Đề kiểm tra một tiết học kì I Địa lí Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Gia Thụy

doc 23 trang thuongdo99 2610
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra một tiết học kì I Địa lí Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Gia Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mot_tiet_hoc_ki_i_dia_li_lop_9_nam_hoc_2018_2019.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết học kì I Địa lí Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Gia Thụy

  1. TRƯỜNG THCS GIA THỤY MA TRẬN KIỂM TRA 1 TIẾT HKI TỔ HÓA – SINH - ĐỊA MÔN: ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC: 2018 – 2019 TUẦN 9. TIẾT 18 I.MỤC TIÊU KIỂM TRA: 1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá mức độ biết, hiểu và vận dụng về dân cư và kinh tế Việt Nam 2. Kỹ năng: Kiểm tra đánh giá kĩ năng vẽ và nhận xét biểu đồ tròn, kỹ năng giải thích 3. Thái độ: Làm bài nghiêm túc 4. Phát triển năng lực HS: - Năng lực chung: Trình bày , tư duy, tổng hợp, phân tích - Năng lực chuyên biệt: kỹ năng đọc Át lát, giải thích, nhận xét II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm khách quan và tự luận III. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng cao Địa lí dân cư - Biết được số thứ tự -Hậu quả của - Nguyên một số dân tộc (TN) dân số đông và nhân làm cho - Biết nơi phân bố tăng nhanh (TN) tỉ lệ dân một số dân tộc ít - Nhận dạng thành thị tăng người (TN) biểu đồ (TN) (TN) -Biết mật độ dân số nước ta thuộc loại cao (TN) - Biết kết cấu của tháp dân số theo tuổi và giới tính (TN) -Nhận biết hướng giải quyết việc làm (TN) Số câu: Số câu: 5 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 8 Số điểm: Số điểm: 2,5 Số điểm: 1 Số điểm: 0,5 Số điểm: 4 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 25% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 40% Địa lý kinh tế -Nhớ thời gian triển - Biên pháp Giải thích khai Đổi mới kinh tế hàng đầu trong (TL) nước ta (TN) nông nghiệp - Nêu các tiềm năng - Vẽ và nhận xét du lịch (TL) biểu đồ (TL) Số câu:6 Số câu: 2 Số câu: 1,5 Số câu:1/2 Số câu:4 Số điểm: 7,25 Số điểm: 2,5 Số điểm: 3 Số điểm: 0,5 Số điểm: 6 Tỉ lệ: 72,5% Tỉ lệ: 25% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 60% Tổng số câu:10 Số câu: 7 Số câu: 3,5 Số câu: 1 Số câu:1/2 Tổng số Tổng số điểm: Số điểm: 5 Số điểm: 4 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 câu:12 10 Tỉ lệ: 50% Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 5% Tổng số điểm: Tỉ lệ 100% 10 Tỉ lệ 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA
  2. TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA 45P HKI TỔ HÓA – SINH - ĐỊA MÔN: ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC: 2018 – 2019 ĐỀ 1 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm: 5 điểm Chọn và ghi vào giấy bài làm đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Dân tộc có số dân đông thứ 2 sau dân tộc Việt (Kinh) là: A. Tày B. Thái C. Mường D. Khơ me Câu 2. Vùng có người Gia-rai và Ê-đê sinh sống nhiều nhất nước ta là: A. Đông Nam Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 3. Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả: A. sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường B. chất lượng cuộc sống của người dân cao C. hiện tượng ô nhiễm môi trường giảm D. tài nguyên ngày càng cạn kiệt, xã hội ổn định Câu 4. Trên thế giới, nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số: A. thấp B. trung bình C. cao D. rất cao Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị nước ta ngày càng tăng là do: A. quá trình công nghiệp hóa B. chất lượng cuộc sống ở thành thị tốt hơn C. dân nông thôn ra thành thị tìm việc làm D. chính sách phân bố lại dân cư giữa các vùng Câu 6. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta? A. Phân bố lại dân cư và lao động B. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư C. Thực hiện tốt chính sách dân số D. Khuyến khích lao động làm việc trong ngành nông lâm ngư nghiệp Câu 7. Tháp dân số là biểu đồ thể hiện kết cấu dân số: A. theo độ tuổi B. theo giới tính C. theo độ tuổi và giới tính D. theo số dân và mật độ dân số Câu 8. Cho bảng số liệu: Dân số cả nước và tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam giai đoạn 2000 - 2014. Năm 2000 2005 2010 2014 Tổng số dân (triệu 77,6 82,4 86,9 90,7 người) Tỉ lệ dân thành thị (%) 24,1 27,1 30,5 33,1 Thể hiện tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014 bằng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
  3. A. MiềnB. Cột chồng C. CộtD. Kết hợp (cột - đường) Câu 9. Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm: A. 1945 B. 1975 C. 1986 D. 1995 Câu 10. Biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta là gì? A. Thủy lợi B. Sử dụng các loại phân bón thích hợp C. Cải tạo đất mở rộng diện tích canh tác D. Lai tạo và nhân giống các loại cây trồng II. Tự luận: 5 điểm Câu 1 (2điểm). Dựa vào bản đồ Du lịch (Atlát địa lí Việt Nam- trang 20) và kiến thức đã học em hãy nêu những tiềm năng về du lịch tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển của ngành du lịch nước ta? Câu 2 (3 điểm). Cho bảng số liệu về tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây(%): Năm Năm 1990 2002 Các nhóm cây Cây lương thực 71,6 64,9 Cây công nghiệp 13,3 18,2 Cây ăn quả, thực phẩm 15,1 16,9 a.Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và 2002. b.Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét sự thay đổi tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây. Sự thay đổi này nói lên điều gì? HẾT
  4. TRƯỜNG THCS GIA THỤY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 45P HKI TỔ HÓA – SINH - ĐỊA MÔN: ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC: 2018 – 2019 ĐỀ 1 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm : 5 điểm Chọn và ghi vào giấy bài làm đáp án đúng nhất trong các câu sau: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C A C A D C D C A II. Tự luận: 5 điểm Nội dung Điểm Câu 1 *Tiềm năng về du lịch tự nhiên: nước ta rất giàu tiềm năng: 2 điểm - nhiều phong cảnh đẹp, 0,5 điểm - nhiều bãi tắm, 0,5 điểm - nhiều vùng núi cao có khí hậu mát mẻ, 0,5 điểm - nhiều vườn quốc gia với nhiều động vật quý hiếm . 0,5 điểm *Nêu được ví dụ (đọc atlát) Câu 2. 3 điểm a.Vẽ biểu đồ tròn đúng quy trình, ghi chú đầy đủ, tỉ lệ chính xác, 1,5 điểm khoa học thẩm mĩ b. Nhận xét: có số liệu chứng minh 1,0 điểm - Giải thích: chúng ta đang phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt 0,5 điểm đới chuyển sang trồng các cây hàng hóa để làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu. Ban giám hiệu Tổ CM Người ra đề Phạm Hải Vân Lương Thu Hằng Trần Thị Hường
  5. TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA 45P HKI TỔ HÓA – SINH - ĐỊA MÔN: ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC: 2018 – 2019 ĐỀ 2 Thời gian: 45 phút I.Trắc nghiệm: (5 điểm) Chọn và ghi vào giấy bài làm đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Dân tộc nào có số dân đông nhất trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam? A. Dân tộc Việt (Kinh) B. Dân tộc Hoa C. Dân tộc Khmer D. Dân tộc Chăm Câu 2. Trên thế giới, nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số A. thấp B. trung bình C. cao D. rất cao Câu 3. Điểm nào sau đây không đúng với lao động của nước ta? A. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật B. Tốt về thể lực và trình độ chuyên môn C. Chất lượng nguồn lao động đang được nâng cao D. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp Câu 4. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta? A. Phân bố lại dân cư và lao động B. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư C. Thực hiện tốt chính sách dân số D. Khuyến khích lao động làm việc trong ngành nông lâm ngư nghiệp Câu 5. Tháp dân số là biểu đồ thể hiện kết cấu dân số: A. Theo độ tuổi B. Theo giới tính C. Theo độ tuổi và giới tính D. Theo số dân và mật độ dân số Câu 6. Cho bảng số liệu: Dân số cả nước và tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam giai đoạn 2000 - 2014. Năm 2000 2005 2010 2014 Tổng số dân (triệu 77,6 82,4 86,9 90,7 người) Tỉ lệ dân thành thị (%) 24,1 27,1 30,5 33,1 Thể hiện tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014 bằng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. MiềnB. Cột chồng C. Cột D. Kết hợp (cột - đường) Câu 7. Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm: A. 1945 B. 1975 C. 1986 D. 1995 Câu 8.Vùng có người Gia-rai và Ê-đê sinh sống nhiều nhất nước ta là: A. Đông Nam Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
  6. Câu 9. Biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta là gì? A. Thủy lợi B. Sử dụng các loại phân bón thích hợp C. Lai tạo và nhân giống các loại cây trồng D. Cải tạo đất mở rộng diện tích canh tác Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị nước ta ngày càng tăng là do: A. quá trình công nghiệp hóa B. chất lượng cuộc sống ở thành thị tốt hơn C. dân nông thôn ra thành thị tìm việc làm D. chính sách phân bố lại dân cư giữa các vùng II. Tự luận: 5 điểm Câu 1 (2điểm). Dựa vào bản đồ Du lịch (Atlát địa lí Việt Nam- trang 20) và kiến thức đã học em hãy nêu những tiềm năng về du lịch nhân văn ảnh hưởng đến sự phát triển của ngành du lịch nước ta? Câu 2 (3 điểm). Cho bảng số liệu về tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây(%): Năm Năm 1990 2002 Các nhóm cây Cây lương thực 71,6 64,9 Cây công nghiệp 13,3 18,2 Cây ăn quả, thực phẩm 15,1 16,9 a.Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và 2002. b.Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét sự thay đổi tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây. Sự thay đổi này nói lên điều gì? HẾT
  7. TRƯỜNG THCS GIA THỤY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 45P HKI TỔ HÓA – SINH - ĐỊA MÔN: ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC: 2018 – 2019 ĐỀ 2 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm : 5 điểm Chọn và ghi vào giấy bài làm đáp án đúng nhất trong các câu sau: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C B D C D C C A A II. Tự luận: 5 điểm Nội dung Điểm Câu 1 *Tiềm năng về du lịch nhân văn: nước ta rất giàu tiềm năng: 2 điểm - công trình kiến trúc 0,5 điểm - di tích lịch sử 0,5 điểm - lễ hội truyền thống 0,5 điểm - văn hóa dân gian *Nêu được ví dụ (đọc atlát) 0,5 điểm Câu 2 3 điểm a.Vẽ biểu đồ tròn đúng quy trình, ghi chú đầy đủ, tỉ lệ chính xác, khoa học thẩm mĩ 1,5 điểm b. Nhận xét: có số liệu chứng minh 1,0 điểm - Giải thích: chúng ta đang phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới chuyển sang trồng các cây hàng hóa để làm nguyên liệu cho công 0,5 điểm nghiệp chế biến và xuất khẩu. Ban giám hiệu Tổ CM Người ra đề Phạm Hải Vân Lương Thu Hằng Trần Thị Hường
  8. TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA 45P HKI TỔ HÓA – SINH - ĐỊA ĐỀ 3 MÔN: ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC: 2018 – 2019 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn và ghi vào giấy bài làm đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta? A. Phân bố lại dân cư và lao động B. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư C. Thực hiện tốt chính sách dân số D. Khuyến khích lao động làm việc trong ngành nông lâm ngư nghiệp Câu 2. Tháp dân số là biểu đồ thể hiện kết cấu dân số: A. theo độ tuổi B. theo giới tính C. theo độ tuổi và giới tính D. theo số dân và mật độ dân số Câu 3. Cho bảng số liệu: Dân số cả nước và tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam giai đoạn 2000 - 2014. Năm 2000 2005 2010 2014 Tổng số dân (triệu 77,6 82,4 86,9 90,7 người) Tỉ lệ dân thành thị (%) 24,1 27,1 30,5 33,1 Thể hiện tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014 bằng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. MiềnB. Cột chồng C. Cột D. Kết hợp (cột - đường) Câu 4. Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm A. 1945 B. 1975 C. 1986 D. 1995 Câu 5. Biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta là gì? A. Thủy lợi B. Sử dụng các loại phân bón thích hợp C. Lai tạo và nhân giống các loại cây trồng D. Cải tạo đất mở rộng diện tích canh tác Câu 6. Dân tộc có số dân đông thứ 2 sau dân tộc Việt (Kinh) là: A. Tày B. Thái C. Mường D. Khơ me Câu 7. Vùng có người Gia-rai và Ê-đê sinh sống nhiều nhất nước ta là: A. Đông Nam Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 8. Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả: A. sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường B. chất lượng cuộc sống của người dân cao
  9. C. hiện tượng ô nhiễm môi trường giảm D. tài nguyên ngày càng cạn kiệt, xã hội ổn định Câu 9. Trên thế giới, nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số: A. thấp B. trung bình C. cao D. rất cao Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị nước ta ngày càng tăng là do: A. quá trình công nghiệp hóa B. chất lượng cuộc sống ở thành thị tốt hơn C. dân nông thôn ra thành thị tìm việc làm D. chính sách phân bố lại dân cư giữa các vùng II. Tự luận: 5 điểm Câu 1 (2điểm). Dựa vào bản đồ Du lịch (Atlát địa lí Việt Nam- trang 20) và kiến thức đã học em hãy nêu những tiềm năng về du lịch tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển của ngành du lịch nước ta? Câu 2 (3 điểm). Cho bảng số liệu về tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây(%): Năm Năm 1990 2002 Các nhóm cây Cây lương thực 71,6 64,9 Cây công nghiệp 13,3 18,2 Cây ăn quả, thực phẩm 15,1 16,9 a.Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và 2002. b.Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét sự thay đổi tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây. Sự thay đổi này nói lên điều gì? HẾT
  10. TRƯỜNG THCS GIA THỤY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 45P HKI TỔ HÓA – SINH - ĐỊA MÔN: ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC: 2018 – 2019 ĐỀ 3 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm : 5 điểm Chọn và ghi vào giấy bài làm đáp án đúng nhất trong các câu sau: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C D C A A C A C A II. Tự luận: 5 điểm Nội dung Điểm Câu 1*Tiềm năng về du lịch tự nhiên: nước ta rất giàu tiềm năng: 2 điểm - nhiều phong cảnh đẹp, 0,5 điểm - nhiều bãi tắm, 0,5 điểm - nhiều vùng núi cao có khí hậu mát mẻ, 0,5 điểm - nhiều vườn quốc gia với nhiều động vật quý hiếm . *Nêu được ví dụ (đọc Atlát) 0,5 điểm Câu 2 3 điểm a.Vẽ biểu đồ tròn đúng quy trình, ghi chú đầy đủ, tỉ lệ chính xác, khoa học thẩm mĩ 1,5 điểm b. Nhận xét: có số liệu chứng minh 1,0 điểm - Giải thích: chúng ta đang phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt 0,5 điểm đới chuyển sang trồng các cây hàng hóa để làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu. Ban giám hiệu Tổ CM Người ra đề Phạm Hải Vân Lương Thu Hằng Trần Thị Hường
  11. TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA 45P HKI TỔ HÓA – SINH - ĐỊA ĐỀ 4 MÔN: ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC: 2018 – 2019 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn và ghi vào giấy bài làm đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Tháp dân số là biểu đồ thể hiện kết cấu dân số: A. theo độ tuổi B. theo giới tính C. theo độ tuổi và giới tính D. theo số dân và mật độ dân số Câu 2. Cho bảng số liệu: Dân số cả nước và tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam giai đoạn 2000 - 2014. Năm 2000 2005 2010 2014 Tổng số dân (triệu 77,6 82,4 86,9 90,7 người) Tỉ lệ dân thành thị (%) 24,1 27,1 30,5 33,1 Thể hiện tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014 bằng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. MiềnB. Cột chồng C. Cột D. Kết hợp (cột - đường) Câu 3. Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm: A. 1945 B. 1975 C. 1986 D. 1995 Câu 4. Biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta là gì? A. Thủy lợi B. Sử dụng các loại phân bón thích hợp C. Lai tạo và nhân giống các loại cây trồng D. Cải tạo đất mở rộng diện tích canh tác Câu 5. Dân tộc nào có số dân đông nhất trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam? A. Dân tộc Việt (Kinh) B. Dân tộc Hoa C. Dân tộc Khmer D. Dân tộc Chăm Câu 6. Vùng có người Gia-rai và Ê-đê sinh sống nhiều nhất nước ta là: A. Đông Nam Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 7. Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả: A. Sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường B. Chất lượng cuộc sống của người dân cao C. Hiện tượng ô nhiễm môi trường giảm D. Tài nguyên ngày càng cạn kiệt, xã hội ổn định Câu 8. Trên thế giới, nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số: A. thấp B. trung bình C. cao D. rất cao
  12. Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị nước ta ngày càng tăng là do: A. Chính sách phân bố lại dân cư giữa các vùng. B. Chất lượng cuộc sống ở thành thị tốt hơn. C. Dân nông thôn ra thành thị tìm việc làm. D. Quá trình công nghiệp hóa. Câu 10. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta? A. Phân bố lại dân cư và lao động. B. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư C. Thực hiện tốt chính sách dân số. D. Khuyến khích lao động làm việc trong ngành nông lâm ngư nghiệp II. Tự luận: 5 điểm Câu 1 (2điểm). Dựa vào bản đồ Du lịch (Atlát địa lí Việt Nam- trang 20) và kiến thức đã học em hãy nêu những tiềm năng về du lịch nhân văn ảnh hưởng đến sự phát triển của ngành du lịch nước ta? Câu 2 (3 điểm). Cho bảng số liệu về tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây(%): Năm Năm 1990 2002 Các nhóm cây Cây lương thực 71,6 64,9 Cây công nghiệp 13,3 18,2 Cây ăn quả, thực phẩm 15,1 16,9 a.Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và 2002. b.Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét sự thay đổi tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây. Sự thay đổi này nói lên điều gì? HẾT
  13. TRƯỜNG THCS GIA THỤY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 45P HKI TỔ HÓA – SINH - ĐỊA MÔN: ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC: 2018 – 2019 ĐỀ 4 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm : 5 điểm Chọn và ghi vào giấy bài làm đáp án đúng nhất trong các câu sau: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D C A A C A C D D II. Tự luận: 5 điểm Nội dung Điểm Câu 1 *Tiềm năng về du lịch nhân văn: nước ta rất giàu tiềm năng: 2 điểm - công trình kiến trúc 0,5 điểm - di tích lịch sử 0,5 điểm - lễ hội truyền thống 0,5 điểm - văn hóa dân gian *Nêu được ví dụ (đọc atlát) 0,5 điểm Câu 2 3 điểm a.Vẽ biểu đồ tròn đúng quy trình, ghi chú đầy đủ, tỉ lệ chính xác, khoa học thẩm mĩ 1,5 điểm b. Nhận xét: có số liệu chứng minh 1,0 điểm - Giải thích: chúng ta đang phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới chuyển sang trồng các cây hàng hóa để làm nguyên liệu cho công 0,5 điểm nghiệp chế biến và xuất khẩu. Ban giám hiệu Tổ CM Người ra đề Phạm Hải Vân Lương Thu Hằng Trần Thị Hường
