Đề kiểm tra giữa học kì I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Trần Ngọc Quế (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Trần Ngọc Quế (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_9_nam_hoc_2018_2019.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Trần Ngọc Quế (Có đáp án)
- Tuần 10 tiết 19 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI. MÔN ĐỊA. KHỐI 9 NĂM HỌC: 2018-2019 1. Xác định mục tiêu kiểm tra Kiến thức : - Nêu được một số đặc điểm về dân tộc Việt Nam - Trình bày được sự phân bố các dân tộc ở nước ta. - Trình bày được tình hình phân bố dân cư nước ta : không đồng đều theo lãnh thổ, tập trung đông đúc ở đồng bằng và các đô thị, ở miền núi dân cư thưa thớt. - Trình bày sơ lược về quá trình phát triển của nền kinh tế Việt Nam. - Phân tích được các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp : tài nguyên thiên nhiên là tiền đề cơ bản, điều kiện kinh tế - xã hội là nhân tố quyết định. - Trình bày được tình hình phát triển của sản xuất nông nghiệp : phát triển vững chắc, sản phẩm đa dạng, trồng trọt vẫn là ngành chính. - Trình bày và giải thích sự phân bố của một số cây trồng. - Trình bày được đặc điểm về nguồn lao động và việc sử dụng lao động. - Trình bày được tình hình phát triển và phân bố ngành lâm nghiệp. - Trình bày được nguồn lợi thuỷ, hải sản ; sự phát triển và phân bố của ngành khai thác, nuôi trồng thuỷ sản. - Phân tích các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp. - Trình bày được một số thành tựu của sản xuất công nghiệp : cơ cấu đa ngành với một số ngành trọng điểm khai thác thế mạnh của đất nước ; thực hiện công nghiệp hoá. - Biết sự phân bố của một số ngành công nghiệp trọng điểm. .- Hiểu được vai trò quan trọng của ngành dịch vụ. - Biết được đặc điểm phân bố của ngành dịch vụ nói chung .- Trình bày được tình hình phát triển và phân bố của một số ngành dịch vụ : giao thông vận tải, bưu chính viễn thông, thương mại, du lịch. Kĩ năng : - Sử dụng bảng số liệu và bản đồ để nhận biết sự phân bố dân cư ở Việt Nam. - Vẽ phân tích biểu đồ, bảng số liệu về cơ cấu sử dụng lao động - Phân tích bản đồ nông nghiệp và bảng phân bố cây công nghiệp để thấy rõ sự phân bố của một số cây trồng. - Phân tích bảng số liệu, biểu đồ để thấy sự phát triển của lâm nghiệp, thuỷ sản. - Phân tích bản đồ công nghiệp để thấy rõ các trung tâm công nghiệp, sự phân bố của một số ngành công nghiệp. - Xác định trên bản đồ một số tuyến đường giao thông quan trọng, một số sân bay, bến cảng lớn 2. Định hướng năng lực được hình thành - Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực giải quyết vấn đề; Năng lực tự quản lý; Năng lực sử dụng ngôn ngữ; Năng lực tính toán. - Năng lực chuyên biệt: Năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ; Năng lực tự học tập ; Năng lực sử dụng bản đồ; Năng lực sử dụng số liệu thống kê 3. Xác định hình thức kiểm tra Tự luận ( 50%) + Trắc nghiệm ( 50%) 4. Xây dựng ma trận đề kiểm tra
