân với nông dân. B.ăPhongătrƠoăđu tranh caăcôngănhơnăbớcăsangăgiaiăđonăđu tranh tự giác. C. Phong trào Công nhân tr thành nòng cốt ca phong trào dân tộc trong c nớc. D.ăLôiăkéoăđc trí thc tiểuătăsn tham gia. Câu 9. Hội nghị thành lậpă Đng Cộng sn Việtă Namă đc triệu tập (6-1-1930) ti HngăCng vì nhiềuălíădo?ăLíădoănƠoăsauăđơyăkhông đúng? A. Chm dt sự chia r giữa các tổ chc cộng sn. B. Yêu cầu bc thit ca cách mng ViệtăNamălúcăđó. C. Yêu cầu ca Quốc tê cộng sn. D.ăĐể thay th vai trò ca Hội Việt Nam Cách mng thanh niên. Câu 10. Cĕnăc vƠoăđơuăđể khngăđịnhăCngălĩnhăchínhătrị đẩu tiên caăĐng Cộng sn ViệtăNamălƠăđúngăđắn và sáng to? A. Vch ra vnăđề căbn về đng lối cách mng Việt Nam. B. Đưăthể hiệnărõătínhăđộc lập dân tộc và tự do ca dân tộc Việt Nam. C. Khngăđịnh cách mng Việt Nam là bộ phận ca cách mng th giới. D. Kêu gọi các dân tộc trên th giớiăđòanăkt chống kẻ thù chung. Câu 11. NộiădungănƠoăsauăđơyăkhông phi là yu tố dẫn đn sự raăđi caăĐng Cộng sn Việt Nam? A. Sự raăđi ca ba tổ chc cộng sn. B. Sự tht bi ca Việt Nam Quốcădơnăđng. C. Sự phát triển caăphongătrƠoăyêuănớc Việt Nam.
  26. D. Sự phát triển tự giác phong trào công nhân Việt Nam. BÀI 14 - PHONG TRÀO CÁCH MẠNG 1930 ậ 1935 Câu 1.ăNĕmă1930,ăkinhăt ViệtăNamăbớc vào thi kì suy thoái, khng hong bắtăđầu từ ngành A. công nghiệp B. nông nghiệp C. thngănghiệp D. ngân hàng Câu 2. Phong trào cách mng 1930 – 1931 nổ ra ch yu đơu? A. Nông thôn, rừng núi B. Đồng bằng,ăđôăthị C. Nông thôn và các trung tâm công nghiệp D. Đôăthị và các trung tâm công nghiệp Câu 3. Trong phong trào cách mng 1930 – 1931, cuộcăđu tranh nào thể hiện tình đoƠnăkt vớiănhơnădơnălaoăđộng th giới? A. Từ thángă2ăđn tháng 4/ 1930 bùng nổ nhiều cuộcăđu tranh caănhơnădơnăđòiăci thiệnăđi sống. B. Tháng 5/1930, trên phm vi c nớcăđưăbùngănổ nhiều cuộcăđu tranh nhân ngày Quốc t laoăđôngă1-5. C. Thángă9/1930,ăphongătrƠoăđu tranh dâng cao 2 tỉnh Nghệ AnăvƠăHƠăTĩnh. D. Tháng 9/1930, Nông dân HuyệnăHngăNguyênă(ăNghệ An) biểu tình mnh m. Câu 4. Mc tiêu và nhiệm v đcă Đngă taă xácă định trong phong trào cách mng 1930 – 1931 là A. chống bọn phnăđộng thuộcăđịaăvƠătayăsai,ăđòiătự do, dân sinh, dân ch,ăcmăáo,ă hòa bình. B. chống phát xít, chống chin tranh, bo vệ hòa bình. C. chốngăđ quốc và phong kinăđòiăđộc lập dân tộc và ruộngăđt dân cày. D. chốngăđ quốc và phát xít Pháp - Nhật,ăđòiăđộc lập cho dân tộc. Câu 5. Trong Luậnăcngăchínhătrị caăĐng do Trần Phú son tho,ăđưăxácăđịnh lực lng ca cách mng là A. công nhân, nông dân và binh lính B. nông dân và tiểuătăsn C. côngănhơnăvƠătăsn D. công nhân và nông dân Câu 6. Đi hộiăđi biểu lần th nhtăĐng Cộng snăĐôngăDngădiễn ra vào thi gian nào, đơu?
  27. A. Tháng 6/1925 HngăCng ( Trung Quốc) B. Tháng 2/1930 HngăCng ( Trung Quốc) C. Tháng 10/1930 Thng Hi ( Trung Quốc) D. Tháng 3/1935 Ma Cao ( Trung Quốc) Câu 7. Chính quyền Xô Vit không thực hiệnăchínhăsáchănƠoăsauăđơy? A. Thành lậpăcácăđội tự vệ đỏ và tòa án nhân dân. B. Chia ruộngăđt công cho dân cày, bãi bỏ một số loi thu. C. M lớp dy chữ Quốc ngữ cho các tầng lớp nhân dân D. Cho nhân dân thành lậpăcácăphng, hội tự do buôn bán, phát triển kinh t. Câu 8: Nội dung nào không phi Ủănghĩaălịch sử ca phong trào cách mng 1930 - 1931? A.ăĐng Cộng snăĐôngăDngăđc Quốc t Cộng sn công nhận là một phân bộ độc lập. B. Khngăđịnhăđng lốiăđúngăđắn caăĐng, quyềnălưnhăđo ca giai cp công nhân. C. Khối liên minh công - nông hình thành, côngănhơnăvƠănôngădơnăđoƠnăktăđu tranh. D. Quầnăchúngănhơnădơnăđưăđánhăbiăđc những ơmămuăthơmăđộc ca kẻ thù. Câu 9. Kt qu cóăỦănghĩaălớn nht ca phong trào cách mng 1930 - 1931 là A. khối liên minh công - nôngăđc hình thành. B.ănhơnădơnălaoăđộngăđưăgiƠnhăđc chính quyền. C. giángăđònăquyt liệtăvƠoăđ quốc Pháp và bọn phong kin tay sai. D. thành lậpăđc chính quyền kiểu mớiă“caădơn,ădoădơn,ăvìădơn”. Câu 10. Vì sao phong trào cách mng 1930 - 1931,ăđcăđánhăgiáălƠă"cuộc tậpădt đầu tiên chuẩn bị cho Cách mngăthángăTámănĕmă1945ăthƠnhăcông"? A.ăĐể li nhiều bài học quí báu về côngătácătătng, về xây dựng khối liên minh công - nông và Mặt trận Dân tộc thống nht. B.ăĐng Cộng snăĐôngăDngăgiƠnhăđc quyềnălưnhăđo cách mng Việt Nam. C. PhongătrƠoăđưăgiángămộtăđònăquyt liệt vào bọnăđ quốc và phong kin tay sai. D. Quầnăchúngălaoăđộng tin hành khiănghĩaăvũătrangăvƠăgiƠnhăthắng li. BÀI 15 ậ PHONG TRÀO DÂN CHỦ 1936 ậ 1939 Câu 1. SựăkiệnălịchăsửănƠoădớiăđơyăkhôngătácăđộngătớiăphongătrƠoădơnăchă1936ă– 1939? A.ăKhngăhongăkinhătăthăgiớiă1929ă– 1933. B.ăChănghĩaăphátăxítălênănắmăquyềnăđầuănhữngănĕmă30ăcaăthăkỷăXX C.ăĐiăhộiăVIIăcaăQuốcătăcộngăsnăhọpătiăMaxcvaă(thángă7/1930). D.ăChínhăphăMặtătrậnănhơnădơnălênăcầmăquyềnăăPháp (tháng 6/1936).
  28. Câu 2. Kẻăthùăcaăcáchă mngăthăgiớiăđcăĐiăhộiăVIIăcaăQuốcătăcộngăsnăxácă địnhăđóălƠ: A.ăChănghĩaăphátăxít.ăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă B.ăChănghĩaăđăquốc. C.ăBọnăphnăđộngăthuộcăđịa. D. Ch nghĩaăthực dân Câu 3. NhiệmăvăcaăcáchămngăViệtăNamăđcăHộiănghịăBanăchpăhƠnhăTrungăngă ĐngăăCộngăsnăĐôngăDngă(thángă7/1936)ăxácăđịnh,ăđóălƠ: A.ăĐánhăđuổiăđăquốcăPháp,ăgiƠnhăđộcălậpădơnătộc. B.ăĐánhăđuổiăđăquốcăPhápăvƠăphongăkinătayăsai. C.ăChốngăphátăxít,ăchốngăchinătranh,ăgiƠnhăđộcălậpădơnătộc. D.ăChốngăchăđộăphnăđộngăthuộcăđịa,ăchốngăphátăxít,ăchốngăchinătranh. Câu 4. McătiêuăđuătranhăcaăphongătrƠoăcáchămngăthăgiớiă1936-1939 . A.ăruộngăđt,ăcmăáo,ăhòaăbình.ăăăăăă B.ăđộcălậpădơnătộcăvƠătinăbộăxưăhội. C. giành dân ch,ăboăvệăhòaăbình. D.ăđộc lập dân tộcăvƠăngi cày có ruộng. Câu 5. Đểătậpăhpălựcălngăcáchămngăgiaiăđonă1936ă– 1939,ăĐngăCộngăsnăĐôngă Dngăđưăcóăchătrngăgì? A.ăThƠnhălậpămặtătrậnăViệtăMinh. B.ăThƠnhălậpăMặtătrậnătổăquốcăViệtăNam. C.ăThƠnhălậpăMặtătrậnăViệtăNamăđộcălậpăđồngăminh. D.ăThƠnhălậpăMặtătrậnăthốngănhtănhơnădơnăphnăđăĐôngăDng. Câu 6. Khẩuăhiệuăđuătranhăcaăthiăkìăcáchămngă1936-1939 là gi? A.ă“Độcălậpădơnătộc”ă- “NgiăcƠyăcóăruộng”. B.ă“TịchăthuăruộngăđtăcaăđịaăchăchiaăchoădơnăcƠy”. C.ă“ĐánhăđổăđêăquốcăPhápă- ĐôngăDngăhoƠnătoƠnăđộcălập”. D.ă“Chống phát xít chống chinătranh,ăđòiătự do dân ch,ăcmăáoăhòaăbình”. Câu 7. LựcălngăcáchămngăthamăgiaăphongătrƠoădơnăchă1936ă– 1939 là: A. Công nhân và nông dân B.ăTăsnădơnătộc,ăhọcăsinhăsinhăviênăvƠăthăthăcông. C.ăTrungăvƠătiểuăđịaăch,ănôngădơn,ătríăthcătiểuătăsn D.ăCôngănhơnăvƠănôngădơn,ătríăthcăvƠădơnănghèoăthƠnhăthị.ăăă Câu 8. MộtătrongănhữngăbƠiăhọcăkinhănghiệmăcaăphongătrƠoădơnăchă1936ă– 1939 A.ăvềăchớpăthiăc trongăcáchămng. B.ăvềăxơyădựngămặtătrậnădơnătộcăthốngănht.
