Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2013-2014 - Trường THPT Song Ngữ (Có đáp án)

doc 2 trang Đăng Bình 06/12/2023 1140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2013-2014 - Trường THPT Song Ngữ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_10_nam_hoc_2013_2014_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 10 - Năm học 2013-2014 - Trường THPT Song Ngữ (Có đáp án)

  1. Sở GD&ĐT Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Đề kiểm tra Học kỳ II năm học 2013 – 2014 Trường THPT Song Ngữ Môn: Hóa học lớp 10 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: (2 điểm) Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có). 1 2 3 4 5 6 7 8 KMnO4  O2  SO2  SO3  H2SO4  HCl  FeCl2  Fe(NO3 )2  Fe(OH)2 Câu 2: (2 điểm) Nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn bằng phương pháp hóa học: HCl, KNO3, K2SO4, KCl. Câu 3: (2 điểm) Xét hệ cân bằng sau trong một bình kín:  N2 3H2  2NH3 H<0 Cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi biến đổi một trong các điều kiện dưới đây? Giải thích (ngắn gọn) a. Tăng nhiệt độ b. Tăng áp suất c. Lấy bớt NH3 ra khỏi hệ d. Dùng chất xúc tác (bột Fe) Câu 4: (2 điểm) a. Nêu cách pha loãng axit H2SO4 đậm đặc b. Viết phương trình hóa học điều chế khí Cl2 trong phòng thí nghiệm Câu 5: (2 điểm) Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Cu vào dung dịch H 2SO4 loãng, dư thì thu được 10,08 lít khí H2 (đktc), chất rắn A và dung dịch B. Cho chất rắn A tan hết trong H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được 3,36 lít khí SO2 (đktc) a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra b. Tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X. Cho Al = 27, Cu = 64
  2. TRƯỜNG THPT SONG NGỮ ĐÁP ÁN (Đề kiểm tra Học kỳ II – Lớp 10) Câu 1: (2 điểm) Mỗi PTHH: 0,25 x 8 = 2 điểm (Thiếu đk và CBPT trừ ½ số điểm của PT) Câu 2: (2 điểm) - Nhận biết mỗi chất: 0,5 điểm - 4 chất: 0,5 x 4 = 2 điểm Câu 3: (2 điểm) - Mỗi trường hợp 0,5 điểm - 4 TH: 0,5 x 4 = 2 điểm Câu 4: (2 điểm) a. Pha loãng axit H2SO4 đặc: 1 điểm b. Điều chế khí Cl2: 1 điểm Câu 5: (2 điểm) 2Al + 3H2SO4(l)  Al2(SO4)3 + 3H2 (1) 0,3 0,45 t0 Cu + 2H2SO4(đ)  CuSO4 + SO2 + 2H2O (2) 0,15 0,15 mAl = 0,3 x 27 = 8,1(g) mhhx= 8,1 + 9,6 =17,7(g) mCu= 64 x 0,15 = 9,6(g) 8,1100% %(m)Al = 45,76% 17,7 %(m)Cu = 100%-45,76% = 54,24% - Viết 2 PTHH : 0,25 x 2 = 0,5 điểm - Tính số mol Al và Cu = 0,5 điểm - Tính %(m) của Al và Cu = 1 điểm (0,5đ tính m và 0,5đ tính %)