Đề kiểm tra học kì II Vật lí Lớp 9 - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cự Khối
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II Vật lí Lớp 9 - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cự Khối", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_ii_vat_li_lop_9_de_1_nam_hoc_2018_2019_tr.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra học kì II Vật lí Lớp 9 - Đề 1 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Cự Khối
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- MÔN VẬT LÝ 9 TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI NĂM HỌC: 2018 - 2019 Thời gian: 45 phút I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm được định nghĩa, các tác dụng của dòng điện xoay chiều và cách tạo ra dòng điện xoay chiều. - Nắm được cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy phát điện xoay chiều, máy biến thế - Hiểu và vận dụng được công thức truyền tải điện năng đi xa và máy biến thế. - Nắm được định nghĩa, tính chất cơ bản của hiện tượng khúc xạ ánh sáng. - Hiểu và vận dụng được các tính chất ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì, kính lúp. - Hiểu và giải thích được các câu hỏi liên quan đến bệnh mắt cận, mắt lão. - Kiểm tra được lí thuyết về các nguồn phát ra ánh sáng trắng, ánh sáng màu, sự phân tích ánh sáng trắng, các tác dụng của ánh sáng. 2. Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức trên vào giải các bài tập. - Giải thích các hiện tượng thực tế có liên quan. - Vẽ hình 3. Thái độ: Trung thực trong làm bài. Có ý thức vận dụng kiến thức vào thực tế. 4. PTNL: Giải quyết vấn đề, tính toán, làm việc cá nhân, tư duy lôgic. II.Ma trận đề kiểm tra: Nội dung Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng Vận dụng Biết (40%) Hiểu (40%) (15%) cao (5%) TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Dòng điện 4 4 xoay chiều 1 1 2.Truyền tải 4 2 6 điện năng đi xa 1 0,5 1,5 3.Khúc xạ ánh 2 2 4 sáng 0,5 0,5 1 4. Thấu kính 6 2 1(ýa) 1(ýb) 1(ýc) 9 1,5 0,5 1 1,5 0,5 5 5. Ánh sáng 4 2 6 trắng, ánh sáng màu 1 0,5 1,5 16 12 1(ýa) 1(ý b,ý c) 29 Tổng 4 4 2 10 III. Đề- Đáp án ( Đính kèm)
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- MÔN VẬT LÝ 9 TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI NĂM HỌC: 2018 - 2019 Thời gian: 45 phút Mã đề: 01(Đề bài gồm 02 trang) Ngày kiểm tra: 17 / 04 /2019 I. Trắc nghiệm: Tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm đáp án đúng (7 điểm) Câu 1: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây: A. luôn luôn tăng. B. luôn luôn giảm.C. luân phiên tăng, giảm. D. luôn luôn không đổi. Câu 2: Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để: A. biến đổi điện năng thành cơ năng. B. biến đổi nhiệt năng thành điện năng. C. biến đổi cơ năng thành nhiệt năng. D. biến đổi quang năng thành điện năng. Câu 3: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa vào hiện tượng: A. tự cảm. B. nhiễm điện.C. cảm ứng điện từ. D. hưởng ứng điện. Câu 4: Dụng, thiết bị nào sau đây chuyển hóa điện năng thành cơ năng khi hoạt động? A. Quạt điện, máy bơm nước. B. Bàn là điện, bếp điện. C. Nồi cơm điện, mỏ hàn điện. D. Tivi, ấm điện siêu tốc. Câu 5: Muốn giảm hao phí trên đường dây truyền tải điện người ta thường dùng cách : A. tăng hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây tải điện. B. giảmhiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây tải điện. C. tăng điện