  29. C.ăxơyădựngăkhốiăliênăminhăcôngănôngătríăthc. D. giành chính quyền và xây dựng chính quyền. Câu 9. Cuộcăđuătranhăcôngăkhai,ăhpăphápătrongănhữngănĕmă1936-1939ăthựcăchtălƠ: A.ăMộtăcaoătrƠoăcáchămngădơnătộcădơnăch. B.ăMộtăcuộcăcáchămngăgiiăphóngădơnătộc.ă C.ăMộtăcuộcăđuătranhăgiaiăcp. D. Một cuộc tuyên truyền vậnăđộng ch nghĩaăMácă- Lênin. Câu 10. ụănghĩaăcaăcuộcăvậnăđộngădơnăchă1936ă– 1939 là: A.ăLƠăcuộcătổngădiễnătậpălầnăthănhtăcaăĐngăchuẩnăbịăchoăcáchămngăthángăTámă 1945. B.ăLƠăcuộcătổngădiễnătậpălầnăthă haiăcaăĐngăchuẩnăbịăchoăcáchă mngăthángăTámă 1945. C.ăHìnhăthƠnhăkhốiăliênămìnhăcôngănông,ăbinh D.ăKhngăđịnhăvaiătròălưnhăđoăcaăMặtătrậnăViệtăMinh BÀI 16 ậ PHONG TRÀO GPDT VÀ TNG KHỞIăNGHƾAăTHÁNGăTÁMăNĔMă 1945.ăNC VIT NAM DÂN CHỦ CNGăHọAăRAăĐI. Câu 1. Hội nghị Ban chpă hƠnhă Trungă ngă Đng Cộng snă Đôngă Dngă thángă 11.1939 ch trngăthƠnhălập A. Mặt trận Thống nht nhân dân phnăđ ĐôngăDng. B. Mặt trận Dân ch ĐôngăDng. C. Mặt trận Thống nht dân tộc phnăđ ĐôngăDng. D. Mặt trận Việt Minh. Câu 2. Hội nghị nƠoăđánhădu sự chuyểnăhớng chinălcăđaănhiệm v gii phóng dân tộcălênăhƠngăđầu? A. Hội nghị Ban ChpăhƠnhăTrungăngăĐng Cộng snăĐôngăDngă7/1936. B. Hội nghị Ban ChpăhƠnhăTrungăngăĐng Cộng snăĐôngăDngă3/1938. C. Hội nghị Ban ChpăhƠnhăTrungăngăĐng Cộng snăĐôngăDngă11/1939. D. Hội nghị Ban ChpăhƠnhăTrungăngăĐng Cộng snăĐôngăDngă5/1941. Câu 3. Hội nghị nƠoăđưăxácăđịnh hình thái cuộc khiănghĩaă nớcătaălƠăđiătừ khi nghĩaătừng phần tin lên tổng khiănghĩa? A. Hội nghị BCHTWăĐng Cộng snăĐôngăDngă7/1936. B. Hội nghị BCHTWăĐng Cộng snăĐôngăDngă3/1938. C. Hội nghị BCHTWăĐng Cộng snăĐôngăDngă11/1939. D. Hội nghị BCHTWăĐng Cộng snăĐôngăDngă5/1941. Câu 4. Chỉ thị “Sửa son khiănghĩa”ălƠăca
  30. A. Ch tịch Hồ Chí Minh. B. Tổng bộ Việt Minh. C. Việt Nam Tuyên truyền gii phóng quân. D. Cu quốc quân. Câu 5. Hội nghị nƠoăđưăhoƠnăchỉnh ch trngăchuyểnăhớng chinălcăđaănhiệm v gii phóng dân tộcălênăhƠngăđầu? A. Hội nghị BCHTWăĐng Cộng snăĐôngăDngă7/1936. B. Hội nghị BCHTWăĐng Cộng snăĐôngăDngă3/1938. C. Hội nghị BCHTWăĐng Cộng snăĐôngăDngă11/1939. D. Hội nghị BCHTWăĐng Cộng snăĐôngăDngă5/1941. Câu 6. Quân lệnh số 1 chính thc phát lệnh Tổng khiănghĩaătrongătoƠnăquốc là ca A. Mặt trận Việt Minh. B. y ban KhiănghĩaătoƠnăquốc. C. y ban Dân tộc gii phóng Việt Nam. D. Ch tịch Hồ Chí Minh. Câu 7. Sựă kiệnă lịchă sửă nƠoă chngă tỏă Đngă taă hoƠnă chỉnhă công việcă chuẩnă bịă chă trngăđngălốiăchoăcáchămngăthángăTám ? A.ăHộiănghịătrungăngăthángă11/1939. B.ăHộiănghịătrungăngă8ăthángă5/1941. C.ăHộiănghịătoƠnăquốcăcaăĐngă(từă13ăđnă15/8/1945). D.ăĐiăhộiăquốcădơnăTơnăTrƠoă(từă16ăđnă18/8/1945).ă Câu 8. Chỉăthịăấ Nhậtă– PhápăbắnănhauăvƠăhƠnhăđộngăcaăchúngăta »ăraăđiătrongăhoƠnă cnhănƠo ? A.ăNgayăsauăkhiăNhậtătinăvƠoăĐôngăDng. B.ăNgayăthiăđiểmăNhậtănổăsúngăđoăchínhăPháp C.ăNgayăsauăkhiăNhậtănổăsúngăđoăchínhăPháp. D.ăNgayăkhiăquơnăĐồngăminhăvƠoăĐôngăDng. Câu 9. NộiădungănƠoăsauăđơyăkhôngăthuộcăvềăquáătrìnhăchuẩnăbịătrựcătipăcaăĐngă choătổngăkhiănghĩaăcáchămngăthángăTámănĕmă1945 ? A.ăXơyădựngălựcălngăchínhătrị. B.ăXơyădựngălựcălngăvũătrang. C.ăXơyădựngăchínhăquyềnămới. D.ăXơyădựngăcĕnăcăđịa cáchămng. Câu 10. Nội dung nào thể hiện sự sáng to caăĐng Cộng snăĐôngăDngătrongăhội nghị tháng 5.1941? A.ăĐaănhiệm v gii phóng dân tộcălênăhƠngăđầu.
  31. B.ăXácăđịnh chuẩn bị khiănghĩaălƠănhiệm v trung tâm. C. Thành lập Mặt trận Việt Minh. D. Tm gác khẩu hiệu cách mng ruộngăđt. BÀI 17 - NCăVITăNAMăDỂNăCHỦăCNGăHọAăTăSAUăNGĨYă2/9/1945ă ĐNăTRCăNGĨYă19/12/1946 Câu 1. KhóăkhĕnănƠoălớnănhtăđaăchínhăquyềnăcáchămngănớcătaăsauăngƠyă2-9-1945 vƠoătìnhăthă“ngƠnăcơnătreoăsiătóc”? A.ăCácătổăchcăphnăcáchămngăngócădậyăchốngăphá. B.ăNnăđói,ănnădốtăđangăđeădoănghiêmătrọng. C.ăÂmămuăcaăquơnăTngăvƠăquơnăPháp. D.ăNgơnăquỹănhƠănớcătrốngărỗng. Câu 2. TrớcăngƠyă6-3-1946,ăĐng,ăChínhăphăvƠăChătịchăHồăChíăMinhăthựcăhiệnă sáchălcăgì? A. Hòa vớiăquơnăTngăđểăđánhăquơnăPháp. B.ăHòaăvớiăquơnăPhápăđểăđuổiăTngăvềănớc. C.ăHòaăvớiăPhápăvƠăTngăđểăchuẩnăbịălựcălng. D.ăTíchăcựcăchuẩnăbịălựcălngăđểăkhángăchinălơuădƠi. Câu 3. ChătịchăHồăChíăMinhăkíăTmăớcă14ă- 9 - 1946ăvớiăChínhăphăPhápătiăđơu? A.ăThƠnhăphốăĐƠăLt. B. Phôngtenblô. C. Pa-ri. D.ăThăđôăHƠăNội. Câu 4. BằngăviệcăkíăHiệpăđịnhăSăbộă6-3ăvƠăTmăớcă14-9-1946,ăchúngătaăđưăđậpătană ơmămuăca A.ăĐăquốcăMĩăcuăktăvớiăTng.ăăăăăăăă B.ăĐăquốcăPhápăcuăktăvớiăTng. C.ăTng cuăktăvớiăPháp. D.ăĐăquốcăPhápăcuăktăvớiăAnh. Câu 5. Mộtăchăđộăchínhătrịăvữngămnhăphiăđcăxơyăđựngăătrênăttăcăcácălĩnhăvựcă chínhătrị,ăkinhăt,ăvĕnăhóa,ăquơnăsự,ălƠănhƠănớcăcaădơn,ădoădơn,ăvìădơnălƠămcăđíchă ca A.ă10ăchínhăsáchăcaăViệtăMinh. B.ăTổngăkhỉănghĩaăcáchămngăthángăTámă1945.ă C.ăTuyênăngônăđcălpă2-9-1945. D.ăTổngătuyểnăcửăbầuăquốc hộiă(6-1-1946).
  32. Câu 6. ụănghĩaăchínhătrịăcaăcuộcăTổngătuyểnăcửăngƠỵă6-1-1946ăvƠăviệcăbầuăcửăHộiă đồngănhơnădơnăcácăcp? A.ăToăcăsăphápălỦăvữngăchắc,ănơngăcaoăuyătínănớcăViệtăNamădơnăchăcộngă hòa. B.ăKhiădậyătinhăthầnăyêuănớc,ălƠmăthtăbiăơmămuăxuyênătc,ăchiaă rẽ caăkẻă thù. C.ăĐaăđt nước thoátăkhỏiătìnhăthăăngƠnăcơnătreoăsiătóc. D.ăKhngăđịnhăViệtăNamălƠămộtăquốcăgiaăđộcălậpăcóăchăquyền. Câu 7. Đểăđẩyălùiănnăđói,ăbiệnăphápănƠoălƠăquanătrọngănht? A.ăLậpăhũăgoătităkiệmătrongănhơnădơn. B.ăTổăchcăngƠyăđồngătơmăđểăcóăthêmăgoăcuăđói.ă C.ăPhátăđộngăphongătrƠoăthiăđuaăsnăxută. D.ăChiaăliăruộngăcôngăchoănôngădơn.ă Câu 8. BiệnăphápănƠo quanătrọngănhtăđểăchínhăquyềnăcáchămngăkịpăthiăgiiăquytă khóăkhĕnăvểătƠiăchínhăsauăCáchămngăthángăTám? A.ăDựaăvƠoălòngănhiệtătìnhăyêuănớcăcaănhơnădơn. B.ăChínhăphăkíăsắcălệnhăphátăhƠnhătiềnăViệtăNam.ă C.ăQuốcăhộiăquytăđịnhăchoăluăhƠnhătiềnăViệtăNamătrongăcănớcă. D. Tităăkiệmăchiătiêu,ăkêuăgọiănhơnădơnăgiúpăđỡ. Câu 9. Đng,ăChínhăphăvƠăChătịchăHồăChíăMinhăkêuăgọiăđồngăbƠoăthựcăhiệnă “Tuầnă lễăvƠng”ă“Quỹăđộcălập”ănhằmămcăđíchăgì? A.ăGiiăquytăkhóăkhĕnăvềătƠiăchínhăcaăđtănớc.ă B. Quyên góp tiền,ăđểăxơyădựngăđtănớc. C.ăQuyênăgópăvƠng,ăbcăđểăxơyădựngăđtănớc. D.ăĐểăhổătrăviệcăgiiăquytănnăđóiăchoănhơnădơn. Câu 10. ụănghĩaăcaănhữngăktăquăđtăđcătrongăviệcăgiiăquytănnăđói,ănnă dốtăvƠăkhóăkhĕnăvểătƠiăchính A. Thểăhiệnăđcăbnăcht,ătínhăuăviệtăcaăchăđộămới. B.ăCổăvũăđộngăviênănhơnădơnătaăquytătơmăboăvệăchínhăquyềnăcáchămng. C.ăChuẩnăbịăvậtăcht,ătinhăthầnătinătớiăcuộcăkhángăchinăchốngăthựcădơnăPhápă xơmălc. D.ăGiúpăđtănớcătaăthoátăkhỏiămuônăvƠnăkhóăkhĕnăthửăthách. Câu 11. Kẻă thùă nƠoă dọnă đngă tipă tayă choă thựcă dơnă Phápă quayă tră liă xâmă lcă ncăta? A. BọnăViệtăquốc,ăViệtăcách. B.ăĐăquốcăAnh. C.ăCácălựcălngăphnăcáchămngătrongănớc. D.ăBọnăNhậtăđangăcònătiăViệtăNam.
