Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 2 - Trường THPT Thái Phiên
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 2 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_2_truong_thpt_thai.doc
Nội dung text: Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 2 - Trường THPT Thái Phiên
- ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA ĐỀ 2 Bài thi : Khoa học tự nhiên ; Môn: VẬT LÍ. Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10 -34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 -19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; khối lượng của electron me = 9,1.10-31(kg) và 1uc² = 931,5 MeV. Câu 1. Chọn câu đúng: Dao động điều hòa là dao động có A. trạng thái chuyển động lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. B. năng lượng dao động tỉ lệ với biên độ. C. li độ là hàm côsin (hoặc sin) theo thời gian. D. vận tốc lớn nhất khi ở li độ cực đại. Câu 2. Khi nói về dao động cơ học, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Dao động riêng có chu kì chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ. B. Dao động duy trì có biên độ không đổi theo thời gian. C. Dao động tắt dần có chu kì giảm dần theo thời gian. D. Dao động cưỡng bức có chu kì bằng chu kì của lực cưỡng bức. Câu 3. Chọn câu sai: Bước sóng của một sóng cơ là A. quãng đường sóng truyền trong một đơn vị thời gian. B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha trên một phương truyền sóng. C. quãng đường sóng truyền trong một chu kỳ sóng. D. tỉ số giữa tốc độ truyền sóng và tần số của sóng. Câu 4. Cho dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời i = 5cos(120πt - π/6) (A) chạy qua một đoạn mạch. Dòng điện này có A. tần số 50 Hz.B. cường độ hiệu dụng 5 A. C. chu kì 0,0167 s.D. pha ban đầu π/6 rad. Câu 5. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên A. hiệu ứng Jun - Lenxơ.B. việc sử dụng từ trường quay C. hiện tượng tự cảm.D. hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 6. Trong sơ khối của máy phát thanh vô tuyến điện đơn giản không có bộ phận nào dưới đây? A. Mạch biến điệu.B. Mạch tách sóng. C. Mạch phát sóng điện từ cao tần.D. Anten phát. Câu 7. Khi nói về quang phổ, phát biểu nào dưới đây là đúng? A.Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn phát. B.Quang phổ vạch do chất khí ở áp suất cao khi bị nung nóng phát ra . C.Quang phổ của ánh sáng phát ra từ một đèn dây tóc nóng sáng là quang phổ vạch. D. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chât lỏng và chất khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra. Câu 8. Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Mặt Trời là nguồn bức xạ rất giàu tia tử ngoại. B. Tia tử ngoại bị thạch anh hấp thụ mạnh, thuỷ tinh trong suốt hầu như không hấp thụ. C. Tia tử ngoại có tác dụng ion hoá không khí. D. Tia tử ngoại có khả năng làm phát quang nhiều chất.
- 235 Câu 9. Trong hạt nhân 92 U có A. 143 nơtron và 92 prôtôn.B. 92 nơtron và 143 prôtôn. C. 143 nuclôn và 92 prôtôn.D. 235 nơtron và 92 prôtôn. 27 30 Câu 10. Cho phản ứng hạt nhân: 13 Al 15 p X . Hạt X là A. êlectron.B. prôtôn.C. nơtron.D. pôzitron. Câu 11. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. 1000 J.B. 1 J. C. 1 mJ.D. 1 μJ. Câu 12. Tính chất cơ bản của từ trường là A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. Câu 13. Một học sinh làm thí nghiệm đo chu kỳ dao động điều hoà của một con lắc lò xo. Đo được 20 dao động trong thời gian 10s. Chu kỳ dao động là: A. 0,5s B. 1s C. 2s D. 0,2s Câu 14. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp, cùng pha A và B cách nhau 10,8cm dao động với chu kì 0,05s. Biết tốc độ truyền sóng 54cm/s. Số vân cực đại và cực tiểu trên đoạn AB lần lượt là A. 8 và 7.B. 8 và 9.C. 7 và 6.D. 7 và 8. Câu 15. Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung 10 -4/ F mắc nối tiếp với điện trở 125 , mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Để dòng điện lệch pha /4 so với hiệu điện thế ở hai đầu mạch thì tần số dòng điện là A. 60 Hz. B. 50 Hz. C. 40 Hz. D. 503 Hz. Câu 16. