Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 4 - Trường THPT Thái Phiên

doc 5 trang Đăng Bình 13/12/2023 260
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 4 - Trường THPT Thái Phiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_de_4_truong_thpt_thai.doc

Nội dung text: Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Đề 4 - Trường THPT Thái Phiên

  1. ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA ĐỀ 4 Bài thi : Khoa học tự nhiên ; Môn: VẬT LÍ. Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10 -34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 -19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s; khối lượng của electron m e = 9,1.10-31(kg) và 1uc² = 931,5 MeV. Câu 1: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa. A. Thời gian của một dao động toàn phần là một chu kì. B. Tần số riêng của con lắc lò xo tăng nếu độ cứng của lò xo tăng. C. Động năng của con lắc đơn là cực đại khi vật qua vị trí cân bằng. D. Tần số của con lắc là số lần con lắc đi qua vị trí cân bằng trong một giây. Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x 6cos t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,85 cm/s. B. Chu kì của dao động là 0,5 s. C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2. D. Tần số của dao động là 2 Hz. Câu 3: Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ A. luôn ngược pha với sóng tới.B. luôn cùng pha với sóng tới. C. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là tự do. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần hệ số tự cảm L, tần số góc của dòng điện là ω ? A. Điện áp trễ pha so với dòng điện. 2 B. Mạch không tiêu thụ điện. 1 C. Tổng trở của đoạn mạch bằng . L D. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có thể sớm pha hoặc trễ pha so với dòng điện tùy thuộc vào thời điểm mà ta xét. Câu 5: Cho mạch điện gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì kết luận nào sau đây là sai ? A. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt cực đại B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. C. Cảm kháng bằng dung kháng và dòng điện cùng pha với điện áp. D. Mối liên hệ giữa f, L, C là 4 2f 2LC 1 . Câu 6: Chọn phát biểu đúng về điện từ trường và sóng điện từ. A. Dao động điện từ trong mạch LC có tần số cao nên dễ bức xạ vào không gian tạo thành sóng điện từ. B. Khi một điện tích dao động thì tạo ra từ trường hoặc điện trường. C. Sóng điện từ mang năng lượng và thuộc loại sóng ngang. D. Một điện tích đứng yên tạo ra chung quanh nó một từ trường xoáy. Câu 7: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. C. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím. D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hoá học khác nhau thì khác nhau. Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác thì trên màn quan sát A. khoảng vân không thay đổiB. khoảng vân tăng lên C. vị trí vân trung tâm thay đổi D. khoảng vân giảm xuống 1
  2. Câu 9: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ? A. Tia .B. Tia  +.C. Tia .D. Tia X. 2 Câu 10: Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân đơteri 1D lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2 2 2,0136u. Biết 1u=931,5MeV / c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 1D là: A. 2,24B.M e 4,48V MeVC. 1,12 MeV D. 3,06 MeV Câu 11: Công của lực điện không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.B. cường độ của điện trường. C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. Câu 12: Khi cho nam châm lại gần vòng dây treo như hình vẽ thì chúng tương tác: A. đẩy nhau B. hút nhau S N v C. Ban đầu đẩy nhau, khi đến gần thì hút nhau D. không tương tác Câu 13: Phương trình dao động của một chất điểm dao động điều hoà có dạng x = Acos(ωt + π/3). Gốc thời gian đã được chọn vào lúc chất điểm A. qua vị trí có tọa độ x = - A/2 theo chiều (+).B. qua vị trí có li độ x = - A/2 theo chiều âm. C. qua vị trí có li độ x = + A/2 theo chiều âm. D. qua vị trí có li độ x = + A/2 theo chiều (+). Câu 14: Để kết luận một hiện tượng vật lí là một quá trình sóng ta phải chứng minh hiện tượng đó A. gây ra dao động.B. có chứa năng lượng. C. gây ra được hiện tượng giao thoa. D. có tính tuần hoàn. Câu 15: Cuộn cảm thuần L = 0,2H được mắc nối tiếp với tụ C = 318µF vào mạng điện xoay chiều có tần số f = 100Hz. