Đề kiểm tra học kì II Địa lí Lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Long Biên

docx 7 trang thuongdo99 1960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Địa lí Lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Long Biên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_ii_dia_li_lop_9_nam_hoc_2016_2017_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Địa lí Lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Long Biên

  1. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ TỔ: TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2016 - 2017 LỚP: 9 TIẾT: 52 ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 13/ 04/ 2017 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)Dựa vào atlat địa lí và kiến thức đã học. A. Chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước những ý đúng.(2 điểm) Câu 1:Các con sông thuộc vùng Đông Nam Bộ A. Sông Cửu Long B. Sông Đồng Nai C. Sông Ba D. Sông Xê Xan Câu 2: Vùng Đông Nam Bộ có những điều kiện tự nhiên nào để phát triển mạnh kinh tế biển ? A. Biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú. B. Gần đường hàng hải quốc tế. C. Thềm lục địa nông, giàu tiềm năng dầu khí. D. Dân cư đông Câu 3: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? A. TP. Hồ Chí Minh B. Bình Dương C. Bình Phước D. Biên Hòa Câu 4: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long giáp những vùng và quốc gia nào? A. Đông Nam Bộ B. Cam-pu-chia C. Lào D. Bắc Trung Bộ B. Sắp xếp các bộ phận của vùng biển nước ta tính từ đất liền ra biển và ghi ra giấy kiểm tra: (1 điểm) Các bộ phận: Lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng tiếp giáp lãnh hải, nội thủy. Đất liền (1) . (2) (3) . (4) .Vùng biển quốc tế. II/ TỰ LUẬN: (4 điểm) Nêu nguyên nhân và các phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển – đảo ở nước ta ? Hãy liên hê bản thân em, em sẽ làm gì để bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo nước ta? III/ THỰC HÀNH: (3 điểm) Tình hình sản xuất thủy sản ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long, Đồng bằng Sông Hồng và cả nước, năm 2002( nghìn tấn) Sản lượng Đồng bằng Sông Cửu Đồng bằng Sông Cả nước (Nghìn tấn) Long Hồng Cá biển khai thác 493,8 54,8 1189,6 Cá nuôi 283,9 110,9 486,4 Tôm Nuôi 142,9 7,3 186,2 a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng Sông Cửu Long, Đồng bằng Sông Hồng so với cả nước (cả nước = 100%). b) Dựa vào biểu đồ đã vẽ em hãy nhận xét về tình hình sản xuất thủy sản của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long, Đồng bằng Sông Hồng so với cả nước. Học sinh được sử dụngvào atlat địa lí
  2. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) A. Chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước những ý đúng. Mỗi đáp án đúng và đủ được 0,5 đ 1. B 2. A, B, C 3. B, C 4 . A, B B.Sắp xếp đúng và đủ: (1điểm). (1): Nội Thủy. (0,25 điểm) (2): Lãnh hải. (0,25 điểm) (3): Vùng tiếp giáp lãnh hải. (0,25 điểm) (4): Vùng đặc quyền kinh tế. (0,25 điểm) II/ TỰ LUẬN: (4 điểm) * Nguyên nhân : do khai thác quá mức, tai nạn tàu chở dầu, chất thải từ các (1 điểm) nhà máy xí nghiệp, chất thải sinh hoạt, HS chọn từ 4 đáp án đúng trở lên được 1 điểm, HS có đáp án khác chính xác vẫn cho điểm. * Các phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển – đảo ở nước ta : Điều tra, đánh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu. Đầu tư chuyển (0,5 điểm) hướng khai thác hải sản tại các vùng biển ven bờ sang các vùng nước sâu xa bờ. Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có, đồng thời đẩy mạnh các chương trình trồng (0,5 điểm) rừng ngập mặn. Bảo vệ san hô ngầm ven biển và cấm khai thác san hô dưới mọi hình thức. (0,5 điểm) Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản. (0,5 điểm) Phòng chống ô nhiễm bởi các yếu tố hóa học, đặc biệt là dầu mỏ. (0,5 điểm) * Liên hệ bản thân: Tuyên truyền giữ gìn và bảo vệ (0,5 điểm) II/ THỰC HÀNH: (3 điểm) a. Xử lí số liệu đúng (0,5 điểm) Vẽ đúng biểu đồ cột chồng, đảm bảo tính chính xác, thẫm mĩ . (1 điểm) Lưu ý: Vẽ biểu đồ khác không tính điểm Nêu tên biểu đồ, chú thích. (1 điểm) b. Nhận xét (0,5 điểm) - Đồng bằng Sông Cửu Long chiếm tỉ trọng cao nhất nước ( Tính số liệu cụ thể) - Đồng bằng Sông Hồng tỉ trọng cao thứ hai so với cả nước ( Tính số liệu cụ thể) * Duyệt đề BGH duyệt Tổ/ Nhóm CM duyệt đề Người ra đề
  3. Hoàng Thị Tuyết Phạm Thị Hương Trần Kiều Trang
  4. TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ THI KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ TỔ: TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2016- 2017 LỚP: 9 TIẾT: 52 ĐỀ SỐ 2 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 13 / 04/ 2017 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Dựa vào atlat địa lí và kiến thức đã học. A. Chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước những ý đúng.(2 điểm) Câu 1: Vùng Đông Nam Bộ có những điều kiện tự nhiên nào để phát triển mạnh kinh tế biển ? A. Biển ấm, ngư trường rộng, hải sản phong phú. B. Gần đường hàng hải quốc tế. C. Thềm lục địa nông, giàu tiềm năng dầu khí. D. Dân cư đông Câu 2: Thành phố có kinh tế phát triển nhất ở vùng Đông Nam Bộ? A. TP. Hồ Chí Minh B. Long An C. Mĩ Tho D. Cà Mau Câu 3: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam? A. TP. Hồ Chí Minh B. Bình Dương C. Bình Phước D. Biên Hòa Câu 4: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long giáp những vùng và nước nào? A. Đông Nam Bộ B. Cam-pu-chia C. Lào D. Bắc Trung Bộ B. Sắp xếp các bộ phận của vùng biển nước ta tính từ đất liền ra biển và ghi ra giấy kiểm tra: (1 điểm) Các bộ phận: Lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng tiếp giáp lãnh hải, nội thủy. Đất liền (1) . (2) (3) . (4) .Vùng biển quốc tế. II/ TỰ LUẬN: (4 điểm) Nêu nguyên nhân và các phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển – đảo ở nước ta ? Hãy liên hê bản thân em, em sẽ làm gì để bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo nước ta? III/ THỰC HÀNH: (3 điểm) Tình hình sản xuất thủy sản ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long, Đồng bằng Sông Hồng và cả nước, năm 2002( nghìn tấn) Sản lượng Đồng bằng Sông Cửu Đồng bằng Sông Cả nước (Nghìn tấn) Long Hồng Cá biển khai thác 493,8 54,8 1189,6 Cá nuôi 283,9 110,9 486,4 Tôm Nuôi 142,9 7,3 186,2 Tôm Nuôi 142,9 7,3 186,2 a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển, cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng Sông Cửu Long , Đồng bằng Sông Hồng so với cả nước (cả nước = 100%). b) Dựa vào biểu đồ đã vẽ em hãy nhận xét về tình hình sản xuất thủy sản của vùng Đồng bằng Sông Cửu Long, Đồng bằng Sông Hồng so với cả nước. Học sinh được sử dụngvào atlat địa lí
