Đề kiểm tra môn Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thượng Thanh

doc 7 trang thuongdo99 2170
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thượng Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_lich_su_lop_9_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Thượng Thanh

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH MÔN: LỊCH SỬ – LỚP 9 NĂM HỌC 2018 - 2019 Thời gian: 60 phút Họ và tên thí sinh: . Số báo danh: Câu 1. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử có ý nghĩa A. đánh dấu bước phát triển mọi mặt của Liên Xô. B. phá vỡ thế độc quyền bom nguyên tử của Mĩ. C. tạo ra thế cân bằng về sức mạnh hạt nhân giữa Liên Xô và Mĩ. D. Liên Xô giành quyền ưu thế về vũ khí hạt nhân với Mĩ. Câu 2. Sự kiện nào được coi là mở đầu của kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người? A. Đưa người lên thám hiểm sao Hỏa. B. Năm 1957, Liên Xô chế tạo thành công vệ tinh nhân tạo. C. Năm 1969, Nhà du hành Am-strong đặt chân lên Mặt trăng. D. Năm 1961, Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ đưa con người bay vòng quanh trái đất. Câu 3. Năm 1960, ở Châu Phi có sự kiện nổi bật nào? A. Ai Cập giành dộc lập. B. 17 nước Châu Phi tuyên bố độc lập. C. Tất cả các nước Châu Phi tuyên bố độc lập. D. Phong trào đấu tranh bắt dầu bùng nổ ở Châu Phi. Câu 4. Lĩnh vực nào được coi là trọng tâm trong đường lối cải cách mở cửa ở Trung Quốc từ năm 1978? A. Chính trị. B. Kinh tế. C. Văn hóa – giáo dục. D. Khoa học – kĩ thuật. Câu 5. Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức ASEAN vào thời gian nào? A. Tháng 6-1994. B. Tháng 7-1995. C. Tháng 7-1997. D. Tháng 4-1999. Câu 6. Nen-xơn Ma-đê-la trở thành Tổng thống người da đen đầu tiên trong lịch sử Nam Phi có ý nghĩa như thế nào? A. Anh mất quyền thống trị tại Nam Phi. B. Chế độ thực dân cũ hoàn toàn sụp đổ. C. Liên bang Nam Phi rút ra khỏi khối liên hiệp Anh. D. Chế độ phân biệt chủng tộc bị xóa bỏ ngay tại sào huyệt cuối cùng của nó. Câu 7. Trong vòng 20 năm đầu sau chiến tranh thế giới thứ hai nền kinh tế Mĩ được coi là
  2. A. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới. B. nước có nền công nghiệp lớn thứ hai thế giới. C. trung tâm hành không vũ trụ lớn nhất thế giới. D. một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới. Câu 8. Nội dung nào không phải là mục tiêu của “Chiến lược toàn cầu” của Mĩ? A. Chống phá các nước xã hội chủ nghĩa. B. Thiết lập sự thống trị trên toàn thế giới. C. Viện trợ kinh tế cho các nước nghèo. D. Đẩy lùi các phong trào giải phóng dân tộc. Câu 9. Nhân tố nào được coi là “ngọn gió thần” đối với nền kinh tế Nhật Bản sau chiến tranh thế giới hai? A. Mĩ tiến hành cuộc chiến tranh Triều Tiên. B. Nhận sự viện trợ kinh tế của Mĩ. C. Mĩ gây ra cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam. D. Mĩ tiến hành chiến tranh chống Cu-ba. Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu khiến các nước Tây Âu liên kết kinh tế với nhau là A. cạnh tranh với các nước ngoài khu vực. B. thoát khỏi dần sự lệ thuộc vào Mĩ. C. khẳng định sức mạnh và tiềm lực kinh tế. D. thành lập Nhà nước chung Châu Âu. Câu 11. Cơ quan nào của Liên Hợp Quốc giữ vai trò trọng yếu trong việc duy trì hòa bình và an ninh thế giới? A. Đại hội đồng. B. Hội đồng Bảo an. C. Ban thư kí. D. Tòa án quốc tế. Câu 12. Mặt hạn chế trong quá trình diễn ra cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật từ 1945 đến nay là gì? A. Làm thay đổi cơ cấu dân cư. B. Làm thay đổi chất lượng nguồn nhân lực. C. Chế tạo các loại vũ khí hiện đại có sức hủy diệt lớn. D. Sự hình thành một thị trường thế giới với xu thế toàn cầu hóa. Câu 13. Trước những thách thức lớn của xu thế toàn cầu hóa, Việt Nam cần phải làm gì để tận dụng những mặt tích cực, hạn chế những mặt tiêu cực? A. Đi tắt, đón đầu những thành tựu khoa học – công nghệ, xây dựng một nền văn hóa tiên tiến. B. Đi tắt, đón đầu những thành tựu khoa học – công nghệ, giữ vững chủ quyền độc lập, xây dựng một nền văn hóa tiên tiến.