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch với dòng điện qua mạch là ? A. B. . C D. . 4 4 2 2 Câu 16: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liên tiếp có giá trị bằng A. 0,6 mmB. 0,5 mm C. 0,9 mm D. 0,8 mm Câu 17: Công thoát êlectron của một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,6 B.m 0,3 C.m 0,4 D.m 0,2 m 2 3 4 1 Câu 18: Phản ứng hạt nhân 1 D 1T 2 He 0 n . Biết m D = 2,0136u, mT = 3,016u, mHe = 4,0015u, mn = 1,0087u, với u = 931,5MeV/c2. Phản ứng này A. toả ra lượng năng lượng 18,07 MeV. B. thu vào lượng năng lượng 18,07 MeV. C. toả ra lượng năng lượng 9,04 MeV. D. thu vào lượng năng lượng 9,04 MeV. Câu 19: Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm 2), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 30 0 và có độ lớn B = 2.10-4 (T). Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là: A. 3,46.10-4 (V).B. 0,2 (mV).C. 4.10 -4 (V). D. 4 (mV). Câu 20: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng? A. nđ nđ> nt C. nđ >nt> nv D. nt >nđ> nv Câu 21: Một sợi dây đàn hồi dài 90cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng trong khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 1,2m/s.B. 2,4m/s. C. 2,9m/s. D. 2,6m/s. Câu 22: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, biểu thức điện tích của một bản tụ điện là q 4.10 9 cos(2 108 t) (C). Kể từ thời điểm ban đầu (t = 0), sau thời gian ngắn nhất là bao lâu thì điện tích của bản tụ trên chỉ còn một nửa giá trị cực đại? 2
  3. 10 8 10 8 10 8 10 8 A. (s) . B. . (s) C. . (s)D. . (s) 6 12 4 3 Câu 23: Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của một ống Rơnghen ( ống tia X ) là 25kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm eletron phát ra từ catôt bằng không. Biết h = 6,625.10 -34J.s, e = 1,6.10-19C. Tần số lớn nhất của tia X do ống này có thể phát ra là A. 6,038.1015 (V).B. 6,038.10 17 (V).C. 6,038.10 16 (V). D. 6,038.1018 (V). Câu 24: Đặt một vật sáng AB song song và cách màn ảnh một đoạn L = 100 cm. Trong khoảng AB và màn, đặt một thấu kính hội tụ có tiêu cự f sao cho trục chính vuông góc với màn. Khi di chuyển thấu kính theo phương vuông góc với màn ta thấy có một vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Tính tiêu cự của thấu kính. A. 50 cm.B. 25 cm. C. 20 cm. D. 35cm -6 -6 Câu 25: Hai điện tích điểm q1 = – 10 C và q2 = 10 C đặt tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau 40 cm, cường độ điện trường tổng hợp tại điểm N cách A 20 cm và cách B 60 cm là A. 105V/m B. 0,5. 105V/m C. 2. 105V/m D. 2,5. 105V/m Câu 26: Cho mạch điện như hình vẽ H.3. E = 24V, r = 1Ω, R1 = 10Ω, R2 = 30Ω, R3 = 15Ω. Số chỉ ampe kế là A. 0,762A A R1 R R B. 0,428A 2 3 C. 1,143A E, r H.3 D. 0,381A Câu 27: Hình vẽ bên khi K đóng dòng điện tự cảm do ống dây gây ra, và dòng điện qua R lần lượt có chiều: R Q A. Itc từ M đến N; IR từ Q đến M M B. Itc từ M đến N; IR từ M đến Q L E C. Itc từ N đến M; IR từ Q đến M D. Itc từ N đến M; IR từ M đến Q N K P Câu 28: Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/mét. Ống I(A) dây có thể tích 500 (cm 3). Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống biến đổi theo thời gian như đồ trên hình vẽ bên. Suất điện động tự cảm trong ống từ sau khi đóng công tắc đến thời điểm 0,05 (s) là: 5 A. 0 (V). B. 0,5 (V). C. 0,25 (V). O 0,05 t(s) D. 2,5 (V). Câu 29: Một vật dao động điều hòa với phương trình x 8cos 2 t (cm;s). Thời điểm thứ nhất vật 3 qua vị trí có động năng bằng thế năng. 1 1 1 1 A. s.B. . s C. . D.s s. 12 24 48 36 Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc  . Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = x lần thứ 5. Lấy 2 10 . Độ cứng của lò xo là A. 85 N/mB. 37 N/mC. 20 N/m D. 25 N/m Câu 31: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là 3
