Đề kiểm tra chất lượng Tiếng anh Lớp 6 - Trường THCS Lê Lợi

pdf 2 trang thuongdo99 3930
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng Tiếng anh Lớp 6 - Trường THCS Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chat_luong_tieng_anh_lop_6_truong_thcs_le_loi.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng Tiếng anh Lớp 6 - Trường THCS Lê Lợi

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 6 MÔN: TIẾNG ANH Họ tên và chữ kí giám thị : Thời gian làm bài: 45 phút Giám thị 1 Họ và tên học sinh: Ngày sinh : Nam (nữ): Giám thị 2 : Học sinh trường Tiểu học : Số báo danh : Phòng KT: Số phách : ( Thí sinh làm bài vào đề ) Điểm Chữ ký giám khảo Số phách Số: Chữ: I. Khoanh tròn một từ (A, B, C hoặc D) mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại trong mỗi dòng sau. (2,5 điểm) 1. A. twice B. swim C. skip D. picnic 2. A. read B. teacher C. eat D. ahead 3. A. usually B. fly C. thirsty D. hungry 4. A. sister B. sun C. sugar D. summer 5. A. game B. geography C. vegetable D. change II. Khoanh tròn câu trả lời đúng (A, B, C hoÆc D) và viết câu trả lời đã chọn vào chỗ trống để hoàn thành những câu sau. (2.5 điểm) 1. ___ straight across the road. A. Not run B. Don’t run C. No run D. Can’t run 2. - Are you free ___ today, Mary? - No, I’m very busy ___ the housework. A. with, to B. to , with C. , with D. with,  3. I want to make ___sandwiches, but we don’t have ___ bread. A. some, some B. any, any C. any, some D. some, any 4.- How often do you do morning exercises? - ___ . A. I sometimes do. B. I like it. C. Yes, I do. D. No, I don’t. 5. He often goes to school ___ bike, but today he is going to school ___ foot. A. by, on B, by, by C, on, on D. on , by III. Điền vào mỗi chỗ trống dạng và thời thích hợp của một trong những động từ cho dưới đây để hoàn thành những câu sau. (5 điểm) hope, make, call, not want, phone, land, have, fall, eat, do 1. If anyone ___, tell them I’m out. 2. These poor workers ___ for the best now. 3. ___ I ___ to book a room or ___ you ___ it for me? 4. The boy ___ his mother to know that he got a bad mark this morning. 5. The leaves ___ from the trees and ___ on the ground in the autumn. 6. The smell of dinner ___ me hungry. Can we start ___ first or ___ we ___ to wait for all to arrive? IV. Điền vào chỗ trống dạng đúng của từ cho trong ngoặc ở cuối mỗi câu để hoàn thành những câu sau. (2,5 điểm) 1. In the ___ there is a museum and a stadium. (neighbor) 2. His brother is a ___ . (run) 3. Look! That crazy ___ is going too fast . (cycle) 4. I need some more ___ to put my books on. (shelf) 5. I’m Vietnamese. What’s your ___ ? (nation) 1
  2. (Thí sinh không viết vào phần gạch chéo này) ___ V. Đoạn văn sau có 10 từ thừa. Gạch chân duới các từ thừa và viết chúng ra cột bên phải. (5 điểm) DOING THE HOUSEWORK At home, we all share the housework. My dad loves cooking, so he does cooks all the food. Sometimes we are help him. Next weekend, for the example, we are having a party so I’m going to help him. I often do the shopping. It’s easy, so because I shop online. That means I order that everything on the Internet (my dad lets me to use his credit card!) and . someone from the supermarket will delivers it to our house. . My brother, is Andy, cleans the bathroom nearly every day. My sister, Angelina, sweeps the floors. She uses of a really old brush. I think she should be use a vacuum cleaner! VI. Dùng các từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh để hoàn thành đoạn hội thọai sau. (2,5 điểm) Bill: It / be / lovely day. Let’s / walk down / shops / look around/. ___ ___ Jane: That / be/ good idea. I / have a look / kitchen / see/ what / we / need/. ___ ___ Bill: We / not need / any / milk. We / might / need / bread/. ___ ___ Jane: Okay. After / shop/ we / go / new market / town center/. ___ ___ Bill: Right. You / get / coat / and / I / car keys/. ___ THE END. 2