  3. C. Đi tắt, đón đầu những thành tựu khoa học – công nghệ, sử dụng hiệu quả các nguồn vốn, giữ vững chủ quyền độc lập. D. Tiếp thu, ứng dụng những thành tựu khoa học – công nghệ, xây dựng một nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc, giữ vững chủ quyền độc lập. Câu 14. Thực dân Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành nào trong công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam? A. Công nghiệp chế tạo máy móc. B. Công nghiệp khai mỏ và trồng cao su. C. Công nghiệp tiêu dùng. D. Ngoại thương. Câu 15. Giai cấp công nhân Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất có những điểm riêng là A. đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến. B. sống tập trung và có tinh thần kỉ luật. C. ra đời tương đối sớm so với các giai cấp, tầng lớp khác. D. chịu ba tầng áp bức, có quan hệ tự nhiên, gắn bó với giai cấp nông dân. Câu 16. Mục đích đấu tranh trước mắt của giai cấp tiểu tư sản những năm 1919-1925 là gì? A. Giành độc lập dân tộc. B. Đòi quyền tự do, dân chủ. C. Đòi “chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa”. D. Ủng hộ cuộc đấu tranh của nhân dân Trung Quốc. Câu 17. Sắp xếp các sự kiện sau theo thứ tự thời gian về quá trình hoạt động của Nguyễn Ái Quốc ở nước ngoài. 1. Dự Đại hội lần thứ V của Quốc tế cộng sản. 2. Tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa. 3. Đọc bản “Sơ thảo những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa” của Lê-nin. A. 3-2-1 B. 1-2-3 C. 2-3-1 D. 2-1-3 Câu 18. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa các yếu tố nào sau đây? A. Chủ nghĩa Mác – Lê-nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước ở Việt Nam. B. Chủ nghĩa Mác – Lê-nin và phong trào công nhân ở Việt Nam và phong trào của nông dân. C. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước và phong trào của nông dân. D. Chủ nghĩa Mác – Lê-nin và phong trào yêu nước và phong trào của nông dân. Câu 19. Sự kiện nào dưới đây khẳng định giai cấp vô sản Việt Nam đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng?