  4. A. 0,2 sB. 0,1 s C. 0,3 s D. 0,4 s Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm. Chọn trục x ,x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại VTCB, gốc thời gian t = 0 vật qua VTCB theo chiều dương. Lấy g = 10m/s2 và 2 10 . Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là: 7 1 3 4 A. s.B. . s C. . D.s s. 30 30 10 15 Câu 33: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8 cm (tính theo phương truyền sóng). Gọi  là tỉ số của tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng.  gần giá trị nào nhất sau đây? A. 0,105.B. 0,179.C. 0,079. D. 0,314. Câu 34: Đặt điện áp u U 2 cos t V (với U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm đèn sợi đốt có ghi 220V – 100W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi đó đèn sáng đúng công suất định mức. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì đèn chỉ sáng với công suất bằng 50W. Trong hai trường hợp, coi điện trở của đèn như nhau, bỏ qua độ tự cảm của đèn. Dung kháng của tụ điện không thể là giá trị nào trong các giá trị sau? A. 345 .B. 484 .  C. 475 .D. 274 .   Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không thay đổi vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác định; R = 200  ; tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu là U1 và giá trị cực đại là U2 = 400 V. Giá trị của U1 là A. 173 V B. 80 V C. 111 V D. 200 V Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 20 V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có tổng số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 2200 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch AB (hình vẽ); trong đó, điện trở R có giá trị không đổi,cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,2 H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị C = 10-3/3 2 (F) thì vôn kế (lí tưởng) chỉ giá trị cực đại bằng 103,9 V ( lấy là 603 V). Số vòng dây của cuộn sơ cấp là A. 1800 vòng. B. 1650 vòng. C. 400 vòng. D. 550 vòng. Câu 37: Đặt điện áp u = 120 2 cos 2 ft (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm 2 cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dụng C, với CR < 2L. Khi f = f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f = f 2 = f1 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi f = f 3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại U Lmax. Giá trị của ULmax gần giá trị nào nhất sau đây? A. 173 VB. 57 VC. 145 V D. 85 V. Câu 38: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là A. 417 nm. B. 570 nm. C. 714 nm. D. 760 nm. 4
  5. 14 Câu 39: Dùng một hạt có động năng 7,7 MeV bắn vào hạt nhân 7 N đang đứng yên gây ra phản 14 1 17 ứng 7 N 1 p 8 O . Hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt . Cho khối lượng các hạt nhân: m = 4,0015u; mP = 1,0073u; mN14 = 13,9992u; mO17=16,9947u. Biết 1u = 2 17 931,5 MeV/c . Động năng của hạt nhân 8 O là A. 2,075 MeV.B. 2,214 MeV.C. 6,145 MeV.D. 1,345 MeV. Câu 40: Bắn hạt vào hạt nhân nguyên tử nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng: 4 27 30 1 2 He 13 Al 15 P 0 n . Biết phản ứng thu năng lượng là 2,70 MeV; giả sử hai hạt tạo thành bay ra với cùng vận tốc và phản ứng không kèm bức xạ  . Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u có giá trị bằng số khối của chúng. Động năng của hạt là A. 2,70 MeVB. 3,10 MeVC. 1,35 MeVD.1,55 MeV 5