  14. TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA 45P HKI TỔ HÓA – SINH - ĐỊA ĐỀ 5 MÔN: ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC: 2018 – 2019 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn và ghi vào giấy bài làm đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Dân tộc có số dân đông thứ 2 sau dân tộc Việt (Kinh) là A.Tày B. Thái C. Mường D. Khơ me Câu 2. Vùng có người Gia-rai và Ê-đê sinh sống nhiều nhất nước ta là A. Đông Nam BộB. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 3. Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả A. Sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường B. Chất lượng cuộc sống của người dân cao C. Hiện tượng ô nhiễm môi trường giảm D. Tài nguyên ngày càng cạn kiệt, xã hội bất ổn định Câu 4. Trên thế giới, nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số A. thấp B. trung bình C. cao D. rất cao Câu 5. Tháp dân số là biểu đồ thể hiện kết cấu dân số: A. Theo độ tuổi B. Theo giới tính C. Theo độ tuổi và giới tính D. Theo số dân và mật độ dân số. Câu 6. Biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta là gì? A. Thủy lợi B. Sử dụng các loại phân bón thích hợp C. Lai tạo và nhân giống các loại cây trồng D. Cải tạo đất mở rộng diện tích canh tác Câu 7. Cho bảng số liệu: Dân số cả nước và tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam giai đoạn 2000 - 2014. Năm 2000 2005 2010 2014 Tổng số dân (triệu 77,6 82,4 86,9 90,7 người) Tỉ lệ dân thành thị (%) 24,1 27,1 30,5 33,1 Thể hiện tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014 bằng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
  15. A. MiềnB. Cột chồng C. Cột D. Kết hợp (cột - đường) Câu 8. Công cuộc Đổi mới kinh tế ở nước ta đã được triển khai từ năm A. 1945 B. 1975 C. 1986 D. 1995 Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị nước ta ngày càng tăng là do: A. Quá trình công nghiệp hóa B. Chất lượng cuộc sống ở thành thị tốt hơn C. Dân nông thôn ra thành thị tìm việc làm D. Chính sách phân bố lại dân cư giữa các vùng Câu 10. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta? A. Phân bố lại dân cư và lao động. B. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư C. Thực hiện tốt chính sách dân số. D. Khuyến khích lao động làm việc trong ngành nông lâm ngư nghiệp II. Tự luận: 5 điểm Câu 1 (2điểm). Dựa vào bản đồ Du lịch (Atlát địa lí Việt Nam- trang 20) và kiến thức đã học em hãy nêu những tiềm năng về du lịch tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển của ngành du lịch nước ta? Câu 2 (3 điểm). Cho bảng số liệu về tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây(%): Năm Năm 1990 2002 Các nhóm cây Cây lương thực 71,6 64,9 Cây công nghiệp 13,3 18,2 Cây ăn quả, thực phẩm 15,1 16,9 a.Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và 2002. b.Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét sự thay đổi tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây. Sự thay đổi này nói lên điều gì? HẾT
  16. TRƯỜNG THCS GIA THỤY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 45P HKI TỔ HÓA – SINH - ĐỊA MÔN: ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC: 2018 – 2019 ĐỀ 5 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm : 5 điểm Chọn và ghi vào giấy bài làm đáp án đúng nhất trong các câu sau: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C A C C A D C A D II. Tự luận: 5 điểm Nội dung Điểm Câu 1*Tiềm năng về du lịch tự nhiên: nước ta rất giàu tiềm năng: 2 điểm - nhiều phong cảnh đẹp, 0,5 điểm - nhiều bãi tắm, 0,5 điểm - nhiều vùng núi cao có khí hậu mát mẻ, 0,5 điểm - nhiều vườn quốc gia với nhiều động vật quý hiếm . *Nêu được ví dụ (đọc Atlát) 0,5 điểm Câu 2 3 điểm a.Vẽ biểu đồ tròn đúng quy trình, ghi chú đầy đủ, tỉ lệ chính xác, khoa học thẩm mĩ 1,5 điểm b. Nhận xét: có số liệu chứng minh 1,0 điểm - Giải thích: chúng ta đang phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới chuyển sang trồng các cây hàng hóa để làm nguyên liệu cho công 0,5 điểm nghiệp chế biến và xuất khẩu. Ban giám hiệu Tổ CM Người ra đề Phạm Hải Vân Lương Thu Hằng Trần Thị Hường