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC NĂM HỌC 2018-2019 13 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng _Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Vẽ và Đề ra nhận được giải xét pháp giải biểu quyết đồ thể việc làm hiện cho ĐỊA LÍ DÂN cơ cấu người lao CƯ sử động dụng nước ta lao động nước ta Số câu : 1 0,5 0,5 Số điểm:.3 2 1 Tỉ lệ 30 66,6 33,4 . - Biết được - Nêu - Hiểu - Giải sự phát triển được các được ảnh thích và phân bố nhân tố hưởng được của các kinh tế- của các nguyên ngành kinh xã hội nhân tố nhân sản tế công ảnh tự nhiên, xuất nghiệp, hưởng kinh tế- công nông đến sự xã hội nghiệp nghiệp, dịch phát triển đến sự tập trung vụ và phân phát triển ở Hà - Nhận biết bố công của các Nội và ĐỊA LÍ KINH được vị trí nghiệp ngành Thành TẾ của Tây kinh tế phố Hồ Nguyên. - phân Chí tích được Minh biểu đồ, bảng số liệu thể hiện sự phát triển của ngành dịch vụ, công nghiệp Số câu: 21 12 0,5 8 0,5 Số điểm:.7 3 1 2 1 Tỉ lệ 70 42,9 14,3 28,5 14,3 Số câu: 22 12 0,5 8 0,5 0,5 0,5 Số điểm:.10 3 1 2 1 2 1 Tỉ lệ 100 30 10 20 10 20 10
- Họ và tên: . KIỂM TRA GIỮA HKI Điểm Nhận xét của giáo viên Năm học: 2018-2019 Lớp: Môn: ĐỊA – Khối 9 Thời gian : 45 phút I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Dựa vào Tập bản đồ Địa lí 9 và kiến thức đã học, em hãy ghi lựa chọn chữ cái (A hoặc B hoặc C hoặc D) đúng nhất vào bảng. (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chọn Câu 1. Dựa vào tập bản đồ Địa lí 9 trang 9, em hãy cho biết cây cao su, hồ tiêu, điều được trồng chủ yếu ở vùng nào? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. B. C. Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 2. Nhân tố tự nhiên chủ yếu làm cho sản xuất nông nghiệp thiếu ổn định là A. đất. B. nước . C. khí hậu. D. sinh vật. Câu 3. Ngành đánh bắt thủy hải sản nước ta còn hạn chế chủ yếu là A. thiên nhiên nhiều thiên tai. B. môi trường bị ô nhiểm, suy thoái. C. thiếu vốn đầu tư. D. ngư dân ngại đánh bắt xa bờ. Câu 4. Nhân tố chủ yếu tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là A. địa hình. B. khí hậu. C. vị trí địa lí. D. nguồn nguyên nhiên liệu. Câu 5. Cây công nghiệp nào sau đây không thích hợp trồng ở vùng Tây Nguyên? A. cây cao su. B. cây cà phê. C. cây hồ tiêu. D. cây dừa. Câu 6. Nước ta có những thuận lợi về tự nhiên để nuôi trồng thủy sản nước ngọt là A. nhiều sông suối, ao hồ, kênh rạch. B. nhiều ngư trường trọng điểm. C. nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. D. nhiều hải đảo có rạn san hô. Câu 7. Vùng kinh tế của nước ta không tiếp giáp với biển là A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 8. Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là A. than. B. hóa dầu. C. nhiệt điện. D. thủy điện. Câu 9. Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là A. sự phân bố công nghiệp. B. sự phân bố nông nghiêp. C. cơ sở hạ tầng. D. sự phân bố dân cư. Câu 10. Tuyến đường bộ dài nhất và quan trọng nhất nước ta là A. quộc lộ 5. B. quốc lộ 1A. C. quốc lộ 18. D. quốc lộ 51.