  33. Câu 12. KhiăthựcădơnăPhápăquayătrăliăxơmălcănớcătaămăđầuălƠăcuộcăchinăđuă A. Sài Gòn - ChăLớn. B.ăNamăBộ. C.ăTrungăBộ. D.ăBnăTre. Câu 13. LỦădoănƠoălƠăquanătrongănhtăđểăĐngătaăchătrngăkhiăthìătmăthiăhoƠăhoưnă vớiăTngăđểăchốngăPháp,ăkhiăthìăhoƠăhoưnăvớiăPhápăđểăđuổiăTng? A. Tng dùngăbọnătayăsaiăViệtăquốc,ăViệtăcáchăđểăpháătaătừăbênătrong. B.ăThựcădơnăPhápăđcăsựăgiúpăđỡ,ăhậuăthuẫnăcaăAnh. C.ăChínhăquyềnăcaătaăcònănonătrẻ,ăkhôngăthểămộtălúcăchốngă2ăkẻăthùămnh. D.ăTngăcóănhiềuăơmămuăchốngăpháăcáchămng. Câu 14. TiăsaoătaăchuyểnătừăchinălcăđánhăPhápăsangăchinălcăhoƠăhoưnănhơnă nhngăPháp? A.ăVìăquơnăPhápăđcăquơnăAnhăhậuăthuẫn. B.ăVìătaătránhătìnhătrngămộtălúcăđốiăphóăvớiănhiềuăkẻăthù. C.ăVìăPhápăvƠăTngăđưăbắtătayăcuăktăvớiănhauăchốngăta. D.ăVìăPhápăđcăbọnăphnăđộngătayăsaiăgiúpăđỡ. Câu 15. SựăkiệnănƠoăsauăđơyălƠănguyênănhơnălƠmăchoăĐngătaăthayăđổiăchinălcătừă hoƠăhoưnăvớiăTngăđểăchốngăPhápăsangăhoƠăhoưnăvớiăPhápăđểăđuổiăTng? A.ăQuốcăhộiăkhoáăIănhngăchoăTngăvƠătayăsaiămộtăsốăghătrongăquốcăhội. B. Hiệpăước Hoa - Phápăđcăkíăktă(28/12/946). C. HiệpăđịnhăsăbộăViệtă- Phápăăđcăkíăktă(6-3-1946). D.ăTmăớcăViệtă- Phápăđcăkíăktă(14-9-1946). Câu 16. VìăsaoătaăkíăvớiăPhápăHiệpăđịnhăsăbộă6-3-1946? A.ăLựcălngătaăcònăyuăsoăvớiăPháp,ătránhăđngăđộănhiềuăkẻăthùămộtălúc. B.ăĐểănhanhăchóngăgtă20ăvnăquơnăTngăvềănớc. C.ăTranhăthăthiăgianăhoƠăhoưnăcngăcốăvƠăphátătriểnălựcălngă. D.ăToăđiềuăkiệnăđểătaăchuẩnăbịăkhángăchinălơuădƠi. Cơuă17.ăViệcăkíăHiệpăđịnhăsăbộă6-3-1946ăchngătỏ A.ăSựămềmădẻoăcaătaătrongăviệcăphơnăhoáăkẻăthù. B.ăĐngălốiăchătrngăđúngăđắnăkịpăthiăcaăĐngăta.ă C.ăSựăthoăhiệpăcaăĐngătaăvƠăchínhăphăta. D.ăSựănonăyuătrongălưnhăđoăcaăta. , Câu 18. DiềuăkhonănƠoătrongăHiệpăđịnhăsăbộă6-3-1946ăcóăliăthựcătăchoăta? A. PhápăcôngănhậnăViệtăNamădơnăchăcộngăhoƠălƠă1ăquốcăgiaătựădo. B.ăPhápăcôngănhậnătaăcóăchínhăph,ănghịăviện,ăquơnăđộiăvƠătƠiăchínhăriêngănằmă
  34. trongăkhốiăLiênăhiệpăPháp. C.ă Chínhă phă taă thoă thuậnă choă 15.000ă quơnă Phápă vƠoă miềnă Bắcăthayăquơnă Tng. D. Hai bên thựcăhiệnăngừngăbắnăngayăăNamăBộ. Câu 19. Đểăchốngăliăă2ăkẻăthùăTngăvƠăPháp,ăĐngăvƠăBácăđưăthực hiệnănhiềuăchă trng,ăbiệnăpháp.ăChătrngăbiệnăphápănƠoăsauăđơyăđcăxemă là đauăđớnănhtăđểă cuăvưnătìnhăhình? A.ăĐểătayăsaiăTngăđcăthamăgiaăquốcăhộiăvƠăchínhătrị. Bă.ăDngăCộngăsnăĐôngăDngătuyênăbốăgiiătánăsựăthậtălƠărútăvào bíămật. C.ăăNhậnătiêuătiềnă“Quanăkim”ă“Quốcătệ”ăcaăTng. D.ăăKíăHiệpăđịnhăsăbộă6-3-1946,ăđồngăỦăchoăPhápăraămiềnăBắcăthayăthăTng. Câu 20. Tmăớcă14-9-1946 ta nhân nhngăchoăPhápămộtăsố vnăđềăgì? A.ăMộtăsốăquyềnăliăvềăkinhătăvƠăvĕnăhoá. B.ăChpănhậnăchoăPhápăđaă15000ăquơnăraăBắc. C.ăMộtăsốăquyềnăliăvềăchínhătrị,ăquơnăsự. D.ăMộtăsốăquyềnăliăvềăkinhăt,ăquơnăsự. Bài 18 - NHNGăNĔMăĐU CUC KHÁNG CHIN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP (1946-1950) Câu1.Cuộc kháng chin chống thực dân Pháp lần th hai bùng nổ là do A. Pháp bộiăớc và tinăcôngănớc ta Nam Bộ, Trung Bộ, khiêu khích Hi Phòng, Hà Nội. B. Pháp yêu câu chính ph ta trao quyền qunălíăđtănớc cho chúng, nu không chúng s đánh. C. Nhân dân ta có tinh thầnăyêuănớcăvƠăcĕmăthùăthựcădơnăPhápăxơmălc D.ăĐng ta kiên quytălưnhăđoănhơnădơnătaăđng lên chốngăPhápăxơmălc Câu 2. NhữngăvĕnăkiệnănƠoăsauăđơyămangănộiădungăđng lối kháng chin chống thực dân Phápă xơmă lc 1946-1954: 1. Li kêu gọi toàn quốc kháng chin ca Hồ Chí Minh; 2.Tác phẩm kháng chin nhtăđịnh thắng li ca TổngăbíăthăTrng Chinh; 3.Báo cáo bàn về cách mng Việt Nam ca TổngăbíăthăTrng Chinh; 4.Chỉ thị Toàn dân kháng chin ca Ban thng v TrungăngăĐng. A. 1,2,3,4 B. 1,2,3 C. 1,2,4 D. 2,3,4 Câu 3. Nộiădungăđng lối kháng chin chống Pháp caăĐngăănĕmă1946-1954 là A. lâu dài lyăítăđánhănhiều, ly yuăđánhămnh, toàn dân, toàn diện c nớcăđánhă giặc.