  4. A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ra đời (năm 1925). B. Ba tổ chức cộng sản lần lượt ra đời (cuối năm 1929). C. Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập (năm 1930). D. Bản Luận cương Chính trị (tháng 10/1930) được thông qua. Câu 20. Điểm khác biệt căn bản của phong trào cách mạng 1930-1931 so với phong trào yêu nước trước năm 1930 là gì? A. Đây là phong trào đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo. B. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia. C. Hình thức đấu tranh quyết liệt hơn và triệt để hơn. D. Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước. Câu 21. Đại hội lần thứ VII Quốc tế Cộng sản (7/1935) xác định kẻ thù nguy hiểm trước mắt của nhân dân thế giới là A. chủ nghĩa phát xít. B. chủ nghĩa thực dân. C. chính quyền của giai cấp tư sản. D. bộ phận cầm quyền của chủ nghĩa đế quốc ở các nước thuộc địa. Câu 22. Phương pháp đấu tranh được Đảng cộng sản Đông Dương xác định trong phong trào dân chủ 1936 - 1939 là kết hợp hình thức đấu tranh A. công khai và hợp pháp. B. bí mật và bất hợp pháp. C. chính trị với đấu tranh vũ trang. D. công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp. Câu 23. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5- 1941) chủ trương thành lập mặt trận nào dưới đây? A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương. B. Mặt trận Đồng minh. C. Mặt trận Liên Việt. D. Mặt trận Việt Minh. Câu 24. Sự kiện lịch sử đánh dấu Cách mạng Tháng Tám năm 1945 hoàn toàn thắng lợi là A. công bố chỉ thị lịch sử “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”. B. vua Bảo Đại thoái vị, trao ấn kiếm cho chính quyền cách mạng. C. ta giành chính quyền ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn, quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa. D. chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn độc lập, khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. Câu 25. Cách mạng tháng Tám năm 1945 thắng lợi mở ra cho dân tộc ta kỉ nguyên A. hoà bình, tự chủ. B. ấm no, hạnh phúc. C. độc lập và tự do. D. đất nước tiến lên chủ nghĩa xã hội. Câu 26. Tình hình tài chính của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. tài chính phát triển.
  5. B. tài chính trống rỗng, C. tài chính bước đầu được xây dựng. D. tài chính lệ thuộc vào Nhật - Pháp. Câu 27. Việc kí hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) đã thể hiện A. sự nhượng bộ của ta trong việc phân hóa kẻ thù. B. sự hạn chế trong vai trò lãnh đạo cách mạng của Đảng. C. sự thỏa hiệp của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh với kẻ thù. D. vai trò lãnh đạo sáng suốt của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh. Câu 28. Sau thất bại ở Việt Bắc thu - đông năm 1947, Pháp buộc phải A. chuyển từ đánh nhanh, thắng nhanh sang đánh lâu dài. B. chuyển sang đàm phán với ta. C. từng bước rút quân về nước. D. cầu viện trợ Mĩ. Câu 29. Chiến dịch chủ động tiến công lớn đầu tiên của bộ đội chủ lực của ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954) là A. chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947. B. chiến dịch Biên Giới thu – đông 1950. C. chiến dịch đông – xuân 1953-1954. D. chiến dịch Điện Biên phủ 1954. Câu 30. Thắng lợi quân sự nào đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Na-va của thực dân Pháp? A. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953-1954. B. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954. C. Chiến thắng Bắc Tây Nguyên tháng 2-1954. D. Chiến thắng Biên giới thu-đông 1950. Câu 31. Tác động của Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 đối với cách mạng Việt Nam là A. Pháp buộc phải chấm dứt chiến tranh xâm lược, rút hết quân đội về nước. B. Mĩ không có lí do gì để can thiệp vào Việt Nam, Pháp thất bại hoàn toàn. C. chế độ phong kiến Việt Nam sụp đổ hoàn toàn, Pháp phải chấm dứt chiến tranh. D. Pháp thất bại, cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân hoàn thành trong cả nước. Câu 32. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 15 (đầu năm 1959) của Đảng đã có chủ trương quan trọng gì đối với cách mạng miền Nam? A. Xác định con đường cơ bản của cách mạng miền Nam là khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân dân. B. Dùng đấu tranh ngoại giao kết hợp đấu tranh chính trị để kết thúc chiến tranh. C. Nhờ sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa như Liên Xô, Trung Quốc để đánh Mĩ - Diệm. D. Tiếp tục đấu tranh chính trị hoà bình, tranh thủ sự giúp đỡ của dư luận tiến bộ thế giới, đặc biệt là nhân dân Mĩ. Câu 33. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) diễn ra trong bối cảnh lịch sử nào? A. Cách mạng hai miền Nam - Bắc có những bước tiến quan trọng. B. Cách mạng miền Nam Việt Nam đang đứng trước những khó khăn. C. Miền Bắc đang phải chống lại sự phá hoại nặng nề của đế quốc Mĩ. D. Cách mạng miền Nam gặp khó khăn, cách mạng miền Bắc thành công.
