Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Đông Bình 1 (Có đáp án)

doc 14 trang Đăng Bình 05/12/2023 740
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Đông Bình 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_tieng_viet_toan_lop_1_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường Tiểu học Đông Bình 1 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG BÌNH 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 –KHỐI 1 Lớp: . . NĂM HỌC: 2019 - 2020 Họ và tên: Môn: TIẾNG VIỆT Thời gian: 40 phút (không kể phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ A. Bài kiểm tra đọc: (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (3 điểm) a. mẹ, quê, sân, trăng. b. cá thu, ghi nhớ, quả cam, măng tre. c. Cây cam sai trĩu quả. 2. Đọc hiểu: (7 điểm) a. Đọc và nối chữ phù hợp với tranh (2 điểm) gấp áo nhặt rau nhà sàn b. Đọc và nối ô chữ cho phù hợp (2 điểm) gió reo rổ khế
  2. vầng trăng lao xao bà có quả cam mẹ mua lên cao c. Đọc thầm bài thơ, khoanh vào ý trả lời đúng nhất và trả lời câu hỏi vào chỗ chấm. Quà của bố Bố bé là bộ đội, đóng quân ở xa nhà. Vào ngày sinh nhật, bố gửi tặng bé một món quà bất ngờ. Đó là cái đồng hồ đeo tay xinh xắn. Cái đồng hồ màu hồng. Ba anh chàng kim thì chăm chỉ hoạt động cả ngày. Bé vui lắm thầm cảm ơn bố thật nhiều. Câu 1: Bố gửi tặng bé cái gì? (0,5 điểm) a. Cái đồng hồ. b. Cái vòng tay. c. Hộp bút màu. 2. Cái đồng hồ màu gì? (0,5 điểm) a. Màu xanh. b. Màu hồng. c. Màu vàng. 3. Cái đồng hồ có mấy kim? (0,5 điểm) a. Hai kim. b. Ba kim. c. Bốn kim. 4. Khi nhận quà của bố, bé như thế nào? (0,5 điểm) a. Lo lắng. b. Bất ngờ, vui. c. Không vui. 5. Bố mẹ thường tặng quà cho em vào dịp nào? (1 điểm) Hết
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG BÌNH 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 –KHỐI 1 Lớp: . . NĂM HỌC: 2019 - 2020 Họ và tên: Môn: TIẾNG VIỆT Thời gian: 40 phút (không kể phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ II. KIỂM TRA VIẾT: 1. Chính tả: Nghe - viết: (7 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết đúng bài chính tả: Thu về
  4. 2. Bài tập: (3 điểm) a. Em đưa các tiếng sau vào mô hình: (1 điểm) hoa lá xoan trăng b. Điền vào chỗ chấm vần ai hay ay: (1 điểm) hoa m cối x c. Điền vào chỗ chấm vần và dấu thanh : (1 điểm) hải c . nhà s Hết
  5. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT – KHỐI 1 CUỐI HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC: 2019 – 2020 A. Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm) a. Đọc thành tiếng (3 điểm) - Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định mỗi ý 1 điểm - Đọc sai hoặc không đọc được (dừng quá 5 giây): không được điểm b. Đọc hiểu (7 điểm) a. Đọc và nối chữ phù hợp với tranh (2 điểm) mỗi tiếng đúng tính 1 điểm gấp áo nhặt rau nhà sàn b. Đọc và nối ô chữ cho phù hợp (2 điểm) mỗi từ đúng tính 0,5 điểm gió reo rổ khế vầng trăng lao xao bà có quả cam mẹ mua lên cao c. Đọc thầm bài thơ, khoanh vào ý trả lời đúng nhất và trả lời câu hỏi vào chỗ chấm. Quà của bố Bố bé là bộ đội, đóng quân ở xa nhà. Vào ngày sinh nhật, bố gửi tặng bé một món quà bất ngờ. Đó là cái đồng hồ đeo tay xinh xắn. Cái đồng hồ màu hồng. Ba anh chàng kim thì chăm chỉ hoạt động cả ngày. Bé vui lắm thầm cảm ơn bố thật nhiều. Câu 1: Bố gửi tặng bé cái gì? (0,5 điểm) a. Cái đồng hồ. b. Cái vòng tay. c. Hộp bút màu. 2. Cái đồng hồ màu gì? (0,5 điểm) a. Màu xanh. b. Màu hồng. c. Màu vàng. 3. Cái đồng hồ có mấy kim? (0,5 điểm) a. Hai kim. b. Ba kim. c. Bốn kim.