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1m, khoảng cách giữa 3 vân sáng liên tiếp là 4mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 1,2m.B. 0,6m.C. 0,25m.D. 0,4m. Câu 17. Công thoát êlectron của một kim loại là 2eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,52m.B. 0,20m.C. 0,62m.D. 0,45m. Câu 18. Phản ứng hạt nhân tuân theo các định luật A. bảo toàn số khối; bảo toàn điện tích; bảo toàn động lượng; bảo toàn năng lượng. B. bảo toàn số nuclôn; bảo toàn điện tích; bảo toàn khối lượng; bảo toàn năng lượng. C. bảo toàn số nuclôn; bảo toàn điện tích; bảo toàn động lượng; bảo toàn khối lượng. D. bảo toàn số khối lượng; bảo toàn nguyên tử số; bảo toàn động lượng; bảo toàn năng lượng. Câu 19. Một vòng dây diện tích S đặt trong từ trường có cảm ứng từ B, mặt phẳng khung dây hợp với đường sức từ góc α. Góc α bằng bao nhiêu thì từ thông qua vòng dây có giá trị Φ = BS/2 A. 300 B. 60 0 C. 90 0 D. 45 0 Câu 20. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường
- A. cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia. B. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn. C. càng lớn thì góc khúc xạ càng nhỏ. D. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới. Câu 21. Trong thí nghiệm tạo sóng dừng trên dây đàn hồi AB hai đầu cố định, khi tần số sóng là 42Hz thì trên dây có 7 nút sóng (kể cả A và B). Muốn trên dây có 5 nút (kể cả A và B) thì tần số phải là A. 63Hz.B. 56Hz.C. 28Hz.D. 126Hz. Câu 22. Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ điều hoà với tần số góc ω = 5.106 rad/s. Khi điện tích tức thời của tụ điện là q = 3 .10 –8 C thì dòng điện tức thời trong mạch i = 0,05 A. Điện tích cực đại của tụ điện có giá trị A. 3,2.10–8 C.B. 3,0.10 –8 C. C. 2,0.10–8 C.D. 1,8.10 –8 C. Câu 23. Chiếu một chùm phôtôn có năng lượng 5,5 eV vào tấm kim loại có công thoát êlectron là 2 eV. Các quang êlectron bứt ra từ bề mặt kim loại được cho bay từ M đến N trong điện trường với điện áp U NM = -2 V. Động năng cực đại của quang êlectron khi đến N là A. 1,5 eV. B. 2,5 eV. C. 5,5 eV.D. 3,5 eV. Câu 24. Cho bán kính quỹ đạo Bo thứ 2 ứng với trạng thái dừng L là 2,12.10 -10m. Nếu các nguyên tử hyđro được kích thích để electron trong nguyên tử nhảy lên quỹ đạo ứng với bán kính quỹ đạo bằng 13,25.10 -10m thì trong dãy Ban -me của quang phổ vạch phát xạ hyđro này có các vạch A. đỏ và lam. B. chàm và tím. C. đỏ, lam, chàm, tím. D. đỏ, lam, chàm. Câu 25. Một điện tích điểm q = 2,5μC đặt tại điểm M trong điện trường đều mà điện trường có hai thành phần 3 Ex = 6000V/m, Ey = – 63 .10 V/m trong hệ trục Oxy. Véctơ lực tác dụng lên điện tích q là: A. F = 0,03N, lập với trục Oy một góc 1500 B. F = 0,3N, lập với trục Oy một góc 300 C. F = 0,03N, lập với trục Oy một góc 1150 D. F = 0,12N, lập với trục Oy một góc 1200 Câu 26. Có mạch điện như hình vẽ H.4. Nguồn điện có suất điện động E = 18V R2 và điện trở trong r = 1. Các điện trở R1 = 3, R2 = 2. Số chỉ của vôn kế là A. 4V. B. 6V.C. 12V.D. 2V. V Câu 27. Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao gấp 2 lần vật và cách E, r vật 36 R1 cm. Đây là thấu kính H.4 A. hội tụ, có tiêu cự 24 cm.B. phân kì, có tiêu cự 8 cm. C. phân kì, có tiêu cự 24 cm.D. hội tụ, có tiêu cự 8 cm. Câu 28. Hình vẽ bên khi K đóng dòng điện tự cảm do ống dây gây ra, và dòng điện R qua R lần lượt có chiều: M Q L E A. Itc từ M đến N; IR từ Q đến M B. I tc từ M đến N; IR từ M đến Q N K P C. Itc từ N đến M; IR từ Q đến M D. I tc từ N đến M; IR từ M đến Q Câu 29. Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng 100 (g), độ cứng lò xo 10 2 N/m dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ) theo các phương trình x1 = 6cos( t- /2) cm, x2 = 6 cos( t- )cm. Xác định thời điểm đầu tiên khoảng cách giữa hai vật đạt giá trị cực đại? A. (3/40)s. B. (1/40)s. C. (1/60)s. D. (1/30) s.