  6. Câu 34. Một trong những sai lầm của cuộc cải cách ruộng đất (1954 - 1957) ở nước ta là A. quy nhầm cán bộ đảng viên thành địa chủ. B. phát động quần chúng cải cách ruộng đất. C. thực hiện “người cày có ruộng”, giảm tô, giảm thuế. D. đấu tố tràn lan, quy nhầm cán bộđảng viên thành địa chủ. Câu 35. Sau thất bại của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) Mĩ tiếp tục thực hiện chiến lược A. “ Chiến tranh tổng lực”. B. “ Chiến tranh đặc biệt”. C. “ Chiến tranh đơn phương”. D. “ Việt Nam hóa chiến tranh”. Câu 36. Những biểu hiện nào chứng tỏ sau Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam, Mĩ tiếp tục dính líu vào cuộc chiến tranh ở miền Nam? A. Giữ lại cố vấn quân sự, lập Bộ chỉ huy quân sự. B. Tiếp tục để lại lực lượng quân đội ở miền Nam. C. Dùng thủ đoạn ngoại giao để cô lập ta. D. Dùng thủ đoạn chính trị để lừa bịp ta. Câu 37. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 trải qua 3 chiến dịch lớn lần lượt là A. Hồ Chí Minh, Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng. B. Tây Nguyên, Huế - Đà Nằng, Hồ Chí Minh. C. Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh. D. Tây Nguyên, Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng. Câu 38. Tình hình miền Bắc sau những cuộc chiến tranh phá hoại bằng không quân, hải quân của Mĩ như thế nào? A. Miền Bắc bị tàn phá nặng nề và chịu nhiều hậu quả lâu dài. B. Miền Bắc vẫn tiếp tục xây dựng chủ nghĩa xã hội đạt kết quả to lớn. C. Miền Bắc không bị ảnh hưởng bởi các cuộc chiến tranh phá hoại. D. Miền Bắc chịu ảnh hưởng không đáng kể bởi các cuộc chiến tranh phá hoại. Câu 39. Những thành tựu đạt được bước đầu của công cuộc đổi mới ở nước ta giai đoạn 1986 - 1990 chứng tỏ điều gì? A. Nội dung và phương thức hoạt động của các tổ chức trong hệ thống chính trị có một số đổi mới. B. Đường lối đổi mới của Đảng là đúng, bước đi của công cuộc đổi mới là phù hợp. C. Đường lối đổi mới phát huy được sức mạnh của quần chúng nhân dân. D. Quan hệ đối ngoại của ta được mở rộng, phá thế bị bao vây. Câu 40. Điểm khác biệt cơ bản giữa nền kinh tế nước ta trước và sau thời điểm đổi mới là A. chuyển từ nền kinh tế tập trung bao cấp sang nền kinh tế thị trường. B. chuyển từ nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế tập trung bao cấp. C. xoá bỏ nền kinh tế tập trung bao cấp, hình thành nền kinh tế mới. D. xóa bỏ nền kinh tế thị trường, hình thành nền kinh tế mới.
  7. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐÁP ÁN TRƯỜNG THCS THƯỢNG THANH ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: LỊCH SỬ – LỚP 9 Thời gian: 60 phút Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D B B C D C A B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C D B D B A A C A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án A D D D C B D A B B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án A A A D B A B A B A Ban giám hiệu duyệt Tổ nhóm chuyên môn Đỗ Thị Thu Hoài Phan Thị Lương