  35. B. toàn dân, toàn diện, trng kì, tự lực cách sinh, tranh th sự ng hộ ca quốc t. C. kt hp chính trị, quân sự, ngoi giao, quốc phòng an ninh phối hp nhiềuălĩnhăvực. D. vừaăđánhăvừaăđƠmăphán,ăkéoădƠiăthiăgianăchoăđịch suy yuăđể tiêu diệt. Câu 4.Cuộc chinăđu cácăđôăthị phía Bắcăvĩătuyn 16 từ 12/1946ăđnăđầuănĕmă1947ă cóăỦănghĩaăgi? A. Tiêu diệt một lựcălng quan trọng caăđịch. B.ăĐánhăbiăơmămuăm rộngăxơmălc ca Pháp. C. Toăđiều kiện cho c nớcăđiăvƠoăcuộc kháng chin lâu dài. D. Không cho Pháp tin công lên Việt Bắc. Câu 5.Âmămuăca thực dân Pháp khi m chin dịch Việt Bắcăthuăđôngă1947ălƠ A. theo chân bộ đội ta lên Việt Bắcăđể chp nhậnăđánhănhau. B.ăbaoăvơyăcĕnăcử kháng chin ca quân ta. C.ăđánhăchim khu vực Việt Bắc và kt thúc chin tranh. D. tiêu diệt căquanălưnhădo caătaăđể nhanh chóng kt thúc chin tranh. Câu 6. Khi quân Pháp tin công lên Việt Bắc ngày 7-10-1947,ăĐng ta có chỉ thị A. quyt tâm tiêu diệt quân Pháp B. phi phá tan cuộc tnăcôngămùaăđôngăca Pháp C. phi phá tan vòng vây ca Phápăđể bo vệ cĕnăc địa. D. phi chp nhậnăđánhălơuădƠiăvới giặc Pháp. Câu 7.Chin thắng Việt Bắcăthuăđôngă1947ăcóăỦănghĩaănhăth nào? A. Buộc thực dân Pháp chuyển từ đánhănhanhăthángănhanhăsangăđánhălơuădƠi. B. Quân ta làm ch chinătrng chính Bắc Bộ, bộ đội ta lớn mnh mọi mặt. C.ăCĕnăc địa Việt Bắcăđc cng cố và m rộngăhnăbaoăgi ht. D. Ta có thể liên lc vớiăcácănớc XHCN anh em. Câu 8. Nội dung nào không phi là mcăđíchăkhiătaă m chin dịch Biên Giới thu đôngă1950 A. Tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lựcăđịch. B.ăKhaiăthôngăđng sang biên giới Trung Quốc và th giới. C. M rộng và cng cố cĕnăc địa Việt Bắc. D. Nhanh chóng kt thúc chin tranh. Câu 9.M đầu chin dịch Biên Giớiăthuăđôngă1950ătaătin công vào c điểm nào ca quân Pháp? A. LngăSn.ăăăăăăăăăăăă B. Tht Khê. C.ăĐôngăKhê. D. Cao Bằng
  36. Câu 10. Nội dung nào thể hiệnăỦănghĩaăca chin thắng Biên Giớiăthuăđôngă1950?ă A. Quân Pháp bắtăđầuăđiătừ tht biănƠyăđn tht bi khác . B. Cuộc kháng chin caătaăbớcăsangăgiaiăđon mới, ta giành quyền ch động trên chinătrng chính. C. Từ đơyăquơnătaănhậnăđc sự giúpăđỡ ca cộngăđồng quốc t, cuộc kháng chin ca ta phát triển. D. Bộ độiătaăngƠyăcƠngătrng thành và giành nhiều thắng li. BÀI 19 ậ BC PHÁT TRIN MI CỦA CUC KHÁNG CHIN (1951-1953) Câu 1: Sau chin dịch Biên giới 1950, Mỹ ngày càng can thiệpăsơuăvƠoăĐôngăDngă bằng cách: A. ký với Pháp Hiệpăđịnh phòng th chungăĐôngăDngă(12/1950). B.ătĕngăcng viện tr cho Pháp và tay sai. C. ký với BoăĐi Hiệpăớc kinh t Việt – Mỹ (9/1951). D. Tt c các sự kiện trên. Câu 2: Mcăđíchăca Pháp – Mỹ trong việcăđề ra k hoachăĐ LátăđăTatxinhiălƠ: A. nhằm nhanh chóng kt thúc thắng li cuộc chin tranh. B. xây dựng lựcălngăcăđộng chinălc. C. xây dựng phòng tuyn công sự. D.ăđánhăpháăhậuăphngăca ta Câu 3: Nhiệm v căbn ca cách mng ViệtăNamătrongăBáoăcáoă“BƠnăvề cách mng ViệtăNam”ăca TổngăBíăthăTrng Chinh trình bày tiăĐi hộiăđi biểu lần th 2 ca Đng (2/1951) là gì? A.ăĐánhăđuổi bọnăđ quốcăxơmălc,ădƠnhăđộc lập, thực hiệnă“ngi cày có ruộng”. B.ăĐánhăđổ đ quốc phong kin, làm cách mng dân tộc dân ch C.ăĐánhăđổ thựcădơnăPhápăgiƠnhăđộc lập dân tộc D.ăĐánhăbi cuộc chinătranhăxơmălc caăPhápăcóăđ quốcăMĩăgiúp sc Câu 4: Đi hộiăđi biểu lần th 2 caăĐng (2/1951) quytăđịnh lyătênăĐng là: A.ăĐng Cộng sn Việt Nam. B.ăĐngăLaoăđộng Việt Nam C.ăĐng Cộng snăĐôngăDng. D.ăĐng Việt Minh Câu 5: Hồ ChíăMinhăđc bầu làm Ch tịchăĐng Đi hộiăĐng lần th my? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
  37. Câu 6. Là mốcăđánhăduăbớcătrng thành caăđngătrongăquáătrìnhălưnhăđo,ăđánhă duăbớc phát triển mới ca cuộc kháng chin chốngăPháp,ălƠă“Đi hội kháng chin thắng li”.ăĐóălƠăỦănghĩaăca: A. Hội nghị thành lập Đng (3-2-1950) B. Hội nghị lần th nht ca Đng (10-1930) C.ăĐi hội lần th I ca Đng (1935) D.ăĐi hội lần th II CaăĐng (2-1951) Câu 7: Ngày 11-3-1951 Hội nghị Đi biểu caă nhơnă dơnă baă nớcă Đôngă Dngă đưă thành lập tổ chc nào? A. Liên minh Việt-Miên-Lào B. Mặt trận Việt-Miên-Lào C. Liên minh nhân dân Việt-Miên-Lào D. Mặt trân thống nht Việt-Miên-Lào Câu 8: Để bồiădỡng scădơnătrớc ht là scădơn,ăđầuă1953ăĐng và Chính ph đưăcóă ch trngăgì? A. Chn chỉnh ch độ thu khóa B. Cuộc vậnăđộngălaoăđộng sn xut, thực hành tit kiệm C. Xây dựng nềnătƠiăchính,ăngơnăhang,ăthng nghiệp D.ăPhátăđộng quần chúng triệtăđể gim tô và ci cách ruộng đt Câu 9: Từ nĕmă1951ăđn 1952, về chính trị có sự kiệnănƠoătĕngăcngăhnănữa tình đoƠnăkt caă3ănớcătrênăbánăđoăĐôngăDng? A.ăĐi hộiăĐng toàn quốc lần th II (2-1951) B.ăĐi hội thống nht Việt Minh-Liên Việt (3-3-1951) C. Hội nghị thành lậpă“Liênăminhănhơnădơn Việt-Miên-LƠo” D.ăĐi hội anh hùng và chinăsĩăthiăđuaătoƠnăquốc lần th II (1-5-1952) Câu 10: Cơuănói:ă“KhángăchinăhóaăvĕnăhóaăvƠăvĕnăhóaăhóaăkhángăchin”ălƠăcơuănóiă ca: A. Hồ Chí Minh B.ăTrng Chinh C. PhmăVĕnăĐồng D.ăTônăĐc Thắng BÀI 20 - CUC KHÁNG CHIN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP KT THÚC (1953-1954)
  38. Câu 1. Âmămuămới ca Pháp – Mĩă ĐôngăDngătrong Đôngă– Xuân 1953-1954 thể hiện qua A. K hoch Nava. B. K hoch Bôlae. C. K hochăRve. D. K hochăĐ LátăđăTátxinhi. Câu 2. Một trong nhữngăkhóăkhĕnăkhiăPháp- Mĩăthực hiện k hoch Nava là A. xây dựng lựcălngăcăđộng chinălc. B. thực hiện tin công chinălc quy mô lớn. C. tập trung và phân tán lựcălng. D. to th và lực mnh trên chinătrng. Câu 3. Nộiădungălúcăđầuăchaăđcăđề cập trong k hoch Nava là A. xây dựngăĐiện Biên Ph thành tậpăđoƠnăc điểm mnh nhtăĐông Dng. B. Tập trung quơnăcăđộng đồng bằng Bắc Bộ là 44 tiểuăđoƠn. C. M rộng hotăđộng thổ phỉ, biệt kích vùng núi, biên giới. D. M cuộc tn công lớn vào vùng giáp Ninh Bình, Thanh Hóa. Câu 4. “Tập trung lựcălng m những cuộc tin công vào nhữngăhớng quan trọng về chinălcămƠăđịchătngăđối yu”,ălƠăphngăhớng chinălc ca ta trong A. chin dịch Biên giới thu - đôngănĕmă1950. B. chin dịchăHòaăBìnhăđôngă– xuân 1951- 1952. C. cuộc Tin công chinălcăĐôngă– Xuân 1953- 1954. D. Chin dịchăĐiện Biên Ph 1954. Câu 5. Chin thắng ca cuộc tin công chină lcă Đôngă – Xuân 1953- 1954 có ý nghĩaănhăth nào? A. Làm phá sn k hochăNava,ăđaăcuộc kháng chinăsangăgiaiăđon mới. B.ăKhaiăthôngăconăđng liên lc ca ta vớiăcácănớc xã hội ch nghĩa. C. To th và lực cho quân ta m cuộc tin công quytăđịnh tiăĐiện Biên Ph. D. Toăđiều kiệnăđể quân ta giành th ch động trên chinătrng chính Bắc Bộ. Câu 6 .ăĐt tinăcôngăđầu tiên từ ngƠyă13ăđn ngày 17/3/1954 trong chin dịchăĐiện Biên Ph diễn ra đơuă? A. Trung tơmăMng Thanh. B. Phân khu phía Bắc. C. Phân khu phía Nam. D.ăPhíaăĐôngăMng Thanh. Câu 7.ăTrungăngăĐng, Chính ph và Ch tịch Hồ Chí Minh quytăđịnh m chin dịchăĐiện Biên Ph vì
  39. A.ăĐiện Biên Ph là vị trí quan trọng, bên nào nắm giữ vùng này bên đóălƠmăch Đôngă Dng. B.ăĐiện Biên Ph là tậpăđoƠnăc điểm mnh nht ĐôngăDng,ănênăcóăỦănghĩaăth giới sâu sắc. C.ăĐiện Biên Ph là khâu chính ca k hoch Nava, là trậnăđánhăquytăđịnh ca hai bên. D.ăĐiện Biên Ph lƠăvùngănúi,ăphátăhuyăđc li th caăquơnăđội ta. Câu 8. Chin thắng quân sự đcăcoiălƠă“ămột cột mốc chói lọi bằng vàng ca lịch sử”,ăbuộc thực dân Pháp phi kí hiệpăđịnhăGinevăvề chm dt chinătranhăxơmălc ĐôngăDngălƠ A. chin thắng Việt Bắc thu – đôngă1947 B. chin thắng Biên giới thu – đôngă1950. C. chin thắngăĐiện Biên Ph nĕmă1954. D. chin thắngă“Điện Biên Ph trênăkhông”ănĕmă1972. Câu 9. Theo hiệpăđịnhăGinevăvề ĐôngăDng,ă ViệtăNamăquơnăđội nhân dân Việt NamăvƠăquơnăđội Pháp tập kt hai miền Nam-Bắc, ly giới tuyn quân sự tm thi theo A.ăvĩătuyn 14. B.ăvĩătuyn 15. C.ăvĩătuyn 16. D.ăvĩătuyn 17. Câu 10. Quyền dân tộcăcăbn ca ViệtăNamăđc ghi nhận trong hiệpăđịnhăGinevă (21/7/1954) là A. một quốc gia tự do , có chính ph, nghị viện,ăquơnăđội và tài chính riêng. B.ăđộc lập, ch quyền, thống nht và toàn vẹn lãnh thổ ca Việt Nam. C. ch quyền, thống nht và toàn vẹn lãnh thổ caănớc Việt Nam Dân ch Cộng hòa. D.ă độc lập, ch quyền, thống nht và toàn vẹn lãnh thổ ca Việt Nam, Lào, Campuchia. BÀI 21 - XÂY DỰNG CHỦ NGHƾAă Xĩă HI Ở MIN BC,ă ĐU TRANH CHỐNGăĐ QUỐCăMƾăVĨăCHệNHăQUYN SÀI GÒN Ở MIN NAM (1954 ậ 1965) Câu 1.ăConăđng phát triểnăcăbn ca cách mng miền Nam mà nghị quyt Trung ngălần th 15ă(1959)ăxácăđịnh là A. khiănghĩaăgiƠnhăchínhăquyền về tay nhân dân, bằng lựcălng chính trị ca quần chúng là ch yu, kt hp với lựcălngăvũătrangănhơnădơn. B. giữ gìn và phát triển lựcălng ch thiăc.
