Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 1 - Trường THPT Thái Phiên

doc 5 trang Đăng Bình 13/12/2023 240
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 1 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_1_truong_thpt_thai.doc

Nội dung text: Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 1 - Trường THPT Thái Phiên

  1. ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA ĐỀ 1 Bài thi : Khoa học tự nhiên ; Môn: VẬT LÍ. Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; khối lượng của electron me = 9,1.10-31(kg) và 1uc² = 931,5 MeV. Câu 1: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 5cos20t (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là A. 5 cm. B. 10cm.C. 5 m. D. 10 m. Câu 2: Dao động cơ tắt dần A. luôn có hại.B. có biên độ không đổi theo thời gian. C. luôn có lợi.D. có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 3: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức A.  v. f B.  v / f C.  2v. f D.  2v / f Câu 4: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch A. sớm pha so với cường độ dòng điện.B. trễ pha so với cường độ dòng điện. 2 2 C. sớm pha /4 so với cường độ dòng điện.D. trễ pha /4 so với cường độ dòng điện. Câu 5: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là A. 220 V . B. 100 V. C. 220 √2 V.D. 110 V. Câu 6: Sóng điện từ A. không mang năng lượng.B. là sóng ngang. C. không truyền được trong chân không.D. là sóng dọc. Câu 7: Chọn câu trả lời sai? Máy quang phổ lăng kính. A. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc khác nhau. B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra. D. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc là thấu kính hội tụ. Câu 8: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là A. ánh sáng tím. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng lục. 226 Câu 9: Hạt nhân 88 Ra phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân X. Hạt nhân X có cấu tạo A. 88 prôtôn và 226 nơtron.B. 86 prôtôn và 222 nơtron. C. 88 prôtôn và 222 nơtron.D. 86 prôtôn và 136 nơtron. Câu 10: Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân A. có cùng khối lượng.B. cùng số Z, cùng số A. C. cùng số Z, khác số A.D. cùng số A. Câu 11: Một điện tích q chuyển động trong điện trường (đều hay không đều) theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A > 0 nếu q > 0; B. A > 0 nếu q < 0; C. A 0 nếu điện tường không đều. D. A = 0. Câu 12: Các tương tác sau đây, tương tác nào không phải là tương tác từ? A. Tương tác giữa hai nam châm. B. Tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện. C. Tương tác giữa các điện tích đứng yên. D. Tương tác giữa nam châm và dòng điện. Câu 13: Con lắc lò xo có độ cứng 100N/m dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Thế năng cực đại của con lắc là A. 2 J. B. 1 J.C. 2,5 J D. 0,5 J. Câu 14: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 4m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là
  2. A. v = 1m/s. B. v = 2m/s C. v = 4m/s. D. v = 8m/s. Câu 15: Điện áp xoay chiều u = 220√2cos(100 t + /4) (V) có pha dao động tại thời điểm t = 0,005 s là A. /4 B. /2 C. D. 3 /4 Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Tại một điểm trên màn là vân tối thứ ba tính từ vân trung tâm có hiệu khoảng cách từ điểm đó đến hai khe bằng 1500 nm. Bước sóng của ánh sáng đơn sác này là A. 0,6 m.B. 60 nm.C. 600 nm.D. 600 mm. Câu 17: Lấy h = 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10-19 C, Trong một bóng đèn huỳnh quang, ánh sáng kích thích có bước sóng 360 nm thì phôtôn ánh sáng huỳnh quang có thể mang năng lượng là A. 3 eV.B. 4 eV.C. 5 eV.D. 6 eV. Câu 18: Trong phản ứng hạt nhân, không có định luật bảo toàn A. số nuclônB. điện tíchC. khối lượngD. động lượng. Câu 19: Một khung dây phẳng diện tích 10 cm2 đặt trong từ trường đều có độ lớn 0,24 T. Từ thông qua khung dây này là 1,2.10-4 Wb, khi đó góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây là A. 90o B. 60o C. 45o D. 30o Câu 20: Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.10 8 m/s. Nước có chiết suất n = 1,33 đối với ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước so với trong chân không A. giảm 1,33 lần.B. bằng nhau. C. tăng 1,33 lần.D. giảm 3 lần. Câu 21: Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m có 2 đầu cố định , được rung với tần số f và trên dây có sóng lan truyền với tốc độ 24m/s. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao động của dây là A. 95Hz. B. 85Hz.C. 80Hz.D. 90Hz. Câu 22: Cho mạch chọn sóng cộng hưởng và một tụ xoay. Khi điện dung của tụ là C1 thì mạch bắt được sóng có bước sóng 10 m, khi điện dung của tụ là C2 thì mạch bắt được sóng có bước sóng 20 m, khi điện dung của tụ là C3 = C1 + 2C2 thì mạch bắt được sóng có bước sóng bằng A. 10 m.B. 15 m.C. 20 m.D. 30 m. Câu 23: Hiệu điện thế giưa anôt và catôt của ống Cu-lit-giơ (ống tia X) là 20 kV. Bỏ qua động năng của -19 -31 êlectron khi bứt ra khỏi catôt. Cho e = 1.6.10 C; me = 9,1.10 kg. Vận tốc êlectron khi vừa tới catốt là A. 4,213.106 m/s B. 2,819.105 m/s C. 8,386.107 m/sD. 5,720.10 7 m/s Câu 24: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa chu kì chuyển động quanh hạt nhân của electron trên quỹ đạo L và chu kì chuyển động quanh hạt nhân của electron trên quỹ đạo N bằng A. 27B. 9C. 1/9D. 1/8 - 8 Câu 25: Hai điện tích điểm giống nhau q1 = q2 = 4.10 (C)đặt cách nhau 3cm trong chân không. Lực điện tương tác giữa chúng có đặc điểm là A. lực hút, F=1,6.10-6 N. B. lực đẩy, F=1,6.10-2 N. C. lực đẩy, F=1,6.10-6 N. D. lực hút, F=1,6.10-2 N. Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động E = 15V, điện trở trong r = 0,5 mắc với mạch ngoài gồm hai điện trở R1= 20  và R2 = 30  mắc song song. Công suất của mạch ngoài là A. 17,28W B. 4,4W. C. 18W. D. 14,4W. Câu 27: Một vật sáng đặt cách màn M một khoảng cách 1,8 m. Giữa vật và màn đặt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm. Khoảng cách từ hai vị trí của thấu kính đến màn, khi nó cho ảnh rõ nét trên màn, lần lượt bằng bao nhiêu? A. 15 cm hoặc 30 cm.B. 30 cm hoặc 60 cm. C. 60 cm hoặc 120 cm.D. 45 cm hoặc 60 cm. Câu 28: Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Dòng điện có cường độ 0,75A qua dây dẫn thì lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn là 3.10 -3N. Cảm ứng từ của từ trường có giá trị
  3. A. 0,8T B. 0,08T C. 0,16T D. 0,016T. Câu 29: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng gồm vật có khối lượng 100g, lò xo nhẹ có độ cứng 25 N/m. Từ vị trí cân bằng O kéo vật thẳng đứng xuống dưới một đoạn 2 cm và truyền cho nó vận tốc 10π 3 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10 m/s 2 và π2 = 10. Chọn t = 0 là lúc truyền vận tốc, chiều dương hướng xuống dưới. Thời điểm vật tới vị trí ứng với lò xo dãn 2 cm lần đầu kể từ lúc t = 0 là A. 0,2 s. B. 0,4 s.C. 0,1 s. D. 0,3 s. Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(2 t + ) (cm). Khoảng thời 2 gian kể từ thời điểm ban đầu, chất điểm đi theo chiều dương qua vị trí có động năng bằng thế năng lần thứ 2018 là A. 1008,25 s. B. 1008,5 s. C. 1008,625 s D. 1009 s. Câu 31: Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động là x1 = 3cos( 15t + /6 ) cm và x2 = A2 cos( 15t + /2 ) cm. Biết cơ năng dao động của vật là 0,06075 J. Giá trị của biên độ A2 là A. 4 cm. B. 1 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. Câu 32: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 40 cm, dao động cùng pha, có bước sóng 6 cm. Xét hình chữ nhật ABNM thuộc mặt thoáng chất lỏng với AM = 30cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn MN là A. 7 B. 9 C. 11 D. 13 Câu 33: Trong thí nhiệm về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định có chiều dài 2,4 m. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s, tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Gọi 2A là biên độ của bụng sóng. Tìm số điểm trên dây dao động với biên độ A? A. 6 B. 12 C. 7 D. 24 Câu 34: Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U2 cost (V). Khi thay đổi điện dung của tụ để cho điện áp giữa hai bản tụ đạt cực đại và bằng 3U. Ta có quan hệ giữa ZL và R là A. ZL = R√3 . B. ZL = 22 R . C. ZL = R .D. Z L = 2R. Câu 35: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm có cuộn cảm thuần, điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi M là điểm giữa cuộn cảm thuần và điện trở thuần; N là điểm giữa điện trở thuần và tụ điện. Biết điện áp tức thời uAN biến thiên lệch pha với điện áp tức thời u MB và có giá trị hiệu dụng U AN = 80V, 2 UMB = 60V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần là A. 96 V B. 140V. C. 48V.D. 100V. Câu 36: Một máy biến áp lí tưởng lúc mới sản xuất có tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2. Sau một thời gian sử dụng do lớp cách điện kém nên có x vòng dây cuộn thứ cấp bị nối tắt; vì vậy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2,5. Để xác định x người ta cuốn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng dây thì thấy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 1,6. Số vòng dây bị nối tắt là A. 40 vòng. B. 80 vòng. C. 50 vòng.D. 60 vòng. Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và N là A. 173 V. B. 122 V. C. 86 V. D. 102 V.
  4. Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn sóng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 480 nm và 2 = 600 nm. Số vân sáng cùng màu với vân trung tâm trên màn quan sát từ vân tối thứ nhất đến vân tối thứ 13 của bức xạ 1 ( ở cùng một phía với vân trung tâm) là A. 1 vân.B. 2 vân. C. 3 vân.D. 4 vân. Câu 39: Có hai mẫu chất phóng xạ A và B thuộc cùng một chất có chu kì bán rã T = 138,2 ngày và có khối lượng ban đầu như nhau. Tại thời điểm quan sát, tỉ số giữa số hạt nhân B và số hạt nhân A là 2,72. Tuổi của mẫu A nhiều hơn mẫu B là A. 189,8 ngày. B. 190,4 ngày. C. 199,5 ngày. D. 199,8 ngày. 7 Câu 40: Cho prôtôn có động năng 1,46 MeV bắn phá hạt nhân 3 Li đang đứng yên sinh ra hai hạt có cùng động năng. Xác định góc hợp bởi các vectơ vận tốc của hai hạt sau phản ứng. Biết m p = 1,0073u; 2 mLi = 7,0142u; mHe = 4,0015 và 1u = 931,5 MeV/c . A. 68,5o B. 18,5o C.138,5o D. 168,5o