Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 3 - Trường THPT Thái Phiên

doc 5 trang Đăng Bình 13/12/2023 210
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 3 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_3_truong_thpt_thai.doc

Nội dung text: Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 3 - Trường THPT Thái Phiên

  1. ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA ĐỀ 3 Bài thi : Khoa học tự nhiên ; Môn: VẬT LÍ. Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; khối lượng của electron me = 9,1.10-31(kg) và 1uc² = 931,5 MeV. Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa, nếu xét cùng một thời điểm thì kết luận nào sau đây đúng? A. Vận tốc biến thiên cùng tần số và trễ pha hơn li độ /2. B. Gia tốc biến thiên khác tần số và ngược pha hơn li độ. C. Vận tốc biến thiên khác tần số và sớm pha hơn li độ là /2. D. Gia tốc biến thiên cùng tần số và ngược pha hơn li độ. Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần? A. Tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm. B. Cơ năng của dao động giảm dần. C. Biên độ của dao động giảm dần. D. lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh. Câu 3. Trong thời gian 12 s một người quan sát thấy có 6 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Bước sóng có giá trị là A. 6 m B. 4 m C. 4,8 m D. 0,48 m Câu 4: Cho mạch điện xoay chiểu RLC mắc nối tiếp, i = I0cost là cường độ dòng điện qua mạch và u = U0cos(t + ) là điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được tính theo biểu thức U I cos A. P = UI B. P 0 0 C. P = I2Z D. P I2R 2 0 Câu 5. Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cường độ dòng điện qua mạch trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. Điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 6: Điều nào sau đây không đúng khi nói về quang phổ liên tục? A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra. C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồnsáng. D. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối. Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng điện từ? A. Sóng điện từ có mang năng lượng. B. Sóng điện từ truyền được trong chânkhông. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ là sóngdọc. Câu 8. Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng A. trong truyền tin bằng cáp quang. B. làm dao mổ trong y học. C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong đầu đọc đĩa CD. 27 27 Câu 9: Hạt nhân 14 Si phóng xạ và biến thành hạt nhân 13Al . Phóng xạ này là phóng xạ A.β+. B.β-. C.γ. D.α. 16 Câu 10: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân O8 lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và 1u = 931,5 2 16 MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân O8 xấp xỉ bằng A.8MeV. B.9MeV. C.4,5MeV. D. 18,7MeV. Câu 11. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động
  2. A. dọc theo chiều của đường sức điện trường. B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường. D. theo một quỹ đạo bất kỳ. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây. B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây. C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ. D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây. Câu 13: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên 20cm vật nặng có khối lượng m. Cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 3 cm. Biết trong 1 phút con lắc thực hiện 150 dao động toàn phần. Lấy g = π2= 10. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao độnglà A. 27cm và21cm B. 26cmvà22cm C. 25cmvà19cm D. 24cm và17cm Câu 14: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số f = 12Hz. Tại điểm M cách các nguồn A, B những đoạn d1 = 18cm, d2 = 24cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai đường vân dao động với biên độ cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng A. 24 cm/s. B. 26cm/s. C. 28cm/s. D. 20cm/s. Câu15: Đặt một điện áp xoay chiều u = 120cos(100 t - /3) Vvào 2 đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng ZC= 40 và điện trở thuần R = 403 mắc nối tiếp. