Đề minh họa kiểm tra học kì I môn Lịch sử Lớp 10 - Đề số 2 - Trường THPT Thái Phiên (Có đáp án)

docx 9 trang Đăng Bình 12/12/2023 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa kiểm tra học kì I môn Lịch sử Lớp 10 - Đề số 2 - Trường THPT Thái Phiên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_minh_hoa_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_lich_su_lop_10_de_so_2_tru.docx

Nội dung text: Đề minh họa kiểm tra học kì I môn Lịch sử Lớp 10 - Đề số 2 - Trường THPT Thái Phiên (Có đáp án)

  1. SỞ GD – ĐT TP ĐÀ NẴNG KIỂM TRA CUỐI KÌ LỊCH SỬ 10 HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN ĐỀ MINH HOẠ A. TRẮC NGHIỆM : 8 điểm Câu 1: Cư dân ở đâu sử dụng công cụ bằng đồng thau sớm nhất? A. Trung Quốc, Việt Nam B. Tây Á, Ai Cập C. In-đô-nê-xi-a D. Đông Phi, Bắc Á. Câu 2 : Trong buổi đầu thời đại kim khí, kim loại nào được sử dụng sớm nhất? A. Sắt. B. Đồng thau. C. Đồng đỏ. D. Thiếc. Câu 3 :Hệ quả nào sau đây không phải do sự xuất hiện sản phẩm dư thừa tạo ra? A. Xuất hiện tư hữu. B. Xuất hiện giai cấp. C. Xuất hiện phân hóa giàu nghèo. D.Xuất hiện thương mại, trao đổi hàng hóá Câu 4: Sự xuất hiện tư hữu, gia đình phụ hệ thay thế cho gia đình mẫu hệ, xã hội phân hóa giàu- nghèo là những hệ quả của việc sử dụng A. công cụ đá mới. B. công cụ bằng kim loại. C. công cụ bằng đồng. D. công cụ bằng sắt. Câu 5 : rong buổi đầu của thời đại kim khí, kim loại con người lần lượt sử dụng để chế tác công cụ là A. đồng thau-đồng đỏ-sắt. B. đồng đỏ-đồng thau-sắt C. đồng đỏ-kẽm-sắt. D. kẽm-đồng đỏ-sắt. Câu 6: Khi xã hội nguyên thủy tan rã, người phương Đông thường quần tụ ở đâu để sinh sống? A. Vùng rừng núi B. Vùng trung du C. Lưu vực các con sông lớn D. Vùng sa mạc Câu 7: Khu vực nào sau đây không gắn liền với sự hình thành các quốc gia cổ đại phương Đông đầu tiên? A. Lưu vực sông Nin B. Lưu vực sông Hằng C. Lưu vực sông Ti-gơ-rơ D. Lưu vực sông Mê Kông Câu 8 : Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành trong khoảng thời gian nào? A. Khoảng thiên niên kỉ IV-III TCN B. Khoảng thiên niên kỉ III-II TCN
  2. C. Khoảng thiên niên kỉ IV TCN D. Khoảng thiên niên kỉ II-I TCN Câu 9: Thành tựu văn hóa có ý nghĩa quan trọng nhất của cư dân cổ đại phương Đông là A. kiến trúc. B. lịch và thiên văn học. C. toán học. D. chữ viết. Câu 10 : Nguyên liệu nào sau đây không được cư dân phương Đông cổ đại dùng để viết chữ? A. Giấy Pa-pi-rút B. Đất sét C. Mai rùa D. Vỏ cây Câu 11: Trong lĩnh vực toán học thời cổ đại ở phương Đông, cư dân nước nào thành thạo về số học? Vì sao? A. Trung Quốc-vì phải tính toán xây dựng các công trình kiến trúc. B. Ai Cập-vì phải đo đạc lại ruộng đất hằng năm do phù sa bồi đắp C. Lưỡng Hà-vì phải đi buôn bán D. Ấn Độ- vì phải tính thuế Câu 12: Bốn phát minh kĩ thuật quan trọng nhất của người Trung Quốc là A. luyện sắt, làm men gốm, la bàn, thuốc súng. B. luyện sắt, đúc súng, thuốc súng, men gốm. C. giấy, kĩ thuật in, la bàn, thuốc súng. D. giấy, kĩ thuật in, luyện sắt, thuốc súng. Câu 13: Quan hệ sản xuất chính được thiết lập dưới thời Tần – Hán là A. Quan hệ bóc lột của quý tộc đối với nông dân công xã. B. quan hệ bóc lột của chủ nô đối với nô lệ. C. quan hệ bóc lột của lãnh chúa đối với nông nô. D. quan hệ bóc lột của địa chủ đối với nông dân lĩnh canh. Câu 14: Ai là người đánh chiếm Đê li lập ra vương triều Mô gôn ở Ấn Độ? A. Ti – mua – Leng C. Ba bua B. A cơ ba D. Sa Gia – han Câu 15 : Yếu tố nào dưới đây không thuộc sự phát triển về văn hóa lâu đời của Ấn Độ? A. Tôn giáo (Phật giáo và Hin-đu giáo) B. Nghệ thuật kiến trúc đền chùa, lăng mộ, tượng phật C. Chữ viết, đặc biệt là chữ Phạn D. Lễ, hội tổ chức vào mùa gặt hái Câu 16: Đặc điểm kinh tế của các quốc gia cổ đại Phương Đông A. Săn bắt , hái lượm kết hợp với trồng trọt và chăn nuôi B. Trồng trọt chă nuôi kết hợp công thương nghiệp C. Kinh tế nông nghiệp là chính D. Phát triển đều các ngành kinh tế Câu 17: Đặc điểm kinh tế của cư dân Hy lạp – Rôma cổ đại :
  3. A. Nông nghiệp B. Thủ công nghiệp C. Thủ công nghiệp và thương nghiệp D. Nông nghiệp và thương nghiệp Câu 18: Nhà Tần thống nhất Trung Quốc vào thời gian A. Năm 441TCN B. Năm 331 TCN C. Năm 221TCN D. Năm 121TCN Câu 19 : Người đầu tiên khởi xướng Nho học ở Trung Quốc A. Mạnh Tử B. Khổng Tử C. Mặc Tử D. Lão Tử Câu 20: Trong các tác phẩm văn học sau , tác phẩm nào không thuộc văn học thời Minh - Thanh ( Trung Quốc )? A. Hồng lâu mộng B. Tam quốc diến nghĩa C. Thuỷ Hử D. Đàn hương hình Câu 21: Công trình kiến trúc nào không thuộc văn hoá cổ đại Hy Lạp – Rôma A. Đền Páctenông B. Đấu trường Colisee C. Đền thờ nữ thần Athena D. Vườn treo Babilon Câu 22: Nguyên liệu được dùng để viết của người Ai Cập là: A. Đất sét nung B. Papyrut C. Xương thú , mai rùa, thẻ tre D. Da dê Câu 23: Nhà khoa học nào không thuộc thời kì cổ đại A. Talet B. Pitago C. Acsimet D. Galilê Câu 24: Nhà Thanh ( Trung Quốc ) thực hiện chính sách “bế quan toả cảng” nhằm: A. Ngăn chặn sự xâm nhập của phương Tây B. Dễ dàng kiểm soát phong trào đấu tranh của dân chúng C. Thể hiện độc lập tự chủ của Trung Quốc
  4. D. Bảo vệ lợi ích cho nhân dân Trung Quốc Câu 25: Thể chế chính trị của Trung Quốc phong kiến? A. Chuyên chế cổ đại B. Chuyên chế C. Chuyên chế trung ương phân quyền D. Chuyên chế trung ương tập quyền Câu 26 : Từ 1368 - 1644 là khoảng thời gian tồn tại của triều đại phong kiến nào ở Trung Quốc? A. Hán B. Đường C. Minh D. Thanh D. Ăn lông ở lỗ - trồng trọt - chăn nuôi - đồ sắt Câu 27. Cư dân nào trên thế giới phát minh ra chữ số 0? A. Rô-ma B. Ấn Độ C. Hy Lạp D. Lưỡng Hà Câu 28. Nhà nước phương Đông cổ đại ra đời dựa trên điều kiện tự nhiên chủ yếu nào? A. Hình thành ven biển, nhiều đảo B. Hình thành quanh các thung lũng lớn C. Hình thành trên lưu vực các con sông lớn D. Hình thành trên vùng cao nguyên rộng lớn Câu 29. Thể chế chính trị đặc trưng của Nhà nước phương Tây cổ đại là: A. Chiếm hữu nô lệ B. Chuyên chế cổ đại C. Chuyên chế trung ương