  6. 4. Khi nhận quà của bố, bé như thế nào? (0,5 điểm) a. Lo lắng. b. Bất ngờ, vui. c. Không vui. 5. Bố mẹ thường tặng quà cho em vào dịp nào? (1 điểm) Dịp Tết, sinh nhật, đạt điểm 10 B. Kiểm tra kĩ năng viết (10 điểm) 1. Chính tả (7 điểm) - Viết đúng, đẹp, sạch sẽ. (6 điểm). - Viết đúng nhưng chưa thật đẹp (4-5 điểm). - Mỗi lỗi viết sai, viết thiếu trừ (0,25 điểm). Trình bày (1 điểm) bài viết sạch sẽ, biết trình bày bài viết, chữ viết đúng mẫu chữ quy định. 2. Bài tập: (3 điểm) a. Em đưa các tiếng sau vào mô hình: (1 điểm) đưa mỗi tiếng đúng tính 0,25 điểm h o a l a hoa lá x o a n tr ă ng xoan trăng b. Điền vào chỗ chấm vần ai hay ay: (1 điểm) hoa mai cối xay c. Điền vào chỗ chấm vần và dấu thanh: (1 điểm) hải cảng nhà sàn Hết
  7. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG BÌNH 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 –KHỐI 1 NĂM HỌC: 2019 - 2020 Môn: TIẾNG VIỆT (Chính tả- Nghe viết) Thời gian: 40 phút (không kể phát đề) Giáo viên đọc cho học sinh viết đúng bài chính tả: Toàn bài viết: (7 điểm) Bài viết: Thu về Thu đã về, nắng nhẹ nhàng, lá cây vàng thẫm, bầy sẻ lích rích rủ nhau xây tổ. HẾT TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG BÌNH 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 –KHỐI 1 NĂM HỌC: 2019 - 2020 Môn: TIẾNG VIỆT (Chính tả- Nghe viết) Thời gian: 40 phút (không kể phát đề) Giáo viên đọc cho học sinh viết đúng bài chính tả: Toàn bài viết: (7 điểm) Bài viết: Thu về Thu đã về, nắng nhẹ nhàng, lá cây vàng thẫm, bầy sẻ lích rích rủ nhau xây tổ. HẾT TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG BÌNH 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 –KHỐI 1 NĂM HỌC: 2019 - 2020 Môn: TIẾNG VIỆT (Chính tả- Nghe viết) Thời gian: 40 phút (không kể phát đề) Giáo viên đọc cho học sinh viết đúng bài chính tả: Toàn bài viết: (7 điểm) Bài viết: Thu về Thu đã về, nắng nhẹ nhàng, lá cây vàng thẫm, bầy sẻ lích rích rủ nhau xây tổ. HẾT
  8. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG BÌNH 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 –KHỐI 1 Lớp: . . NĂM HỌC: 2019 - 2020 Họ và tên: Môn: TOÁN Thời gian: 35 phút (không kể phát đề) Điểm Nhận xét của giáo viên Bằng số Bằng chữ (Học sinh làm bài trực tiếp trên đề thi) 1. Viết a. Viết các số từ 0 đến 10 b. Viết theo mẫu 3 2. > 4 + 2 10 9 – 3 4 + 3 < ? = 4 + 5 6 2 + 6 6 + 2 3. Tính: a. 7 8 9 6 3 0 2 6 . b. 3 + 4 = 9 – 3 = .