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch A. i = 1,5cos(100 t + /6)(A) B. i = 1,5cos(100 t - /6)(A) C. i = 3cos(100 t + /4)(A) D. i = 32 cos(100 t - /4)(A) Câu 16: Thí nghiệm giao thoa bởi khe I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Cho khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Tại M cách vân sáng trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Di chuyển màn ra xa đến khi M thuộc vân tối thứ tư thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng  bằng A.0,5 µm. B. 0,6 µm. C.0,7 µm. D. 0,4µm. Câu 17: Một nguyên tố phóng xạ của chu kỳ bán rã T. Giả sử ban đầu có N 0 hạt nhân phóng xạ thì sau thời gian t số hạt nhân đã bị phân rã tính bằng công thức nào sau đây? t t t t T T T T A. N N0 2 B. N N0(2 1) C. N N0(1 2 ) D. N N0 2 4 1 7 4 Câu 18: Tổng hợp hạt nhân heli 2 He từ phản ứng hạt nhân 1H 3 Li 2 He X . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 23 17,3 MeV. Cho số Avôgađrô NA= 6,023.10 (mol). Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là A.5,2.1024MeV. B.1,3.1024MeV. C.2,4.1024MeV. D. 2,6.1024MeV. Câu 19. Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây 1 có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 mWb. Khung dây 2 có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là A. 60 mWb. B. 120 mWb. C. 15 mWb. D. 7,5 mWb. Câu 20. Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563 m, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,3311. Khi ở trong nước ánh sáng đỏ có bước sóng A. 2,0282 m B. 0,4931 m C. 0,4415 m D. 0,4549 m Câu 21: Dây AB dài 1,2 m được căng nằm ngang với hai đầu A và B cố định. Khi dây dao động với tần số 50Hz ta thấy trên dây có sóng dừng với 3 nút sóng (không kể 2 nút ở 2 đầu A và B). Vận tốc truyền sóng trên dây là A.22,5 m/s. B. 30 m/s. C.15 m/s. D. 24m/s. Câu 22: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 8π (mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.10-9(C). Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng A.0,25 (ms) B.0,25(s ) C.0,5(s ) D. 0,5(ms) Câu 23. Chiếu một bức xạ có bước sóng λ = 0,48 µm lên một tấm kim loại có công thoát A = 2,4.10-19 J. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các êlectron quang điện và hướng chúng bay theo chiều vectơ cường độ điện trường có E = 1000 V/m. Quãng đường tối đa mà êlectron chuyển động được theo chiều vectơ cường độ điện trường xấp xỉ là
  3. A. 0,83 cm B. 0,37 cm C. 1,3 cm D. 0,11 cm Câu 24: Thông tin nào đây là sai khi nói về các quỹ đạo dừng trong nguyên tử hyđrô? A. Quỹ đạo O có bán kính 36r0 B. Quỹ đạo có bán kính r0ứng với mức năng lượng thấp nhất. C. Quỹ đạo M có bán kính 9r0. D. Không có quỹ đạo nào có bán kính 8r0 -6 -6 Câu 25. Có hai điện tích q1 = + 2.10 (C), q2 = - 2.10 (C), đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau -6 một khoảng 6 (cm). Một điện tích q 3 = + 2.10 (C), đặt trên đương trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là A. F = 14,40 (N). B. F = 17,28 (N). C. F = 20,36 (N). D. F = 28,80 (N). Câu 26. Cho mạch điện như hình vẽ H.4, bỏ qua điện trở của dây nối, ampe kế có RA 0, E, r vôn kế có điện trở rất lớn. Biết E = 3V; R1 = 5, ampe kế chỉ 0,3A, vôn kế chỉ 1,2V. Điện A trở trong r của nguồn bằng R1 R2 H.4 A. 0,5  B. 1 C. 0,75 D. 0,25 Câu 27. Đặt vật AB trước một thấu kính hội tụ, ta có ảnh A’B’. Vật AB cách thấu kính là V 30cm và A’B’ = 3AB. Tiêu cự của thấu kính khi A’B’ là ảnh thật A. f = 20cm B. f = 25cm C. f = 22,5cm.D. f = 18cm. Câu 28. Dùng một dây đồng đường kính 0,8 mm có một lớp sơn mỏng cách điện quấn quanh hình trụ để làm một ống dây. Khi nối hai đầu ống dây với một nguồn điện thì cảm ứng từ bên trong ống dây là 15,7.10 -4T. Biết các vòng của ống dây được quấn sát nhau. Cường độ dòng điện trong ống là A. 0,8 A B. 1A C. 1,5A D. 2A Câu 29. Một vật có khối lượng m = 100g , gắn vào lò xo nằm ngang có k = 100N/m. Ban đầu vật m được giữ ở vị trí lò xo bị nén 4cm, đặt vật m’ = 3m tại vị trí cân bằng O của m. Buông nhẹ m sau đó hai vật va chạm vào nhau và hoàn toàn là va chạm mềm (luôn dính chặt vào nhau). Bỏ qua mọi ma sát, lấy π2 = 10, quãng đường vật m đi được sau 41/60s kể từ khi thả là A. 17cm B. 13cm C. 12cm D. 25cm Câu 30. Hai con lắc lò xo M và N giống hệt nhau, đầu trên của hai lò xo được cố định ở cùng một giá đỡ nằm ngang. Vật nặng của mỗi con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc M là A, của con lắc N là A3 . Trong quá trình dao động chênh lệch độ cao lớn nhất của hai vật là A. Khi động năng của con lắc M cực đại và bằng 0,12J thì động năng của con lắc N là A. 0,08J B. 0,12J C. 0,27J D. 0,09J Câu 31. Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t = 3s, chất điểm có vận tốc xấp xỉ bằng A. 0 m/s B. - 5,24 m/s C. - 8,32 m/s D. 5,24 m/s. Câu 32. Tại hai điểm A và B trên mặt nước, cách nhau 20 cm, có hai nguồn sóng kết hợp, dao dộng với phương trình u1= u2= 2cos(40πt) cm. Tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 60 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Ở mặt nước có hai điểm C và D là các điểm dao động với biên độ cực đại. Biết rằng tứ giác ABCD là một hình chữ nhật có diện tích S. Giá trị nhỏ nhất có thể của Slà A. 65,17cm2. B. 42,22 cm2. C.1303,33 cm2. D. 2,11 cm2 Câu 33. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 3,2 m/s. B. 5,6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 2,4 m/s. Câu 34. Đặt điện áp u=U 2 cosωt (U không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuầnR,
  4. cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2,5/ H và tụ điện có điện dụng C mắc nối tiếp. Thay đổi tần số góc  thì thấy khi  = 60 (rad/s), cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I 1. Khi  = 40 (rad/s) thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I2. Khi tần số là  = thì cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt giá trị cực đại Imax và I1 = I2 = Imax/5. Giá trị của R bằng A. 10,2Ω. B. 50Ω. C.25Ω D. 12,5 Ω. Câu 35. Cho mạch điện xoay chiều như hình bên. Biết điện trở có giá trị C R L bằng 50, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 50, 3tụ điện có A N M B 50 dung kháng bằng . Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch NB 3 bằng 803 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là 60V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB bằng 0 và đang tăng thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch NB bằng A. - 1003 V. B. 1003 V. C. - 503 V. D. 150 V. Câu 36. Một máy phát điện xoay chiều một pha truyền đi một công suất điện không đổi. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây là 20kV thì hiệu suất truyền tải là 80%. Để hiệu suất truyền tải tăng thêm 15% thì điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây khi ấy có giá trị A. 21,8 kV B. 40,0 kV. C. 28,2 kV D. 80,0 kV Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0cos(t) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự R 1, R2 và tụ điện có điện dung C có thể thay đổi. Biết R1 = 2R2 = 503. Điều chỉnh giá trị của C đến khi điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch lệch pha cực đại so với điện áp hai đầu đoạn mạch chứa R2 và C. Giá trị ZC khi đó là A. 200. B. 100. C. 75. D. 20. Câu 38. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,5 mm có vân sáng bậc 4. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,9 m. Bước sóng  trong thí nghiệm bằng A. 0,45 μm. B. 0,54 μm. C. 0,65μm. D. 0,75 μm. 238 235 9 8 Câu 39. Cho biết 92 Uvà 92 U là các chất phóng xạ có chu kì bán rã lần lượt là T1 = 4,5.10 năm và T2 = 7,13.10 238 235 năm. Hiện nay trong quặng urani thiên nhiên có lẫn 92 U và92 U theo tỉ lệ 160:1. Giả thiết ở thời điểm ban đầu tạo thành Trái Đất thì tỉ lệ trên là 1:1. Tuổi hình thành của Trái Đất là A. 4,91.109 năm B. 5,48.109 năm C. 6,2.109 năm D. 7,14.109 năm 23 Câu 40. Dùng hạt prôtôn có động năng Kp = 5,58 MeV bắn vào hạt nhân 11 Na đứng yên thì thu được hạt α và hạt nhân X có động năng tương ứng là Kα = 6,6 MeV và KX = 2,64 MeV. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt nhân X xấp xỉ bằng A. 1500. B. 300. C. 1700. D. 700.