tập quyền D. Dân chủ chủ nô A. 26 chữ cái B. 24 chữ cái C. 29 chữ cái D. 22 chữ cái Câu 30. Chế độ phong kiến chyên chế trung ương tập quyền phát triển đỉnh cao vào triều đại nào ở Trung Quốc? A. Thanh B. Đường C. Hán D. Minh Câu 31. Thể loại văn học nào nổi tiếng thời Minh - Thanh? A. Hài kịch B. Thơ ca C. Tiểu thuyết chương hồi D. Tiểu thuyết Câu 32 : Ấn Độ không phải là quê hương của tôn giáo nào sau đây? A. Thiên chúa giáo B. Hồi giáo C. Phật giáo D. Hin-du giáo B. Tự Luận : 2 điểm Câu 1 : Tại sao nói : Giai đoạn trị vì của A cơ ba là đỉnh cao của chế độ phong kiến Ấn Độ ? ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM :
  5. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A X X B X X X C X X X X X X X D X X X X X X X X 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 A X X X B X X X C X X X D X X X B. TỰ LUẬN : Câu 1 : Chính sách của A cơba - Xây dựng chính quyền mạnh mẽ dựa trên liên kết không phân biệt nguồn gốc số quan lại gốc Mông Cổ (thực ra là gốc Trung Á Hồi giáo), gốc Ấn Độ Hồi giáo và cả gốc Ấn Độ Ấn gioá, có tỉ lệ gần như bằng nhau - xây dựng khối hoà hợp dân tộc trên cơ sở hạn chế sự phân biệt sắc tộc, tôn giáo - đo đạc ruộng đất, thống nhất đo lường - hổ trợ hoạt động sáng tạo văn hoá , nghệ thuật Những chính sách đó làm cho xã hội Ấn Độ ổn định, kinh tế phát triển và thời trị vì của vua a cơ ba là đỉnh cao của chế độ phong kiến Ấn Độ
  6. Câu 1. Công trình kiến trúc Phật giáo nào nổi tiếng ở Ấn Độ? A. Tượng Phật ngọc bích B. Lăng Ta-giơ Ma-han C. Chùa Hang A- gian-ta D. Lâu đài Thành Đỏ Câu 2. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến Trung Quốc là A. Chủ nô, nô lệ B. Quý tộc, nông dân công xã C. Quý tộc, nô lệ D. Địa chủ, nông dân Câu 3: Quyền lực xã hội ở các quốc gia cổ đại Địa Trung Hải nằm trong tay thành phần nào? a. Quí tộc phong kiến b. Vua chuyên chế c. Chủ nô, chủ xưởng, nhà buôn d. Bô lão của thị tộc. Câu 4: Triều đại phong kiến nào ở Việt Nam phải đương đầu với cuộc chiến tranh xâm lược của nhà Minh? a. Nhà Lý b. Nhà Trần c. Nhà Lê sơ d. Nhà Nguyễn Câu 5: Mầm mống quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa xuất hiện thời nào? a. Hán b. Đường c. Minh d. Thanh Câu 6: Nguyên nhân chính khiến ẤN Độ bị người Hồi giáo xâm chiếm là A. Ấn Độ bị chia rẽ phân tán thành nhiều quốc gia B. người Ấn Độ phần lớn theo đạo Hồi C. trình độ quân sự và kinh tế kém phát triển D. địa hình Ấn Độ bị chia rẽ và cô lập với bên ngoài Câu 7: Vương triều Hồi giáo Đê Li tồn tại khoảng thời gian A. hơn 100 năm B. hơn 200 năm C. hơn 300 năm D. hơn 400 năm Câu 8: Vương triều Mô gôn là của A. người gốc Thổ theo Hồi Giáo B. người Hồi giáo gốc mông cổ C. người Hồi giáo gốc Trung Á D. nười Hồi giáo gốc Lưỡng Hà Câu 9: Khu vực chịu ảnh hưởng của Ấn Độ là A.khu vực Bắc Á B. khu vực Tây Á C. khuc vực Đông Nam Á D. khu vực Trung Á