  40. C. chuyển từ hình thcăvũătrangăchốngăPhápăsangăđu tranh chính trị hoà bình chống Mỹ - Diệm. D. thực hiện ngay hình thc tổng tin công và nổi dậy giành chính quyền về tay nhân dân. Câu 2.ăĐc tin hành bằngăquơnăđộiătayăsai,ădới sự chỉ huy ca cố vn quân sự Mỹ và dựaăvƠoăvũăkhí,ătrangăbị kĩăthuật,ăphngătiện chin tranh ca Mỹ,ăđóălƠ: A. chinălc Chinătranhăđặc biệt. B. chinălc Chin tranh cc bộ. C. chinălc Việt Nam hoá chin tranh. D. chinălc Chinătranhăđnăphng. Câu 3.ăăĐặcăđiểm chính caătìnhăhìnhănớc ta sau HiệpăđịnhăGinevă1954ălƠ A.ăđtănớc bị chia cắt thành hai miền với hai ch độ chính trị khác nhau bi những ơmămuăvƠăth đon ca Mỹ - Diệm. B. miền Bắcănớcătaăđc hoàn toàn gii phóng. C. Pháp rút quân ra khỏi miền Bắc và miền Nam Việt Nam. D. Pháp không tổ chc hiệpăthngătổng tuyển cử hai miền Bắc và Nam Việt Nam. Câu 4.ăĐoƠnăktătoƠnădơn,ăđu tranh chốngăđ quốcăMĩăxơmălc và chính quyền Ngô ĐìnhăDiệm, thành lập chính quyền cách mngădới hình thc những y ban nhân dân tự qun là ch trngăca: A. Mặt trận dân tộc gii phóng miền Nam Việt Nam. B. Mặt trận dân ch ĐôngăDng. C. Mặt trận Việt Minh. D. Mặt trận thống nht nhân dân phnăđ ĐôngăDng. Câu 1. Nhằmă đẩy lùi lựcă lng cách mng ra khỏi các xã, p, tách dân khỏi cách mng, tin tớiăbìnhăđịnh miền Nam ViệtăNam,ăđ quốc Mỹ đưătin hành A. lập p chiến lược nhanhăchóngăbìnhăđịnh miền Nam. B.ătĕngănhanhăviện tr quân sự và cố vn cho Diệm. C. thực hiện chính sách tố cộng, diệt cộng. D.ăđẩy mnh tàn sát nhân dân, tiêu diệt nhữngăngi kháng chinăcũ. Câu 2. Chin thắng nào chng tỏ quân và dân miền Nam có kh nĕngăđánhăbi hoàn toàn chinălc Chiến tranh đặc biệt? A. Chin thắng p Bắc. B. Chin thắng VnăTng. C. Chin thắngăBìnhăGĩa.ăă D. Chin thắngăĐồng Xoài. Câu 3. Quân và dân miềnăNamăđưălƠmăpháăsn về căbn chinălcă“Chin tranh Đặc biệt”ăca Mỹ với chin thắng
  41. A. Bình Giã (Bà Rịa). B. p Bắc (Mỹ Tho). C.ăAnăLưoă(BìnhăĐịnh). D. Ba Gia (Qung Ngãi). Câu 4. Lựcălng ch yuăđc sử dng trong chinălc Chiến tranh Đặc biệt ca Mĩă– Diệm (1961-1965) là A.ăquơnăđội tay sai. B. quân viễnăchinhăMĩ. C. cố vnăMĩ. D.ăquơnăMĩăvƠăchăhầu. Câu 5. Bộ mặt nông thôn miền Bắc có nhiềuăthayăđổi, khốiăliênăminhăcôngănôngăđc cng cố từ sau: A. ci cách ruộngăđt (1954 – 1956). B. thi kì khôi phc kinh t, hàn gắn vtăthngăchin tranh. C. ci to quan hệ sn xutăđối với nông nghiệp. D.ăgiaiăđonăbớcăđầu phát triển kinh t - xã hội. Câu 6. Có vai trò quytăđịnh nhtăđối với sự phát triển ca cách mng c nớcăcũngă nhăđối với sự nghiệp thống nhtăđtănớc trong kháng chin chống Mỹ là: A. hậuăphngămiền Bắc. B. cuộc chin tranh gii phóng ca nhân dân miền Nam. C. cuộc chinăđu chống chin tranh phá hoi ca Mỹ ca nhân dân miền Bắc. D. sự giúpăđỡ ca Liên xô và Trung quốc. Câu 7. Đánhăduăbớc phát triển nhy vọt ca cách mng miền Nam chuyển từ th giữ gìn lựcălng sang th tinăcôngălƠăỦănghĩaăca A.ăphongătrƠoăĐồng khi (1959-1960). B. phong trào hoà bình (8/1954). C. phong trào chống tố cộng diệt cộng ca nhân dân miền Nam. D. phong trào phá p chinălc. Câu 1. Nội dung nào trong k hochăGiônăxnă– Mac Namara chng tỏ đóălƠăbớc lùi caăMĩăsoăvới k hoch Stalay – Taylo? A.ăBìnhăđịnh có trọngăđiểm miềnăNamătrongăvòngăhaiănĕm. B.ăTĕngănhanhăviện tr quân sự cho chính quyền Sài Gòn. C.ăĐẩy mnh việc lập p chinălc. D.ăTĕng nhanh lựcălngăquơnăđội Sài Gòn và cố vnăMĩ. Câu 2. Điểm khác bit về ch trng,ă phngă phápă đu tranh ca ta trong kháng chin chốngăMĩă(1954ă– 1975) so với kháng chin chống Pháp (1945 – 1954) là
  42. A. tinăcôngăđịch trên c 3 vùng chinălc (rừng núi,ănôngăthônăđồng bằngăvƠăcácăđôă thị). B. kt hpăđu tranh chính trị vớiăđuătranhăvũătrang. C. chú trọng hình thc chin tranh du kích. D.ătĕngăcngăđu tranh trên mặt trận ngoi giao. Câu 3. Ch trngăđộcăđáo,ăsángăto caăĐng ta trong thi kì chống Mĩăcuănớc (1954 – 1975) là A. tină hƠnhă đồng thi cách mng dân tộc dân ch nhân dân miền Nam và cách mng Xã hội ch nghĩaă miền Bắc. B. tin hành cách mng Xã hội ch nghĩa,ăxơyădựng ch nghĩaăxưăhội miền Bắc. C. tin hành cách mng dân tộc dân ch nhân dân miền Nam, tin tới gii phóng hoàn toàn miền Nam. D. tranh th sự ng hộ,ăgiúpăđỡ caăcácănớc xã hội ch nghĩaăvƠăbn bè quốc t. BÀI 22 - NHÂN DÂN HAI MIN TRỰC TIP CHINă ĐU CHỐNGă Đ QUỐCăMƾăXỂMăLCăầă(1965ăậ 1973) Câu 1. Sự kiện nào ca quân dân ta miền Nam trong chinăđu chốngăMĩăđưăbuộc Mĩăphi tuyên bố “phiăMĩăhóa”ăchin tranh? A. Chin thắng VnăTng. B. Chin thắng p Bắc. C. Chin thắng Bình Giã. D. Cuộc tổng tin công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968. Câu 2. Lựcălng nào giữ vai trò ch yu trong chinălcă“chin tranh cc bộ”ăca Mĩă miền Nam? A.ăQuơnăđội Sài Gòn. B.ăQuơnăđồng minh caăMĩ. C. Quân viễnăchinhăMĩ. D.ăQuơnăđộiăSƠiăGònăvƠăquơnăđồng minh caăMĩ. Câu 3. Đ quốcăMĩăđưăthực hiện chinălc chin tranh nào trong nhữngănĕmă1969ă- 1973? A. Chinălcă“Chinătranhăđặc biệt”. B. Chinălcă“Chin tranh Cc bộ”ă. C. Chinălcă“Việt Nam hóa chinătranh”ăvƠă“ĐôngăDngăhóaăchinătranh”. Câu 4. NộiădungănƠoădớiăđơyă không phi là mcăđíchăcaăMĩăkhiătin hành chin tranh phá hoi miền Bắc lần th nht?
  43. A. Phá tiềm lực kinh t quốc phòng, phá công cuộc xây dựng ch nghĩaăxưăhội miền Bắc. B.ăNgĕnăchặn sự chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc, từ miền Bắc vào miền Nam. C. Buộc Việt Nam phi ký Hiệpăđịnh Pa-ri với nhữngăđiều khon có liăchoăMĩ. D. Uy hip tinh thần, làm lung lay ý chí kháng chin chốngăMĩăca nhân dân hai miền. Câu 5. Thắng li nào ca nhân dân ta miền Nam buộcăMĩăphi tuyên bố “ăMĩăhóa”ă tr li chinătranhăxơmălc? A. Cuộc Tổng tin công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968. B. Cuộc tin công chinălcănĕmă1972. C. Trậnă“Điện biên ph trênăkhông”ăcuối 1972. D. Cuộc tổng tin công và nổi dậy Xuân 1975. Câu 6. Mĩăchuyển sang thực hiện chinălcă“chin tranh cc bộ”ă miền Nam sau tht bi nào? A. Trận VnăTng. B. trận p Bắc. C. Chinălc chinătranhăđặc biệt D. Chinălcă“Việt Nam hóa chinătranh”. Câu 7. Lcălng ch yuăđcăMĩăsử dng trong chinălcă“Việt Nam hóa chin tranh”ălƠ: A.ăQuơnăđội Sài Gòn B.ăQuơnăMĩăvƠăĐồng minh caăMĩ C.ăQuơnăđồng minh vƠăquơnăđội Sài Gòn D.ăQuơnăSƠiăGònăvƠăquơnăMĩ. Câu 8. Th đon nào không nằm trong chină lcă“Chin tranh cc bộ”ăcaăMĩă miền Nam? A.ă“Tìmădiệt” B.ă“Bìnhăđịnh” C. M rộng chin tranh phá hoi ra miền Bắc D. M rộng chinătranhăraătoƠnăĐôngăDng Câu 9. VìăsaoăMĩăphi dựng lên sự kiệnă“Vịnh Bắc Bộ”ă(đầu tháng 8/1964)? A.ăĐể thử sc phòng vệ ca lựcălng Hi quân miền Bắc. B.ăĐể m đầu chin tranh phá hoi miền Bắc. C.ăĐể ly cớ gây chin tranh phá hoi miền Bắc. D.ăĐể ly cớ gii trình với quốc hộiăMĩ. Câu 10. Phòng tuyn quân sự nào caăđịchăđưăbị quân ta chọc thng trong cuộc tin công chinălcănĕmă1972? A. Qung Trị,ăTơyăNguyên,ăĐôngăNamăBộ.
  44. B. Qung Trị, Hu,ăĐƠăNng. C. Qung Trị,ăĐƠăNng, Sài Gòn. D. Hu,ăĐƠăNng, Sài Gòn. Câu 11. Điểm khác biệt trong chinălcă“ăViệt Nam hóa chinătranh”ăsoăvới chin lcă“Chinătranhăđặc biệtălƠ”ăgì? A.ăÂmămuă“ly chin tranh nuôi chinătranh”. B.ăÂmămuă“dùngăngi Việtăđánhăngi Việt”. C. Thỏa hiệp vớiăcácănớc lớn XHCN. D.ăÂmămuă“thayămƠuădaătrênăxácăcht”. Câu 12. Điểm giốngănhauăcăbn giữa chinălcă“Chinătranhăđặc biệt”ăvƠăchinălc “Chin tranh cc bộ”ăcaăMĩă miền Nam là: A.ăĐều là loi hình chinătranhăxơmălc thực dân mới B.ăĐều sử dngăquơnăđội Sài Gòn là ch yu C.ăĐcăđề raădớiăđi tổng thốngăMĩăKen-n-điăvƠăGiôn-Xn. D.ăĐều m rộng chin tranh phá hoi miền Bắc. Câu 13. Điểm giống nhau giữa chinălcă“Việt Nam hóa chinătranh”ăvới các chin lc chinătranhătrớcăđóălƠ A. Tìm cách chia r Việt Nam vớiăcácănớc XHCN B. Gắnă“Việt Nam hóa chinătranh”ăvớiăă“ĐôngăDngăhóaăchinătranh” C.ăĐc tin hành bằngăquơnăđội tay sai là ch yu, có sự phối hp caăquơnăđộiăMĩ D. Là loi hình chinătranhăxơmălc thực dân mới miền Nam nằm trong chinălc toàn cầu caăMĩ. Câu 14. Điểm khác biệt về thắng li ca Hiệpăđịnh Pa-riănĕmă1973ăsoăvới Hiệpăđịnh Gi-ne-vănĕmă1954ălƠăgì? A. Công nhậnăđộc lập tự do ca nhân dân ta. B. Các bên trao tr tùăbinhăvƠădơnăthng bị bắt. C. Các bên ngừng bắn, chm dt chin tranh. D. Công nhậnăđộc lập, ch quyền, thống nht và toàn vẹn lãnh thổ ca Việt Nam. Câu 15. Đánhăgiáăvề chin thắng VnăTng (Qung Ngãi) 18.8.1965 A. Làm phá sn chinălcă“Chin tranh cc bộ”ăcaăăMĩ. B. Chng minh kh nĕngăđánhăbi chinălcă“Chin tranh cc bộ”ăcaăMĩ C. M raăbớc ngoặt ca cuộc kháng chin chốngăMĩ D. BuộcăMĩăphi ngồiăvƠoăbƠnăđƠmăphánă Pari BÀI 23 - MIN BC KHÔI PHC VÀ PHÁT TRIN KINH T - Xà HI Ở MIN BC.