- Câu 11 Dựa vào tập bản đồ Địa lí 9 trang 13, em hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất nước ta ? A. Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hải Phòng. C. Hà Nội. D. Biên Hòa. Câu 12. Dựa vào tập bản đồ Địa lí 9 trang 17, em hãy cho so với năm 1995 doanh thu từ du lịch nước ta năm 2009 tăng gấp bao nhiêu lần ? A. 8,75 lần . B. 5,75 lần. C. 7,85 lần. D. 5,78 lần. Câu 13. Dựa vào tập bản đồ Địa lí 9 trang 14, em hãy cho biết nhà máy thủy điện Sơn La được xây dựng trên sông nào ? A. Sông Đà B. Sông Lô C. Sông Chảy D. Sông Hồng Câu 14. Dựa vào tập bản đồ Địa lí 9 trang 13, em hãy cho biết giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta từ năm 2000 đến năm 2009 tăng bao nhiêu nghìn tỉ đồng ? A. 1692 nghìn tỉ đồng. B. 1926 nghìn tỉ đồng. C. 1962 nghìn tỉ đồng. D. 1296 nghìn tỉ đồng. Câu 15. Biệt pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là A. chọn lộc lai tạo giống. B. sử dụng phân bón thích hợp. C. tăng cường thủy lợi. D. Cải tạo đất, mở rộng diện tích. Câu 16. Dựa vào tập bản đồ Địa lí 9 trang 9, em hãy cho biết cây cà phê được trồng chủ yếu ở vùng nào ? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ. Câu 17. Dựa vào tập bản đồ Địa lí 9 trang 9, em hãy cho biết vùng nào trồng cây lương thực lớn nhất nước ta ? A. Đông Nam Bộ B. Đồng bằng sông Cửu Long C. Đồng bằng sông Hồng D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 18. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất nước ta là A. Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh. B. Hà Nội và Hải Phòng. C. Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng. D.Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội. Câu 19. Dựa vào tập bản đồ Địa lí 9 trang 14, em hãy cho biết ngành công nghiệp khai thác dầu khí của nước ta tập trung chủ yếu ở đâu ? A. Vịnh Bắc Bộ. B. Duyên hải miền Trung. C. Thềm lục địa phía Nam. D. Tây Nguyên. Câu 20. Dựa vào tập bản đồ Địa lí 9 trang 14, em hãy cho biết nhà máy nhiệt điên nào sau đây có công suất dưới 1000 MW ? A. Phả Lại. B. Phú Mỹ. C. Trà Nóc. D. Cà Mau. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (2 điểm) a.Kể tên các nhân tố kinh tế-xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp.
- b. Vì sao sản xuất công nghiệp tập trung chủ yếu ở Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh ? Câu 2 (3 điểm) Dựa vào bảng số liệu dưới đây: Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế 2012 và năm 2016 (đơn vị %) Năm 2012 2016 Nông nghiệp 47,37 42,2 Công nghiệp 21,19 24,4 Dich vụ 31,44 33,4 a.Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu lao động nước ta và rút ra nhận xét.
- b. Cần có những giải pháp gì để giải quyết việc làm cho người lao động ?
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HK I MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 9 NH: 2018-2019 I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chọn A C C D D A B A D B A A A C C C B D C C II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 a. Kể tên các nhân tố kinh tế-xã hội ảnh hưởng đên sự phát triển 1 và phân bố công nghiệp. - Dân cư và lao động 0,25 - Cơ sở vật chất-kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng. 0,25 - Chính sách phát triển công nghiệp. 0,25 - Thị trường 0,25 b. Sản xuất công nghiệp tập trung chủ yếu ở Hà Nội và Thành 1 phố Hồ Chí Minh vì có nhiều ưu thế: - Là hai đầu mối giao thông vận tải, hai trung tâm thương mại lớn 0,25 nhất nước. - Đông dân 0,25 - Tập trung nhiều lao động có tay nghề, có chuyên môn kĩ thuật 0,25 - Có cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển hơn các 0,25 trung tâm công nghiệp khác 2 a.Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động nước ta và rút ra nhận xét. 2đ - Vẽ biểu đồ + Vẽ 2 hình tròn ngang nhau, có bán kính bằng nhau 0,5 + Vẽ đẹp, các nan quạt thể hiện trong hình tròn phải chính xác về 0,5 tỉ lệ + Có bảng chú giải và tên biểu đồ 0,5 - Nhận xét ; Tỉ lệ lao động trong nông nghiệp giảm 5,17%, công 0,5 nghiệp tăng 2,5%, dịch vụ tăng 1,96 % b. Để giải quyết việc làm cho người lao động cần có giải pháp 1đ sau ? 0,25 - Phân bố lại dân cư và lao động giưa các vùng 0,25 - Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế 0.25 - Đa dạng hóa các loại hình đào tạo, đẩy mạnh hướng nghiệp, dạy nghề. 0.25 - Đẩy mạnh xuất khẩu lao động