  7. Câu 10: Đạo Phật truyền bá khắp Ấn Độ vào thời A. vua Bimbisara B. vua Asoca C. vua Gúp ta D. vua Hác ma Câu 11: Loại hình văn học nổi bật nhất dưới thời Đường là A. thơ B. tiểu thuyết C. kinh kịch D. sử thi Câu 12 : Nhà Minh được thành lập trên cơ sở đánh bại sự thống trị của triều đại ngoại tộc nào A. Mông Cổ B. Thanh C. Nguyên D. Kim Câu 13 : Cuộc nổi dậy làm cho nhà Minh sụp đổ do ai lãnh đạo A. Trần Thắng, Ngô Quảng B. Chu Nguyên Chương C. Lý Tự Thành D. Triệu Khuông Dẫn Câu 14 : Các tầng lớp chính trong xã hội phương Đông là A. Nô lệ, quí tộc, nông dân công xã. B. Vua, quý tộc, nô lệ C. Chủ nô, nông dân tự do, nô lệ D. Quý tộc, quan lại, nông dân công xã Câu 15: Tam quốc diến nghĩa là tác phẩm nổi tiếng ở Trung Quốc của tác giả nào ? A. Thi Nại Am B. La Quán Trung C. Tào Tuyết Cần D. Ngô Thừa Ân Câu 16 : Chế độ quân điền thời nhà Đường là A. lấy ruộng đất công và ruộng đất bỏ hoang đem chia cho nông dân B. tịch thu ruộng đất của nông dân giàu cho nông dân nghèo C. lấy ruộng đất của Nhà nước đem chia cho nông dân D. lấy ruộng đất của địa chủ đem chia cho nông dân Câu 17 : Người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa làm nhà Tần suy sụp là A. Trần Thắng, Ngô Quảng B. Lưu Bang C. Hạng Vũ D. Lã Bất Vi Câu 18: Hệ chữ cái A< B< C và hệ số I,II,III là thành tựu của cư dân cổ nào A. Ấn Độ B. Ba Tư C. Hilap D. Rôma Câu 19 : Phần không thể thiếu đối với mỗi thành thị là A. phố xá B. nhà thờ
  8. C. sân vận động, nhà hát D. bến cảng Câu 20 : Trong xã hội cổ đại Phương Tây bao gồm nhiều giai cấp , tầng lớp, ngoại trừ A. Chủ nô B. nô lệ C. những người bình dân D. nông dân công xã Câu 21 : Các quốc gia của phương Tây thường được gọi là A. tiểu quốc B. thị quốc C. vương quốc D. bang Câu 22 :Tác phẩm nghệ thuật nổi itếng thế giới "Người lực sĩ ném đĩa, Thần Vệ nữ Mi lô" của nước nào? A. Lưỡng Hà B. Hi Lạp C. Trung Quốc. D. Ấn Độ Câu 23 : Đứng đầu trong xã hội cổ đại Địa Trung Hải là A.quý tộc B. chủ nô C. vua D. thương nhân Câu 24 : Lực lượng sản xuất chính trong xã hội cổ đại Địa Trung Hải là A. chủ nô B. nô lệ C. người bình dân Câu 25 : Chữ viết của người Phương Đông cổ đại ra đời từ nhu cầu A. Lưu giữ kiến thức và trao đổi kiến thức B. Phục vụ lợi ích cho giai cấp thống trị C. Ghi chép kiến thức và trao đổi kiến thức D. Ghi chép kiến thức và lưu giữ kiến thức. Câu 26 : Người phương Đông sáng tạonhiều loại chữ, ngoại trừ A. chữ tượng hình B. chữ tượng ý C. hệ chữ cái A, B, C D. chữ giáp cốt Câu 27: Vườn treo BaBilon là công trình kiến trúc của A. Ai cập B. Ấn Độ C. Lưỡng Hà D. Trung Quốc
  9. Câu 28 : : Tính cộng đồng của người nguyên thuỷ thể hiện như thế nào? A. Hợp tác lao động B. Sống cùng nhau C. Hưởng thụ bằng nhau D. Cả A,B,C đều đúng Câu 29 : Quan hệ giữa các Thị tộc trong Bộ lạc diễn ra như thế nào A. Xung đột vì mâu thuẫn phân chia đất đai B. Thường xuyên gây chiến tranh xâm lược lẫn nhau C. Quan hệ gắn bó giúp đỡ lẫn nhau D.Quan hệ đối kháng lẫn nhau Câu 30: Thời kì mà xã hội có giai cấp đầu tiên gọi là thời kì nào A. Thời nguyên thuỷ B. Thời đá mới C.Thời cổ đại D. Thời kim khí