  45. GII PHÓNG HOÀN TOÀN MIN NAM (1973- 1975) Câu 1. Sắp xp các sự kiệnădớiăđơyătheoătrìnhătự thi gian: 1. Cuộc tổng tin công Xuân Mậu Thân; 2. Chin dịch Hồ Chí Minh; 3. Chin dịch Tây Nguyên; 4. Hiệp địnhăPariăđc kí; A. 1, 4, 3, 2. B. 1, 3, 4, 2. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 3, 2, 4. Câu 2. Chin thắng nào caătaătrongănĕmă1975,ăđưăchuyển cách mng miền Nam từ cuộc tin công chinălc sang tổng tin công chinălc? A. Chin thắngăPhớc Long B. Chin thắng Tây Nguyên C. Chin thắng Hu -ĐƠăNng D. Chin thắng Qung Trị Câu 3. Khi chin dịchăTơyăNguyênăđangădiễnăraăthìăĐngătaăđưăquytăđịnh m chin dịch nào? A. Chin dịch gii phóng Qung Trị. B. Chinădichăđng số 14ăPhớc Long. C. Chin dịch Hu-ĐƠăNng. D. Chin dịch Hồ Chí Minh. Câu 4. “Phi tập trung nhanh nht lựcălng,ăbinhăkhíăkĩăthuật và vật cht gii phóng miềnăNamătrớcămùaămaă1975". QuytăđịnhănƠyăraăđi khi A. chin dịch Hu ĐƠăNng và chin dịch Tây Nguyên chuẩn bị bắtăđầu. B. chin dịch Tây Nguyên và chin dịch Hu - ĐƠăNng sắp thắng li. C. chin dịch Tây Nguyên và chin dịch Hu - ĐƠăNng giành thắng li. D. chin dịch Hồ Chí Minh và chin dịch Tây Nguyên kt thúc thắng li. Câu 5. Chin thắng nào cng cố thêm quyt tâm gii phóng miềnăNamătrongă2ănĕmă 1975 - 1976 ca Bộ Chính trị ? A. Chin thắng Qung Trị. B. Chin thắng Tây Nguyên. C. Chin thắng Phớc Long. D. Chin thắngăĐƠ Nng. Câu 6. Hội nghị lần th 21 (7/1973) ca Ban ChpăhƠnhăĐngăLaoăđộng Việt Nam khngăđịnh phi tip tcăconăđng bo lực cách mng là do A. các lựcălngăvũătrangăcáchămng miềnăNamăđưăphátătriển. B.ăđưăcóălựcălng chính trị và lựcălngăvũătrangălớn mnh. C.ăMĩăvƠăchínhăquyền Sài Gòn phá hoi Hiệpăđịnh Pari.
  46. D. vùng gii phóng ca cách mng miền Nam càng bị thu hẹp. Câu 7. Thắng li nào caănhơnădơnătaăđưăm ra kỉ nguyênăđtănớcăđộc lập, thống nht điălênăch nghĩaăxưăhội? A. Cách mng tháng Tám 1945. B. Chin thắngăĐiện Biên Ph (1954). C. HiệpăđịnhăGi-ne-vă1954ăvề ĐôngăDng. D. Cuộc tổng tin công và nổi dậy xuân 1975. Câu 8. Việc Tổng thốngă Mĩă raă lệnh di tn htă ngiă Mĩă khỏi Sài Gòn (18/4/1975) chng tỏ điều gì? A. Chính quyền Sài Gòn bắtăđầu khng hong B. Chính quyềnăSƠiăGònăđưăspăđổ hoàn toàn. C. Sự sa sút tộtăđộ về mặt tinh thần, ý chí trong nội bộ MĩăvƠăchínhăquyền Sài Gòn. D. Chính quyềnăSƠiăGònăđưăđầuăhƠngăvôăđiều kiện. Câu 9. Chin thắngăđng số 14ăPhớc Long không khngă định nội dung nào sau đơy? A.ăQuơnăđộiăSƠiăGònăđưăbt lực B. Sự can thiệp tr li bằng quân sự caăMĩărt hn ch. C.ăMĩăđưăhoƠnătoƠnătừ bỏ chinătranhăxơmălc Việt Nam. D. Sự lớn mnh và kh nĕngăthắng lớn ca quân ta. Câu 10. Nguyên nhân quytăđịnhăđaătới thắng li ca cuộc kháng chin chốngăMĩ,ă cuănớc là gì? A. Nhân dân ta có truyền thốngăyêuănớc. B. Có hậuăphngămiền Bắc vững chắc. C. Có sự lưnhăđoăđúngăđắn và sáng suốt caăĐng. D. Có sự giúpăđỡ caăcácănớc xã hội ch nghĩa. BÀI 24 - VIT NAM TRONG NHNGă NĔMă ĐU SAU THNG LI CỦA CUC KHÁNG CHIN CHỐNGăMƾ,ăCUăNCăNĔMă1975 Câu 1. Sauăđi thắng mùa Xuân 1975, nhiệm v cp thităhƠngăđầu ca c nớc ta là A. khắc phc hậu qu chin tranh và phát triển kinh t. B. ổnăđịnh tình hình chính trị, xã hội miền Nam. C. thống nhtăđtănớc về mặtăNhƠănớc. D. m rộng quan hệ giaoăluăvớiăcácănớc. Câu 2. Thuận liăcăbn nht caăđtănớc sau 1975 là
  47. A. nhân dân phn khi với chin thắng vừaăgiƠnhăđc. B. có miền Bắc xây dựng XHCN, miền Nam hoàn toàn gii phóng C.ăđtăănớcăđcăđộc lập, thống nht. D.ăcácănớc XHCN tip tc ng hộ Câu 3. Kỳ họp th nht Quốc hộiăkhóaăVIănớc Việt Nam thống nht quytăđịnh tên nớc là A. Cộng hòa xã hội ch nghĩaăViệt Nam. B. Việt Nam dân ch cộng hòa. C. Việt Nam Cộng hòa. D. ViệtăNamăđộc lậpăđồng minh. Câu 4. Thắng liă nƠoăđưăto nên nhữngăđiều kiện chính trị căbnăđể phát huy sc mnh toàn diện caăđtănớc, nhữngăđiều kiện thuận liăđể c nớcăđiălênăCNXHăvƠă m rộng quan hệ vớiăcácănớc trên th giới? A. Thắng li ca việc ký Hiệpăđịnh Pa-ri 1973. B. Thắng li caăđi thắng mùa Xuân 1975. C. Thắng li ca việc hoàn thành thống nhtăđtănớc về mặtăNhƠănớc. D. Việt Nam gia nhập Liên hp quốc. Câu 5.ăĐơuălƠăkhóăkhĕn căbn nht caăđtănớc sau 1975? A. NnăđóiăhoƠnhăhƠnhăkhắpăni. B. Bọn phnăđộngătrongănớcăngócăđầu dậy C. 95% dân số mù chữ. D. Hậu qu ca chin tranh và CNTD mớiăMĩăđể li rt nặng nề. Câu 6. Ngày 20 – 9 – 1977,ănớc ta tr thành thành viên th 149 ca tổ chc nào? A. ASEAN. B. WTO. C. Liên hp quốc. D. APEC. Câu 7. Hội nghị nƠoăđưăđề ra nhiệm v hoàn thành thống nhtăđtănớc về mặt Nhà nớc? A. Hội nghị Hiệpăthngăchínhătrị tổ chc ti Sài Gòn. B. Hội nghị lần th 24ăBCHăTăĐng (9 – 1975). C. Hội nghị lần th 21ăBCHăTăĐng (7 – 1973). D. Hội nghị Tălần th 15. Câu 8. Ti sao phi thống nhtăđtănớc về mặtăNhƠănớc? A. Vì chính quyền Sài Gòn spăđổ. B.ăĐápăng nguyện vọng ca nhân dân c nớc. C.ăĐtănớcăđc hòa bình.
  48. D.ăĐtănớcăđc thống nht về lãnh thổ, song mỗi miền vẫn tồn ti hình thc tổ chcănhƠănớc khác nhau. Câu 9. Sau mùa Xuân 1975, nguyện vọng tình cm thiêng liêng ca nhân dân 2 miền Nam – Bắc là A. gii phóng hoàn toàn miền Nam. B. mong muốn có một chính ph thống nht. C. tin hành CMXHCN trên c nớc. D. gia nhập các tổ chc quốc t. Câu 10. Hãy sắp xp sự kiện sau theo trình tự thi gian: 1. Hội nghị lần th 24 BCH TăĐng; 2. Hội nghị Hiệpăthngăchínhătrị thống nhtăđtănớc; 3. Quốc hội khóa VIănớc Việt Nam thống nht họp kỳ đầu tiên; 4. Tổng tuyển ca bầu Quốc hội chung c nớc. A. 1,3,2,4. B. 1,2,3,4. C. 1,2,4,3. D. 2,1,3,4. BÀI 26 ậ ĐTăNCăTRÊNăĐNGăĐI MIăĐIăLÊNăCNXHă(1985ăậ 2000) Câu 1. Đi hội lần th VII caăĐng cộng sn ViệtăNamălƠăđi hội ca A. Công cuộcăđổi mới B. Công cuộc bo vệ Tổ quốc. C. Công cuộc xây dựng CNXH. D. Công cuộc xây dựng nềnăvĕnăhóaădơnătộc. Câu 2. Trọngătơmăđổi mớiăđtănớcădoăĐi hội lần th VI caăĐng cộng sn Việt Namăđề ra là: A.ăĐổi mới nền kinh t và Quốc phòng. B.ăĐổi mới về kinh t vƠăvĕnăhóa. C.ăĐổi mới về kinh t và chính trị. D.ăĐổi mới về kinh t vƠăđối ngoi. Câu 3. Ch trngăđổi mới caăĐi hộiăĐng lần th VI là gì? A.ă uă tiênă phátă triển công nghiệp nặngă trênă că s phát triển công nghiệp và công nghiệp nhẹ. B. Thực hiện công nghiệpăhóa,ăđiệnăđiăhóaăđaăsự nghiệpăđổi mớiăđtănớc tin lên. C. Phát triển kinh t hàng hóa nhiều thành phần, vậnăđộngătheoăcăch thị trng có sự qun lý caănhƠănớc. D. Khắc phc sai lầm, khuytăđiểm,ăđaăđtănớcăvt qua khng hongăđẩy mnh cách mng XHCN tin lên.