- Câu 30. Hai lò xo có độ cứng lần lượt là k 1 = 100N/m và k2 = 150N/m. Treo vật khối lượng m = 250g vào hai lò xo ghép song song. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng xuống dưới một đoạn 4/π cm rồi thả nhẹ. Khi vật qua vị trí cân bằng thì lò xo 2 bị đứt. Vật dao động dưới tác dụng của lò xo 1. Tính biên độ dao động của con lắc sau khi lò xo 2 đứt. A. 2,5cm B. 3,5cm C. 2cm D. 3cm Câu 31. Một vật có khối lượng 200g thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số với các phương trình : x1 4cos(10t /3)cm;x2 A2cos(10t+ )cm .Biết cơ năng của vật là 0,036J. Biên độ dao động A2 là A. 4,5cm.B. 2,9cm.C. 6,9cm.D. 6cm. Câu 32. Trong giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Hai điểm M, N có MA =15cm, MB = 20cm, NA = 32cm, NB = 24,5cm. Số vân cực đại giữa M và N là A. 4.B. 1.C. 5.D. 6. Câu 33. Trên một sợi dây có sóng dừng, điểm bụng M cách nút gần nhất N một đoạn 10cm. Gọi P là trung điểm của đoạn MN. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp li độ của M bằng biên độ của P là 0,05 giây. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 400cm/s. B. 200cm/s. C. 100cm/s. D. 300cm/s. Câu 34. Đoạn mạchRLC, trong đó R là biến trở, cuộn dây tuần cảm. Điện áp xoay chiều hai đầu mạch ổn định. Khi biến trở là R thì đo được U R = 10√3V, UL = 40V, UC = 30V. Khi biến trở là R’ thì đo được U’ R=10V. Lúc này U’L và U’C có giá trị lần lượt là A. 403 V và 303 V. B. 403 V và 40V. C. 303 V và 403 V. D. 303 V và 40V. Câu 35. Đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch AM, MN, NB mắc nối tiếp . Đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MN chứa hộp kín X( X chỉ gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp) và đoạn NB chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều uAB U0 cos(t ) (V) thì biểu thức điện áp trên đoạn AN và trên đoạn MB lần lượt là 2 uAN 80cos(t)(V );uMB 90cos(t / 4)(V ) . Nếu 2LC =3 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn MN gần nhất giá trị nào sau đây? A. 27V.B. 84V.C. 55V.D. 109V. Câu 36. Điện năng được truyền đi từ nơi phát đến khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là A. 85,8%.B. 89,2%.C. 87,7%.D. 92,8%. Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 22 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc π/2. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi L là A. 100 V. B. 1002 V. C. 1003 V.D. 120 V.
- Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc; ánh sáng đỏ có bước sóng 686 nm, ánh sáng lam có bước sóng , với 450 nm < < 510 nm. Trên màn, trong khoảng hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân ánh sáng màu lam. Trong khoảng này bao nhiêu vân sáng màu đỏ? A. 4.B. 7.C. 5.D. 6. 27 30 Câu 39. Hạt α bắn vào hạt nhân Al đứng yên gây ra phản ứng: α + →13 Al + 1n.5 P Phản ứng thu năng lượng Q = 2,7 MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng vec tơ vận tốc. Tính động năng của hạt α. (coi khối lượng hạt nhân tính theo u bằng số khối của chúng). A. 1,3 MeV. B. 13 MeV. C. 3,1 MeV. D. 31 MeV. Câu 40. Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t 1 mẫu chất phóng xạ X còn lại 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t 2 = t1 + 100(s) số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là: A. 25 s. B. 50 s. C. 200 s. D. 400 s.