trở của dây dẫn điện. D. giảm điện trở của dây dẫn điện. Câu 6: Khi truyền tải điện năng đi xa, hao phí là đáng kể khi điện năng chuyển hóa thành dạng năng lượng nào? A. Hóa năng. B. Năng lượng ánh sáng. C. Nhiệt năng. D. Năng lượng từ trường. Câu 7: Máy biến thế dùng để: A. tăng, giảm hiệu điện thế một chiều. B. tăng, giảm hiệu điện thế xoay chiều. C. tạo ra dòng điện một chiều. D. tạo ra dòng điện xoay chiều. Câu 8: Gọi n1, U1 là số vòng dây và hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn dây sơ cấp; n2,U2 là số vòng dây và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp. Hệ thức nào sau đây là đúng? 푈1 푛1 A. = B. U1.n1 = U2.n2 C. U1+ U2 = n1+n2 D. U1 – U2 = n1 – n2. 푈2 푛2 Câu 9: Nếu tăng hiệu điện thế ở đầu đường dây tải điện lên gấp 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây tải điện sẽ: A. tăng 10 lần. B. tăng 100 lần.C.giảm 100 lần D. không tăng, không giảm. Câu 10: Một máy biến thế dùng trong nhà cần phải hạ hiệu điện thế từ 220V xuống còn 110V, cuộn dây sơ cấp có 400 vòng. Hỏi cuộn dây thứ cấp có bao nhiêu vòng? A. 200 vòng. B. 400 vòng. C. 800 vòng. D. Một kết quả khác. Câu 11: Phát biểu nào sau đây về tia khúc xạ ánh sáng là đúng? A. Tia khúc xạ luôn đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Tia khúc xạ nằm trong cùng mặt phẳng với tia tới. C. Tia khúc xạ luôn vuông góc với mặt phẳng phân cách giữa hai môi trường. D. Tia khúc xạ luôn nằm theo phương của tia tới. Câu 12: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường: A. bị hắt trở lại môi trường cũ. B. tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. C. tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai. D. bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai. Câu 13: Trường hợp nào dưới dây tia sáng truyền tới mắt là tia khúc xạ? A. Khi ta ngắm một bông hoa trước mắt. B. Khi ta soi gương. C. Khi ta quan sát một con cá vàng đang bơi trong bể. D. Khi ta xem chiếu bóng. Câu 14: Trong các hiện tượng sau hiện tượng nào là khúc xạ ánh sáng? A. Ao sâu trong nước, nhầm tưởng là ao nông B. Màu xanh liễu rủ, nhầm tưởng là bóng cây. C. Ao nước ánh lên hình Mặt Trăng. D. Sau cơn mưa xuất hiện cầu vồng. Câu 15: Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló nào dưới đây? A. Tia ló đi qua tiêu điểm. B. Tia ló song song với trục chính. C. Tia ló cắt trục chính tại một điểm nào đó. D. Tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm. Trang 1
- Câu 16: Chọn câu phát biểu đúng về kính lúp trong các phát biểu sau đây? A. Kính lúp là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài. B. Kính lúp là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. C. Kính lúp là một thấu kính phân kì có tiêu cự dài. D. Kính lúp là một thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn. Câu 17: Để quan sát một vật nhỏ qua kính lúp, ta phải đặt vật ở vị trí nào? A. Đặt vật sát mặt kính lúp.B. Đặt vật trong khoảng tiêu cự. C. Đăt vật ngoài khoảng tiêu cự. D. Đặt vật ở vị trí nào cũng được. Câu 18: Đặc điểm nào sau đây phù hợp với thấu kính hội tụ? A. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa. B. Làm bằng chất không trong suốt. C. Có thể biến đổi chùm song song thành chùm phân kì. D. Có phần rìa dày hơn phần giữa. Câu 19: Đặc điểm nào sau đây phù hợp với thấu kính phân kì? A. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa. B. Làm bằng chất không trong suốt. C. Có thể biến đổi chùm song song thành chùm hội tụ.D. Có phần rìa dày hơn phần giữa. Câu 20: Chiếu một tia sáng vào một thấu kính hội tụ. Tia ló ra khỏi thấu kính sẽ qua tiếp điểm nếu: A. tia tới đi qua quang tâm mà không trùng với trục chính. B. tia tới đi qua tiêu điểm nằm ở trước thấu kính. C. tia tới song song trục chính. D. tia tới bất kì. Câu 21: Công thức tính số bội giác của kính lúp là: 25 G 25 A. B.G = 25.f C. f = D. G = G = f 25 Câu 22: Trong những biểu hiện sau đây, biểu hiện nào là triệu chứng của tật cận thị? Chọn phương án trả lời đúng nhất. A. Khi đọc sách phải đặt sách gần mắt hơn người bình thường. B. Khi đọc sách phải đặt sách xa mắt hơn người bình thường. C. Có thể nhìn mọi vật ở xa. D. Ngồi trong lớp học nhìn rõ các vật ở trong sân trường. Câu 23: Biết khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt một người là 50cm. Thấu kính nào trong số bốn thấu kính dưới đây có thể làm kính cận cho người đó? A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cmB. Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm. C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 25cm. D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm. Câu 24: Khi chiếu ánh sáng đỏ qua tấm lọc màu xanh, ở phía sau tấm lọc ta thu được ánh sáng màu gì? A. Màu đỏ. B. Màu xanh. C. Màu vàng.D. Tối ( không có ánh sáng truyền qua). Câu 25: Trong số các nguồn sáng sau đây, nguồn nào không phát ra ánh sáng trắng? A. Đèn Led đang sáng. B. Cục than hồng trong bếp lò. C. Bóng đèn có dây tóc nóng sáng. D. Bóng đèn pin đang sáng. Câu 26: Sự phân tích ánh sáng trắng thể hiện trong thí nghiệm nào dưới đây? A. Chiếu một chùm ánh sáng trắng vào một gương phẳng. B. Chiếu một chùm ánh sáng trắng đi qua một tấm thủy tinh mỏng. C. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. D. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua thấu kính phân kì. Câu 27: Tương truyền rằng Ác-si-mét đã dùng gương để đốt cháy các chiến thuyền của người La Mã đến xâm phạm thành Xiraqyxo, quê hương của ông. Ác-si-mét đã dùng tác dụng gì của ánh sáng? A. Tác dụng quang điện. B. Tác dụng nhiệt. C. Tác dụng sinh học. D. Tác dụng hóa học. Câu 28: Muốn cho pin Mặt Trời hoạt động thì phải có điều kiện gì? A. Phải có một nguồn điện. B. Phải có một nam châm điện. C. Phải có ánh sáng chiếu vào nó. D. Phải nung nóng nó lên. II. Tự luận (3 điểm) Dùng máy ảnh để chụp ảnh một vật cao 80cm, đặt cách máy 2m. sau khi tráng phim thì thấy ảnh cao 2cm. a/ Hãy dựng ảnh (không cần đúng tỷ lệ) b/ Dựa vào hình vẽ để xác định khoảng cách từ phim đến vật kính lúc chụp ảnh. c/ Nếu vật đó càng dịch ra xa máy ảnh thì kích thước ảnh trong phim thay đổi như thế nào? Hết Trang 2
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II UBND QUẬN LONG BIÊN MÔN VẬT LÝ 9 TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI NĂM HỌC: 2018 - 2019 Thời gian: 45 phút Mã đề: 01 Ngày kiểm tra: 17/04/2019 I/ Trắc nghiệm (7đ) Mỗi câu đúng được 0,25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 C C C A A C B A C A B D C A 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 D B B A D C A A B D A C B C II. Tự luận (3đ) Vẽ hình đúng 1đ B F’ A’ a/ A F B’ (Sai, thiếu mỗi tia trừ 0,25 điểm) Tóm tắt: 0,5 đ AB = 80cm OA = 2m = 200cm A’B’ = 2cm b/ OA’ =? Xét tam giác ABO và tam giác A’B’O: 1 đ ′ ′ ′ = Thay số ta có OA’ = 5cm c/ Kích thước ảnh nhỏ đi 0,5đ BGH duyệt TT/NTCM duyệt Người ra đề Phạm Bá Binh Nguyễn Thu Hương