  49. Câu 4. Những mc tiêu kinh t mƠătoƠnăĐng, toàn dân ta thực hiện trong k hoch 5 nĕmă(1986-1990) là: A. Công nghiệp, nông nghiệp và dịch v. B. Công nghiệp, nông nghiệp và kinh t đối ngoi. C.ăLngăthực, thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xut khẩu. D.ăLngăthực, thực phẩm Câu 5. Khóăkhĕn,ăyu kém cn tr đng lốiăđổi mớiăđcăxemănhă“giặc nộiăxơm”ălƠă gì? A. Kinh t mtăcơnăđối, lm phát mcăđộ cao. B.ăLaoăđộng thiu việc làm, hiệu qu nền kinh t thp. C.ăĐi sống ca một bộ phậnănhơnădơnăkhóăkhĕn,ăvĕnăhóaăcóănhững mặt xuống cp. D. Tình trngăthamăô,ăthamănhũng,ăchaăđc chặnăđng. Câu 6. Kt qu quan trọng nht ca công việcăđổi mớiăgiaiăđon 1986-1990 là: A.ăLngăthực thực phẩm. B. Hàng hóa trên thị trng. C. Kinh t đối ngoi. D. Kiềm ch đc mộtăbớcăđƠălm phát. Câu 7. Đi hội VI caăĐngăđưăđề ra ch trng: A. Xây dựngănhƠănớc XHCN. B. Xây dựngănhƠănớc pháp quyền XHCN. C. Xây dựngănhƠănớc cách mng XHCN. D. Xây dựngănhƠănớc dân ch XHCN. Câu 8. ĐồngăchíănƠoăđcăđi hội VI caăĐng bầu làm Tổngăbíăth: A. Lê Duẫn. B.ăĐổ Mi. C.ăNôngăĐc Mnh. D. NguyễnăVĕnăLinh. Phần II. Lịch sử lớp 11 Câu 1. Chính sách khai thác thuộcăđịa lần th nht ca thực dân Pháp tập trung vào A. ngoiăthng,ăquơn sự và giao thông. B. nông nghiệp, công nghiệp và quân sự. C. phát triển kinh t nông nghiệpăvƠăcôngăthngănghiệp. D. cớpăđt lậpăđồnăđiền, khai mỏ, thu thu và giao thông.
  50. Câu 2. Tầngălớpătiểuătăsnăkhông baoăgồmăthƠnhăphầnănƠoădớiăđơy? A. Nhà báo, nhà giáo. B. Ch các hãng buôn. C. Học sinh, sinh viên. D. Tiểuăthng,ătiểu ch. Câu 3. Dớiătácăđộng caăchngătrìnhăkhaiăthácălần th nht ca thực dân Pháp, xã hội Việt Nam hình thành các lựcălng mới nào? A.ăNôngădơn,ăđịa ch phong kin,ăt sn. B. Nông dân, công nhân, tiểuătăsn. C.ăCôngănhơn,ătăsn, tiểuătăsn. D.ăNôngănhơn,ătăsn, tiểuătăsn. Câu 4. Trongăcuộcăkhaiăthácăthuộcăđịaălầnăthănht,ăthựcădơnăPhápăcha đầuătăxơyă dựngăngƠnhăgiaoăthôngă A.ăđng hàng không. B.ăđng thy. C.ăđng sắt. D.ăđng bộ. Câu 5. Thực dân Pháp bắtăđầu tin hành khai thác thuộcăđịa từ thiăđiểm nào? A. Bắtăđầuăxơmălc Việt Nam. B. Hiệpăớc Hác- mĕngăđc ký kt. C. Khi quân nhà Nguyễn tht bi Nam Kỳ. D.ăKhiăPhápăcĕnăbn hoàn thànhăxơmălc Việt Nam. Câu 6. Để cai trị,thực dân Pháp thực hiện th đon chính trị thơmăđộc nào? A.ăChínhăsáchăchiaăđể trị. B. Cu kt chặt ch vớiăđịa ch phong kin. C. Mua chuộc tầng lớpăsĩăphu,ăquanăli. D.ăĐƠnăápădưămanăcácăcuộcăđu tranh. II. MCăĐ THÔNG HIU Câu 7. Chỗ dựa quan trọng nht ca thực dân Pháp trong quá trình thống trị nớc ta là giai cp
  51. A. nông dân. B. công nhân. C.ătăsn. D.ăđịa ch phong kin. Câu 8. Lựcălngăđôngăđo nht trong phong trào chống Pháp xã hội Việt Namăđầu th kỷ XX là A. nông dân. B. công nhân. C.ătăsn. D. tiểuătăsn. Câu 9. MộtăbộăphậnănhỏăcaăgiaiăcpăđịaăchăđưăphơnăhóaătheoăhớngănhăthănƠo? A. Giàu lên, tr thành tay sai ca thực dân Pháp. B. Bị mt ruộngăđt, tr thành nông dân làm thuê. C.ăNghèoăđi,ăbị đ quốc chèn ép, áp bc. D. Bị phá sn hoàn toàn, tr thành công nhân làm thuê cho ch tăbn. Câu 10. Trongăcuộcăkhaiăthácăthuộcăđịaălầnăthănht,ăcôngănhơnăViệtăNamăđuătranhăvìă mcătiêuăgì? A. Đòiăquyền li về kinh t. B.ăĐòiăchínhăquyền thựcădơnăchoăthamăgiaăvƠoăđi sống chính trị. C. Đòiăthực dân Pháp trao tr độc lập cho Việt Nam D.ăĐòiăchínhăquyền thực dân thực hiện các quyền dân ch rộng rãi. Câu 11. Trong cuộc khai thác lần th nht, thực dân Pháp chú trọng xây dựng hệ thống giao thông nhằm mcăđíchăgì? A. Khuchătrngăhìnhănh hiệnăđi ca nềnăvĕnăminhăPháp. B. Toăđiều kiệnăchoădơnătaăđiăli thuận liăhn. C. Toăđiều kiện thuận li cho kinh t Việt Nam phát triển. D. Phc v cho công cuộc khai thác, bóc lột và quân sự. Câu 12. Nét nổi bật nht trong chính sách khai thác thuộcăđịa lần th nht ca thực dân Pháp là A.ăchínhăsáchăcớpăđot ruộngăđt. B. xây dựng hệ thống giao thông phc v khai thác.
  52. C. khai thác mỏ ly nguyên liệu phc v công nghiệp Pháp. D. m mang một số cng biểnăđể chuyên ch hàng hóa. Câu 13. Xã hội ViệtăNamădớiătácăđộng ca cuộc khai thác thuộcăđịa lần th nht mang tính cht A. xã hội phong kin B. xã hộiătăbn ch nghĩa. C. xã hội thuộcăđịa. D. xã hội thuộcăđịa nửa phong kin Câu 14. Cuộc khai thác thuộcăđịa lần th nht ca thựcădơnăPhápăđưătácăđộngăđn xã hội ViệtăNamănhăth nào? A. Giai cpănôngădơnătĕngănhanhăvề số lng. B. Hình thành giai cpătăsn và giai cp tiểuătăsn. C. Hình thành giai cp công nhân và 2 tầng lớpătăsn, tiểuătăsn. D. Giai cpănôngădơnătĕngănhanhăvề số lng và giác ngộ cách mng. III. MCăĐ VN DNG Câu 15. NhậnăxétănƠoădớiăđơyăđúngăvề cuộc khai thác thuộcăđịa lần th nht ca thực dân Pháp? A. Bên cnh khai thác, thựcădơnăPhápăquanătơmăđầuătăphát triển kinh t. B. Bên cnh khai thác, thực dân Pháp xây dựng nhiềuătrng họcăđể đƠoă toălaoăđộng. C. Thực dân pháp không chú trọngăkhaiăđầuătăphátătriển công nghiệp nặng. D. Bên cnh khai thác, thựcădơnăPhápătĕngăcngăđƠnăápăcácăcuộcăđu tranh. Câu 16. Cuộc khai thác thuộcăđịa lần th nht ca thựcădơnăPhápăđưătácăđộngăđn nền kinh t nớcătaănhăth nào? A. Làm kinh t Việt Nam phát triển mtăcơnăđối, lệ thuộc vào kinh t Pháp. B. Làm kinh t Việt Nam phát triển mnh với nhiều ngành mới. C. Kinh t Việt Nam không có chuyển bin nào, ngày càng lc hậu. D. Kinh t Việt Nam chuyển từ kinh t phong kin sang kinh t tă bn ch nghĩa.
  53. IV. MCăĐ VN DNG CAO. Câu 17. Khác với giai cp nông dân, tầng lớpătăsn có A. cách mng triệtăđể nht. B. tháiăđộ cách mng triệtăđể. C.ăkhôngăkiênăđịnh, dễ thỏa hiệp. D. Hp tác chặt ch với thực dân Pháp. Câu 18. Vìăsaoădớiătácăđộng ca cuộc khai thác thuộcăđịa lần th nhtăđưătoăraăđiều kiện mới bên trong cho cuộc vậnăđộng cuănớcătheoăkhuynhăhớng mới? A. Vì làm cho kinh t Việt Nam kiệt quệ. B. Vì làm kinh t Việt Nam phát triểnăhnătrớc. C.ăVìăđưăto ra những chuyển bin mới về kinh t - xã hội. D.ăVìăđưăduănhậpăphngăthc sn xut tin bộ vƠoănớc ta. Câu 19. Vì sao thực dân Pháp không chú trọngăđầuătăkhaiăthácăcôngănghiệp nặng? A.ăPhápăkhôngăđ điều kiện khoa học kỷ thuật. B.ăPhápăđưăđầuătăht vốn vào các ngành khác. C.ăđơyălƠăngƠnhăcóăvốnăđầuătălớn và khó thu li li nhuận. D.ănớc ta thiu những quặng kim loiăđể phc v phát triển công nghiệp nặng. Câu 20. Vì sao trong cuộc khai thác thuộcăđịa lần th nht ca thực dân Pháp, công nhân Việt Nam chỉ dừng li đuătranhăđòiăquyền li về kinh t? A. Vì số lng còn ít do mớiăraăđi. B.ăVìăđi sống vật cht còn thiu thốn. C.ăVìăchaăđc giác ngộ lý luận cách mng. D. Vì bị sự qun lý chặt chẻ ca thực dân Pháp.