  17. TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA 45P HKI TỔ HÓA – SINH - ĐỊA ĐỀ 6 MÔN: ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC: 2018 – 2019 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn và ghi vào giấy bài làm đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Dân tộc nào có số dân đông nhất trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam? A. Dân tộc Việt (Kinh) B. Dân tộc Hoa C. Dân tộc Khmer D. Dân tộc Chăm Câu 2. Trên thế giới, nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số A. thấp B. trung bình C. cao D. rất cao Câu 3. Điểm nào sau đây không đúng với lao động của nước ta? A. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật B. Tốt về thể lực và trình độ chuyên môn C. Chất lượng nguồn lao động đang được nâng cao D. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp Câu 4. Tháp dân số là biểu đồ thể hiện kết cấu dân số: A. Theo độ tuổi B. Theo giới tính C. Theo độ tuổi và giới tính D. Theo số dân và mật độ dân số. Câu 5.Vùng có người Gia-rai và Ê-đê sinh sống nhiều nhất nước ta là A. Đông Nam Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 6. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị nước ta ngày càng tăng là do A. Quá trình công nghiệp hóa B. Chất lượng cuộc sống ở thành thị tốt hơn C. Dân nông thôn ra thành thị tìm việc làm D. Chính sách phân bố lại dân cư giữa các vùng Câu 7. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta? A. Phân bố lại dân cư và lao động B. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư C. Thực hiện tốt chính sách dân số D. Khuyến khích lao động làm việc trong ngành nông lâm ngư nghiệp Câu 8. Cho bảng số liệu: Dân số cả nước và tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam giai đoạn 2000 - 2014. Năm 2000 2005 2010 2014 Tổng số dân (triệu 77,6 82,4 86,9 90,7 người)
  18. Tỉ lệ dân thành thị (%) 24,1 27,1 30,5 33,1 Thể hiện tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014 bằng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền.B. Cột chồng. C. Cột D. Kết hợp (cột - đường). Câu 9. Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm A. 1945 B. 1975 C. 1986 D. 1995 Câu 10. Biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta là gì? A. Thủy lợi B. Sử dụng các loại phân bón thích hợp C. Lai tạo và nhân giống các loại cây trồng D. Cải tạo đất mở rộng diện tích canh tác II. Tự luận: 5 điểm Câu 1 (2điểm). Dựa vào bản đồ Du lịch (Atlát địa lí Việt Nam- trang 20) và kiến thức đã học em hãy nêu những tiềm năng về du lịch nhân văn ảnh hưởng đến sự phát triển của ngành du lịch nước ta? Câu 2 (3 điểm). Cho bảng số liệu về tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây(%): Năm Năm 1990 2002 Các nhóm cây Cây lương thực 71,6 64,9 Cây công nghiệp 13,3 18,2 Cây ăn quả, thực phẩm 15,1 16,9 a.Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và 2002. b.Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét sự thay đổi tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây. Sự thay đổi này nói lên điều gì? HẾT
  19. TRƯỜNG THCS GIA THỤY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 45P HKI TỔ HÓA – SINH - ĐỊA MÔN: ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC: 2018 – 2019 ĐỀ 6 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm : 5 điểm Chọn và ghi vào giấy bài làm đáp án đúng nhất trong các câu sau: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C D C C A D D C A II. Tự luận: 5 điểm Nội dung Điểm Câu 1 *Tiềm năng về du lịch nhân văn: nước ta rất giàu tiềm năng: 2 điểm - công trình kiến trúc 0,5 điểm - di tích lịch sử 0,5 điểm - lễ hội truyền thống 0,5 điểm - văn hóa dân gian *Nêu được ví dụ (đọc atlát) 0,5 điểm Câu 2 3 điểm a.Vẽ biểu đồ tròn đúng quy trình, ghi chú đầy đủ, tỉ lệ chính xác, khoa học thẩm mĩ 1,5 điểm b. Nhận xét: có số liệu chứng minh 1,0 điểm - Giải thích: chúng ta đang phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới chuyển sang trồng các cây hàng hóa để làm nguyên liệu cho công 0,5 điểm nghiệp chế biến và xuất khẩu. Ban giám hiệu Tổ CM Người ra đề Phạm Hải Vân Lương Thu Hằng Trần Thị Hường