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 2 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) A. Chọn và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái đứng trước những ý đúng: Mỗi đáp án đúng và đủ được 0,5 đ 1. A, B, C 2. A 3. B, C 4 . A, B B.Sắp xếp đúng và đủ: (1điểm). (1): Nội Thủy. (0,25 điểm) (2): Lãnh hải. (0,25 điểm) (3): Vùng tiếp giáp lãnh hải. (0,25 điểm) (4): Vùng đặc quyền kinh tế. (0,25 điểm) II/ TỰ LUẬN: (4 điểm) * Nguyên nhân : do khai thác quá mức, tai nạn tàu chở dầu, chất thải từ các (1 điểm) nhà máy xí nghiệp, chất thải sinh hoạt, HS chọn từ 4 đáp án đúng trở lên được 1 điểm, HS có đáp án khác chính xác vẫn cho điểm. * Các phương hướng chính để bảo vệ tài nguyên và môi trường biển – đảo ở nước ta : Điều tra, đánh giá tiềm năng sinh vật tại các vùng biển sâu. Đầu tư chuyển (0,5 điểm) hướng khai thác hải sản tại các vùng biển ven bờ sang các vùng nước sâu xa bờ. Bảo vệ rừng ngập mặn hiện có, đồng thời đẩy mạnh các chương trình trồng (0,5 điểm) rừng ngập mặn. Bảo vệ san hô ngầm ven biển và cấm khai thác san hô dưới mọi hình thức. (0,5 điểm) Bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản. (0,5 điểm) Phòng chống ô nhiễm bởi các yếu tố hóa học, đặc biệt là dầu mỏ. (0,5 điểm) * Liên hệ bản thân: Tuyên truyền giữ gìn và bảo vệ (0,5 điểm) II/ THỰC HÀNH: (3 điểm) a. Xử lí số liệu đúng (0,5 điểm) Vẽ đúng biểu đồ cột chồng, đảm bảo tính chính xác, thẫm mĩ . (1 điểm) Lưu ý: Vẽ biểu đồ khác không tính điểm Nêu tên biểu đồ, chú thích. (1 điểm) b. Nhận xét (0,5 điểm) - Đồng bằng Sông Cửu Long chiếm tỉ trọng cao nhất nước ( Tính số liệu cụ thể) - Đồng bằng Sông Hồng tỉ trọng cao thứ hai so với cả nước ( Tính số liệu cụ thể) * Duyệt đề BGH duyệt Tổ/ Nhóm CM duyệt đề Người ra đề
  6. Hoàng Thị Tuyết Phạm Thị Hương Trần Kiều Trang MỤC TIÊU - MA TRẬN TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ THI HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ TỔ: TỰ NHIÊN NĂM HỌC: 2016 - 2017 LỚP: 9 TIẾT: 52 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra: 13 / 04/ 2017 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Học sinh nắm được kiến thức: Các vùng Đông Nam Bộ, Đồng Bằng Sông Cửu Long và phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển đảo 2. Kĩ năng : - Rèn luyện kĩ năng phát hiện,vận dụng những kiến thức đã học vào bài làm - Kĩ năng vẽ và nhận xét biểu đồ, kĩ năng đọc và phân tích atlát địa lí Việt Nam. 3. Thái độ : - Rèn thái độ làm bài nghiêm túc. - Phát huy tính cẩn thận, chủ động, sáng tạo của học sinh. II. MA TRẬN ĐỀ: TT Nội dung CÁC MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Biết Hiểu Vận dụng Vận dụng Điểm cao TN TL TN TL T TL T TL N N 1 Đông Nam Bộ I.A.1+ (1.5 đ) 2+3 (1.5 đ) 2 Đồng bằng sông I.A.4 (0.5 đ) Cửu Long (0.5 đ) 3 Phát triển tổng hợp I. B II. II. (3.0 (5.0 đ) kinh tế và bảo vệ tài (1.0 đ) (1.0 đ) đ) nguyên, môi trường biển đảo 4 Thực hành III. III. (3 đ) (2.5 đ) (0.5 đ) 3 đ 1 đ 3 đ 2.5 đ 0.5 đ 5 Tổng 10 đ 4đ 3đ 3đ