  54. Câu 1. (3) Từ nĕmă1888,ăsauăkhiăvuaăHƠmăNghiăbị Pháp bắtăđiăđƠy,ăphongătrƠoăCần Vngăvẫn tip tc phát triển chng tỏ A.ăsĩăphuăyêuănớc cùng với nhân dân vẫn tồn tiătătng trung quân. B. nhân dân luôn ng hộ li kêu gọi caă“Chiu CầnăVng”. C. thực cht ca phong trào bắt nguồn từ lòngăyêuănớc. D.ătătngă“phòăvua,ăgiúpănớc”ăvẫn còn tồn ti. Câu 2.ă(3)ăụănƠoăsauăđơyăkhông phi là lí do khin triềuăđìnhăHu kí với Pháp Hiệp ớc Nhâm Tut (05 - 6 - 1862)? A. Vua quan triềuăđìnhăHu cóătătng s Pháp. B. TriềuăđìnhăHu khôngăđ sc vừa chống Pháp Nam Kì vừaăđƠnăápăcácăcuộc nổi dậy ca nhân dân Bắc Kì. C. TriềuăđìnhăHu khôngătinătngăvƠoănĕngălực chinăđu ca nhân dân. D. TriềuăđìnhăHu tranh th thiăgianăhòaăhoưnăđể cng cố lựcălng, chuẩn bị cho cuộc kháng chin lâu dài chống Pháp. Câu 3. (2) Nội dung chính ca Chiu CầnăVngălƠ A. kêu gọiăvĕnăthơn,ăsĩăphuăvƠănhơnădơnăhp tác với Pháp. B. kêu gọiăvĕnăthơn,ăsĩăphuăvƠănhơnădơnăđng lên kháng chin. C. kêu gọiăvĕnăthơn,ăsĩăphuăvƠănhơnădơnăđng lên vì vua mà kháng chin. D. kêu gọiăvĕnăthơn,ăsĩăphuăvƠănhơnădơnăbt hp tác với Pháp. Câu 4.ă(2)ăNgiăđưăchống li lệnh bãi binh ca triều Nguyễn, quyt tâm cùng nhân dân pht cao lá c “BìnhăTơyăĐiăNguyênăsoái”ăkhángăchin chống thực dân Pháp là A. NguyễnăTriăPhng. B.ăTrngăĐịnh. C. Nguyễn Hữu Huân. D. Nguyễn Trung Trực.
  55. Câu 5. (2) Vào thiăđiểm quân Pháp chimăđóngăGiaăĐịnh chỉ với khong 1.000 tên, li phi ri ra trên một chin tuyn dài tớiă10ăkm,ănhngăquơnăđội triềuăđìnhăHu vẫn không tn công vì A. nhân dân không tip tc ng hộ đng lối kháng chin chống Pháp ca triềuăđìnhă Hu. B. quân Pháp thiện chin,ăđc trang bị vũăkhíăhiệnăđi. C.ădoăđng lối chỉ đo kháng chin sai lầm ca triềuăđìnhăHu. D. do tinh thần chinăđu caăquơnăđội triềuăđìnhărt thp. Câu 6. (2) Quyền cai trị ca Pháp ba tỉnh miềnăĐôngăNamăKìăđc triềuăđìnhănhƠă Nguyễn xác lập bằng A. Hiệpăớc 1883. B. Hiệpăớc 1862. C. Hiệpăớc 1884. D. Hiệpăớc 1874. Câu 7.ă(3)ăPhongătrƠoă“tị địa”ăca nhân dân Nam Kì trong cuộc kháng chin chống thựcădơnăPhápăxơmălcăđc thể hiệnănhăth nào? A. Nhân dân bỏ điăniăkhácăsống, không chịu hp tác với Pháp. B.ăĐn sinh sống nhữngăvùngăđtăđangăbị Pháp tm chim. C. Lậpăcĕnăc vùngăđt bị Pháp chimăđóngăđể tip tc chinăđu. D. Hp tác vớiăPhápăđể khaiăpháăvùngăđtămi. Câu 8.ă(2)ăNĕmă1867,ăthựcădơnăPhápă“khôngătốn mộtăviênăđn”ăđưăchim gọn ba tỉnh miền Tây Nam Kì gồm: A.ăHƠăTiên,ăVĩnhăLong, Biên Hòa. B.ăAnăGiang,ăĐịnhăTng,ăGiaăĐịnh. C.ăGiaăĐịnh,ăĐịnhăTng, Biên Hòa. D.ăVĩnhăLong,ăAnăGiang,ăHƠăTiên.
  56. Câu 9. (3) TriềuăđìnhănhƠăNguyễn chính thc thừa nhận sáu tỉnhăNamăKìălƠăđt thuộc Pháp qua việc kí A. Hiệpăớc 1862. B. Hiệpăớc 1874. C. Hiệpăớc 1883. D. Hiệpăớc 1884. Câu 10. (3) Sự kiệnă nƠoă dớiă đơyă đánhă du sự đầu hàng hoàn toàn ca triềuă đìnhă phong kin Việt Nam và xác lập nền bo hộ ca Pháp trên toàn bộ đtănớc ta? A. Phong trào CầnăVngăchm dtănĕmă1896. B. Triều Nguyễn kí với Pháp Hiệpăớc 1862 và Hiệpăớc 1874. C. Triều Nguyễn kí với Pháp Hiệpăớc 1874 và Hiệpăớc 1883. D. Triều Nguyễn kí với Pháp Hiệpăớc 1883 và Hiệpăớc 1884. Câu 11. (3) Sau Hiệpăớc 1862, phong trào kháng chin ca nhân dân mang thêm yu tố mới,ăđóălƠ A. chống Pháp, chống triềuăđìnhăphongăkinăđầu hàng. B. chống Pháp, chống bọn tay sai ca Pháp. C. chống thực dân Pháp. D. chống triềuăđìnhăphongăkinăđầu hàng. Câu 12.ă(1)ăNgi chỉ huy trậnăđánhăchìmătƠuăchin Ét-pê-rĕngă(HiăVọng) ca Pháp trên sông Vàm Cỏ ĐôngălƠ A. Nguyễn Hữu Huân. B. Nguyễn Trung Trực. C.ăDngăBìnhăTơm. D. Trần Thiện Chính. Câu 13. (1) Tên cửaăôăQuanăChngăraăđi sau trận chinăđuăanhădũngăca 100 binh sĩătriềuăđìnhădới sự chỉ huy ca viên
  57. A. Lãnh Binh. B. Phó QunăC. C.ăChng C. D. QunăC. Câu 14. (2) Thực dân Pháp nổ súng, chính thc m màn cuộc chinătranhăxơmălc Việt Nam vào ngày A. 01 - 9 - 1858. B. 31 - 8 - 1858. C. 30 - 8 - 1858. D. 02 - 9 - 1858. Câu 15. (3) Cuộc khiănghĩaătiêuăbiểu nht trong phong trào CầnăVng (cuối th kỉ XIX) là A. khiănghĩaăHngăKhê. B. khiănghĩaăBaăĐình. C. khiănghĩaăBưiăSậy. D. khiănghĩaăHùngăLĩnh. Câu 16. (3) “Tai nghe súng nổ cái đùng tàu Tây lại tới Vũng Thùng bữa qua” Câu ca dao trênăđề cậpăđn sự kiện nào ca lịch sử Việt Nam thi cậnăđi? A. Quân Pháp tnăcôngăGiaăĐịnh. B. Quân Pháp tn công cửa biển Thuận An. C. Nguyễn Trung TrựcăđốtăcháyătƠuă“HiăVọng”ătrênăsôngăVƠmăCỏ Đông. D. Liên quân Pháp - Tây Ban Nha tnăcôngăĐƠăNng. Câu 17. (3) Cuộc kháng chin chống thực dân Pháp ca quân và dân ta ĐƠăNng (từ cuối tháng 8 - 1858ăđnăđầu tháng 02 - 1859)ăcóăỦănghĩaănhăth nào? A. Làm tht biăơmămuă“ly chin tranh nuôi chinătranh”ăca thực dân Pháp. B. Làm tht bi k hochă“đánhănhanh, thắngănhanh”ăca thực dân Pháp.
  58. C. Làm tht bi k hochă“chinhăphc từng gói nhỏ”ăca thực dân Pháp. D. Làm tht biăơmămuă“dùngăngi Việtăđánhăngi Việt”ăca thực dân Pháp. Câu 18. (2) Chính sách nào ca nhà Nguyễnăđưăkhinănớc ta bị cô lập với th giới bên ngoài? A. Cmăđo. B. B quan tỏa cng. C.ăĐộc quyềnăcôngăthngăcaănhƠănớc. D. Kinh t chỉ huy. Câu 19. (2) Vào giữa th kỉ XIX,ătìnhăhìnhănớc ta có nhữngăđặcăđiểm nổi bật nào? A. Ch độ phong kin ViệtăNamăđangătrongăgiaiăđon hình thành. B. Ch độ phong kin ViệtăNamăđangă giaiăđon khng hong, suy yu. C. Ch độ phong kin ViệtăNamăđc cng cố vững chắc. D. Lựcălng sn xutătăbn ch nghĩaăđangăhìnhăthƠnhătrongăxưăhội phong kin. Câu 20. (3) Nguyên nhân ch yu dẫn dn tình hình côngăthngănghiệp thi Nguyễn bị đìnhăđốn là do A.ăxuăhớngăđộc quyềnăcôngăthngăcaănhƠănớc. B. bị thngănhơnănớc ngoài cnh tranh gay gắt. C. th th côngăvƠăthngănhơnăhotăđộng kinh t kém hiệu qu vì thu khóa nặng. C. chính sách b quan tỏa cng ca triều Nguyễn. Câu 21.ă(2)ăChínhăsáchă“cmăđo”ăca nhà Nguyễnăđưădẫnăđn hậu qu gì? A. Hn ch sự phát triển caăđo Thiên Chúa giáo Việt Nam. B. nhăhng tiêu cựcăđn sự phát triển ca tôn giáo Việt Nam. C. Gây ra những mâu thuẫn xã hội gay gắt. D. Gây ra những mâu thuẫn, làm rn nt khốiăđoƠnăkt dân tộc, gây bt li cho sự nghiệp kháng chin.
  59. Câu 22 (3) Sự kiệnănƠoăđánhădu m đầu cho quá trình thựcădơnăPhápăxơmălc Việt Nam? A. Sáng 01 - 9 - 1858, Liên quân Pháp - Tây Ban Nha nổ súng tn công tiăbánăđo SnăTrƠ,ăĐƠăNng. B. Ngày 17 - 02 - 1859, Pháp nổ súngăđánhăthƠnhăGiaăĐịnh. C. Sáng 20 - 11 - 1873, quân Pháp nổ súng chim thành Hà Nội. D. Ngày 25 - 4 - 1882, quan Pháp nổ súng chim thành Hà Nội. Câu 23. (3) Cho các dữ kiện sau: 1. Triều đìnhăHu kí với Pháp Hiệpăớc Nhâm Tut. 2. TriềuăđìnhăHu kí với Pháp Hiệpăớc Hác-mĕng. 3. TriềuăđìnhăHu kí với Pháp Hiệpăớc Pa-t-nốt. 4. TriềuăđìnhăHu kí với Pháp Hiệpăớc Giáp Tut. Hãy sắp xp các sự kiện lịch sử trênătheoăđúngătrìnhătự thi gian. A. 1, 3, 4, 2. B. 1, 4, 2, 3. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 3, 2, 4. Câu 24. (3) Sự kiệnănƠoăđánhădu thựcădơnăPhápăđưăcăbnăhoƠnăthƠnhăxơmălc Việt Nam? A. TriềuăđìnhănhƠăNguyễn kí Hiệpăớc Nhâm Tut. B. TriềuăđìnhănhƠăNguyễn kí Hiệpăớc Hác-mĕng. C. TriềuăđìnhănhƠăNguyễn kí Hiệpăớc Pa-t-nốt. D. TriềuăđìnhănhƠăNguyễn kí Hiệpăớc Giáp Tut. Câu 25. (2) Từ thángă01ăđn tháng 10 - 1860, cc diện trên chinătrng chống Pháp NamăKìăcóăđặcăđiểm gì? A. Lựcălng quân Pháp tậpătrungăđông.