  20. TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA 45P HKI TỔ HÓA – SINH - ĐỊA ĐỀ 7 MÔN: ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC: 2018 – 2019 Thời gian: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn và ghi vào giấy bài làm đáp án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm A. 1945 B. 1975 C. 1986 D. 1995 Câu 2. Biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta là gì? A. Thủy lợi B. Sử dụng các loại phân bón thích hợp C. Lai tạo và nhân giống các loại cây trồng D. Cải tạo đất mở rộng diện tích canh tác Câu 3. Dân tộc có số dân đông thứ 2 sau dân tộc Việt (Kinh) là A. Tày B. Thái C. Mường D. Khơ me Câu 4. Vùng có người Gia-rai và Ê-đê sinh sống nhiều nhất nước ta là A. Đông Nam Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Trung du và miền núi Bắc Bộ Câu 5. Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả: A. Sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường B. Chất lượng cuộc sống của người dân cao C. Hiện tượng ô nhiễm môi trường giảm D. Tài nguyên ngày càng cạn kiệt, xã hội bất ổn định Câu 6. Trên thế giới, nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số A. thấp B. trung bình C. cao D. rất cao Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân thành thị nước ta ngày càng tăng là do A. Quá trình công nghiệp hóa B. Chất lượng cuộc sống ở thành thị tốt hơn C. Dân nông thôn ra thành thị tìm việc làm D. Chính sách phân bố lại dân cư giữa các vùng Câu 8. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta? A. Phân bố lại dân cư và lao động B. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư C. Thực hiện tốt chính sách dân số D. Khuyến khích lao động làm việc trong ngành nông lâm ngư nghiệp Câu 9. Tháp dân số là biểu đồ thể hiện kết cấu dân số: A. Theo độ tuổi B. Theo giới tính C. Theo độ tuổi và giới tính D. Theo số dân và mật độ dân số Câu 10. Cho bảng số liệu:
  21. Dân số cả nước và tỉ lệ dân thành thị của Việt Nam giai đoạn 2000 - 2014. Năm 2000 2005 2010 2014 Tổng số dân (triệu 77,6 82,4 86,9 90,7 người) Tỉ lệ dân thành thị (%) 24,1 27,1 30,5 33,1 Thể hiện tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014 bằng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. MiềnB. Cột chồng C. Cột D. Kết hợp (cột - đường) II. Tự luận: 5 điểm Câu 1 (2điểm). Dựa vào bản đồ Du lịch (Atlát địa lí Việt Nam- trang 20) và kiến thức đã học em hãy nêu những tiềm năng về du lịch tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển của ngành du lịch nước ta? Câu 2 (3 điểm). Cho bảng số liệu về tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây(%): Năm Năm 1990 2002 Các nhóm cây Cây lương thực 71,6 64,9 Cây công nghiệp 13,3 18,2 Cây ăn quả, thực phẩm 15,1 16,9 a.Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây năm 1990 và 2002. b.Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ, hãy nhận xét sự thay đổi tỉ trọng diện tích gieo trồng các nhóm cây. Sự thay đổi này nói lên điều gì? HẾT
  22. TRƯỜNG THCS GIA THỤY HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 45P HKI TỔ HÓA – SINH - ĐỊA MÔN: ĐỊA LÍ 9 NĂM HỌC: 2018 – 2019 ĐỀ 7 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm : 5 điểm Chọn và ghi vào giấy bài làm đáp án đúng nhất trong các câu sau: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A A C A C A D C D II. Tự luận: 5 điểm Nội dung Điểm Câu 1*Tiềm năng về du lịch tự nhiên: nước ta rất giàu tiềm năng: 2 điểm - nhiều phong cảnh đẹp, 0,5 điểm - nhiều bãi tắm, 0,5 điểm - nhiều vùng núi cao có khí hậu mát mẻ, 0,5 điểm - nhiều vườn quốc gia với nhiều động vật quý hiếm . *Nêu được ví dụ (đọc Atlát) 0,5 điểm Câu 2 3 điểm a.Vẽ biểu đồ tròn đúng quy trình, ghi chú đầy đủ, tỉ lệ chính xác, khoa học thẩm mĩ 1,5 điểm b. Nhận xét: có số liệu chứng minh 1,0 điểm - Giải thích: chúng ta đang phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới chuyển sang trồng các cây hàng hóa để làm nguyên liệu cho công 0,5 điểm nghiệp chế biến và xuất khẩu. Ban giám hiệu Tổ CM Người ra đề Phạm Hải Vân Lương Thu Hằng Trần Thị Hường