Đề kiểm tra học kì I Công nghệ Lớp 7 (Mô hình mới) - Đề 1 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Đô thị Việt Hưng

doc 4 trang thuongdo99 4420
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Công nghệ Lớp 7 (Mô hình mới) - Đề 1 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Đô thị Việt Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_cong_nghe_lop_7_mo_hinh_moi_de_1_nam_ho.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì I Công nghệ Lớp 7 (Mô hình mới) - Đề 1 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Đô thị Việt Hưng

  1. PHÒNG GD &ĐT QUẬN LONG BIÊN MỤC TIÊU, MA TRẬN TRƯỜNG THCSĐT VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 7 Năm học 2016-2017 MÔ HÌNH TRƯỜNG HỌC MỚI MÔN CÔNG NGHỆ Đề số 1 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Hệ thống hóa kiến thức cho HS về: - Nông nghiệp: Biết được các sản phẩm của trồng trọt, chăn nuôi, các phương pháp gieo trồng, biết lợi ích của việc chăn nuôi vật nuôi đặc sản. - Lâm nghiệp: Biết được vai trò của rừng, các phương pháp trồng rừng, các biện pháp bảo vệ và hình thức khai thác rừng. - Ngư nghiệp: Biết được vai trò của ngư nghiệp. 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng ghi nhớ, tái hiện, chính xác hóa, khái quát hóa, hệ thống hóa kiến thức, tạo điều kiện cho học sinh phát triển tư duy sáng tạo, linh hoạt vận dụng kiến thức để giải quyết các tình huống thực tế. 3. Thái độ: - Giúp học sinh có tinh thần trách nhiệm cao trong học tập. II. MA TRẬN ĐỀ TT Chủ đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Nội dung Câu 2 Câu 1 Nông Câu 1 (0.5đ) (0.5đ) Câu 5 1 4.5đ nghiệp (2đ) Câu 3 Câu 4 (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) Câu 7 Câu 2 (0.5đ) Câu 6 2 Lâm nghiệp 3.5đ (2đ) Câu 8 (0.5đ) (0.5đ) Câu 3 3 Ngư nghiệp 2đ (2đ) Tổng 6đ 2đ 1đ 1đ 10đ
  2. PHÒNG GD &ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 7 TRƯỜNG THCS ĐT VIỆT HƯNG MÔ HÌNH TRƯỜNG HỌC MỚI Năm học 2016-2017 MÔN CÔNG NGHỆ Thời gian: 45 phút Ngày kiểm tra: 05/12/2016 Đề số 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Các sản phẩm nào sau đây là của trồng trọt? A. Lúa B. Lợn C. Gà D. Ngô Câu 2: Nhược điểm của phương pháp gieo trồng trong nhà kính là: A. Cây ít sâu bệnh B. Cây dễ bị sâu bệnh C. Giá thành hạ D. Giá thành cao Câu 3: Nhược điểm của phương pháp gieo trồng tự nhiên là: A. Cây dễ bị sâu bệnh B. Phức tạp C. Tốn nhiều công D. Giá thành cao Câu 4: Khi nuôi lợn sản phẩm thu được là gì? A. Sữa B. Lông C. Thịt D. Trứng Câu 5: Lợn Móng Cái là vật nuôi đặc sản của tỉnh nào? A. Hòa Bình B. Hưng Yên C. Ninh Bình D. Quảng Ninh Câu 6: Em hãy cho biết trong các hoạt động sau, hoạt động nào không nên làm? A. Chặt phá rừng làm nương rẫy B. Trồng cây ở đường phố, khu dân cư C. Khai thác gỗ bừa bãi D. Trồng rừng ven biển Câu 7: Phương pháp trồng rừng nào có tỉ lệ sống của cây non cao nhất? A. Trồng rừng bằng cây con có bầu B. Trồng rừng bằng cây con rễ trần C. Trồng rừng bằng hạt gieo thẳng D. Cả 3 phương pháp trên có tỉ lệ sống của cây non như nhau Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là của khai thác chọn? A. Lượng gỗ khai thác nhiều B. Lượng gỗ khai thác ít C. Rừng được tái sinh bằng cách trồng mới D. Quá trình khai thác ngắn PHẦN II. TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 1: Chăn nuôi vật nuôi đặc sản đem lại những lợi ích gì? Kể tên một số vật nuôi đặc sản ở nước ta? Câu 2: Em hãy cho biết rừng có vai trò gì? Câu 3: Em hãy nêu vai trò của ngư nghiệp? *Ghi chú: Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra. Chúc các con làm bài tốt!
  3. PHÒNG GD &ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS ĐT VIỆT HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 7 Năm học 2016-2017 MÔ HÌNH TRƯỜNG HỌC MỚI MÔN CÔNG NGHỆ Đề số 1 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A,D D A C D A,C A B Điểm 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ II. TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm - Chăn nuôi vật nuôi đặc sản đem lại những lợi ích: 2đ 1 + Tận dụng được thức ăn thiên nhiên, chi phí lao động thấp, tạo công ăn việc làm cho người nông dân. + Mang lại lợi ích kinh tế cho người chăn nuôi. - Một số vật nuôi đặc sản ở nước ta: Gà Đông Tảo, lợn Mường, gà ác, bò tơ. - Vai trò của rừng: 2đ 2 + Với môi trường sinh thái: Giúp điều hòa không khí; giữ nước, chống xói mòn, sạt lở; tăng độ phì nhiêu cho đất; chắn cát, chắn gió bão, bảo vệ đê biển; là nơi cư trú của nhiều loại động vật. + Với sinh hoạt sản xuất: Cung cấp gỗ và lâm sản quan trọng cho sản xuất và đời sống; cung cấp nguồn dược liệu quan trọng và dự trữ nhiều nguồn gen quý; là nơi du lịch sinh thái và thăm quan thắng cảnh. 3 - Vai trò của ngư nghiệp: 2đ + Cung cấp các thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao. + Cung cấp nguồn nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, công nghiệp sản xuất, chế biến thức ăn chăn nuôi. + Các sản phẩm của ngư nghiệp có giá trị xuất khẩu đem lại nguồn thu ngoại tệ. + Bảo vệ phát triển nguồn lợi thủy hải sản. + Tạo việc làm, thu nhập cho người lao động. BGH TTCM GV ra đề Vũ Thị Thanh Thảo Cấn Anh Tuấn