  9. 1 + 6 + 3 = 10 – 5 – 0 = . 4. Số ? 8 = 4 + 4 + 2 = 2 + 9 = + 9 10 – = 7 5. Viết tên hình thích hợp vào chổ chấm Hình Hình Hình 6. Viết phép tính thích hợp a. An có : 5 quả bóng Đào có : 4 quả bóng Cả hai bạn : quả bóng? b. c. Điền số và dấu (+ , -) thích hợp để được phép tính đúng. = 10 Hết
  10. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM - CUỐI HỌC KỲ 1 Môn: TOÁN – KHỐI 1 Năm học: 2019 - 2020 1. Viết (2 điểm) a. Viết các số từ 1 đến 10 (1 điểm) 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 b. Viết theo mẫu (1 điểm) 3 5 9 6 4 2. (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm > 4 + 2 6 2 + 6 = 6 + 2 3. Tính: (2 điểm) a. (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm 7 8 9 6 3 0 2 6 10 8 . 7 0 b. (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,25 điểm 3 + 4 = 7 9 – 3 = 6 . 1 + 6 + 3 = 10 10 – 5 – 0 = 5
  11. 4. Số ? (2 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm 8 = 4 + 4 4 + 2 = 2 + 4 9 = 0 + 9 10 – 3 = 7 5. Viết tên hình thích hợp vào chổ chấm (1,5 điểm) Viết đúng tên mỗi hình 0,5 điểm. Hình vuông Hình tam giác Hình tròn 6. Viết phép tính thích hợp (1,5 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm a. An có : 5 quả bóng Đào có : 4 quả bóng Cả hai bạn : quả bóng? 5 + 4 = 9 b. 8 - 5 = 3 c. Điền số và dấu (+ , -) thích hợp để được phép tính đúng. Tùy học sinh điền số và dấu đúng kết quả là được. 7 + 3 = 10 Hết
  12. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG BÌNH 1 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – KHỐI 1 Học kỳ I: Năm hoc 2019 - 2020 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mạch kiến Số câu/ Tổng thức, kỹ Câu số/ T năng Điểm số TN TL TN TL TN TL TL TN TL N Số câu 1 1 Đọc viết các số trong Câu số 1 1 phạm vi 10 Số điểm 2,0 2,0 Số câu 2 1 3 Cộng trừ so sánh trong phạm vi 10 Câu số 2,3 4 2,3,4 Số điểm 1,0 2,0 5,0 2,0 Số câu 1 1 Nhận dạng các hình đã Câu số 5 5 học. 1,5 Số điểm 1,5 Số câu 1 1 Xem tranh viết phép Câu số tính thích 6 6 hợp Số điểm 1,5 1,5 CỘNG 2,0 3,0 3,5 1,5 10,0
  13. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐÔNG BÌNH 1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 1 CUỐI KÌ 1 - NĂM HỌC: 2019 - 2020 Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Mạch kiến thức kĩ năng số điểm TN TL HT khác TN TL HT khác TN TL HT khác TN TL HT khác Đoạn, bài 1. Đọc 1.1. Đọc trả lời câu hỏi ngắn 1 1 ứng dụng Số điểm 7.0 7.0 1.2. Đọc hiểu Đoạn, bài 4 1 4 1 Số điểm 2.0 1.0 2.0 1.0 2. Viết Đoạn (bài 2.1. Chính tả (nghe - viết) ứng dụng) 1 1 hoặc (nhìn - chép) khoảng 20 chữ. Số điểm 7.0 7.0 Số âm, 2.2. Bài tập (Điền vào chỗ vần, tiếng 1 1 1 3 chấm) cần điển Số điểm 1.0 1.0 1.0 3.0 Số câu 4 2 1 1 2 4 1 5 Tổng Số điểm 2.0 8.0 1.0 1.0 8.0 2.0 1.0 17.0 Tổng điểm 10.0 1.0 9.0 20.0 Tỉ lệ cần đạt 50% 5% 45% 100%