Đề ôn kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 10 năm 2020 - Chủ đề: Halogen

doc 6 trang Đăng Bình 11/12/2023 210
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 10 năm 2020 - Chủ đề: Halogen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_10_nam_2020_chu_de.doc

Nội dung text: Đề ôn kiểm tra học kì II môn Hóa học Lớp 10 năm 2020 - Chủ đề: Halogen

  1. ƠN TẬP HỌC KỲ 2-MƠN HĨA HỌC LỚP 10 -NĂM 2020 CHỦ ĐỀ HALOGEN Câu 1:Đặc điểm nào dưới đây khơng phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I)? A. Nguyên tử chỉ cĩ khả năng thu thêm 1e B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hĩa trị cĩ cực với hidro C. Cĩ số oxi hĩa -1 trong mọi hợp chất D. Lớp electron ngồi cùng của nguyên tử cĩ 7 electron Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơnchất halogen (F2, Cl2, Br2, I2)? A. Ở điều kiện thường là chất khí B. Cĩ tính oxi hĩa mạnh C. Vừa cĩ tính oxi hĩa, vừa cĩ tính khử D. Tác dụng mạnh với nước Câu 3:Các nguyên tử nhĩm halogen đều cĩ số electron lớp ngồi cùng là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 4:Các nguyên tố nhĩm halogen cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là: A. ns2np3 B. ns2np4 C. ns2np5 D. ns2np6 Câu 5:Nhận xét nào sau đây về liên kết trong phân tử các halogen là khơng chính xác? A. liên kết cộng hĩa trị B. liên kết phân cực C. liên kết đơn D. tạo thành bằng sự dùng chung 1 đơi electron Câu 6:Tính chất hĩa học cơ bản của các halogen là: A. tính nhường electron B. tính oxi hĩa mạnh C. tính khử D. cả tính oxi hĩa và tính khử Câu 7:Theo chiều từ F → Cl → Br → I, màu sắc của các đơnchất: A. khơng nổi B. nhạt dần C. đậm dần D. khơng cĩ quy luật chung Câu 8:Nhận xét nào sau đây khơng đúng A. F chỉ cĩ số oxi hĩa -1 B. F chỉ cĩ số oxi hĩa -1 trong hợp chất C. F cĩ số oxi hĩa 0 và -1 D. F khơng cĩ số oxi hĩa dương Câu 9:Trong nhĩm halogen, tính oxi hĩa thay đổi theo thứ tự: A. F > Cl > I > Br B. F > Cl > Br > I C. F HCl > HI >HBr B. HF > HCl > HBr > HI C. HF < HCl < HBr < HI D. HF < HCl < HI < HBr Câu 11:Nhận xét nào sau đây về nhĩm halogen là khơng đúng A. Tác dụng với kim loại → muối halogenua B. Tác dụng với hidro → khí hidrohalogenua C. Cĩ đơnchất dạng khí X2 D. Tồn tại chủ yếu ở dạng đơnchất Câu 12:Trong dung dịch nước clo cĩ chứa các chất sau: A. HCl, HClO, Cl2 B. Cl2 và H2O C. HCl, Cl2 D. HCl, HClO, Cl2 và H2O Câu 13:Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl lỗng và khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại? A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag Câu 14:Trong phịng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hĩa hợp chất nào sau đây? A. NaCl B. HCl C. KClO3 D. KMnO4 Câu 15:Phương pháp điều chế khí clo trong cơng nghiệp là: A. cho HCl tác dụng với chất oxi hĩa mạnh B. Điện phân dung dịch NaCl C. Điện phân dung dịch NaCl, màng ngăn xốp D. phương pháp khác Câu 16:Trong phản ứng: Cl2 + H2O ↔ HCl + HClO, clo đĩng vai trị: A. chất oxi hĩa B. chất khử C. vừa là chất oxi hĩa, vừa là chất khử D. chất tan
  2. Câu 17:Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là do: A. Cl2 cĩ tính oxi hĩa mạnh B. HClO cĩ tính oxi hĩa mạnh C. HCl là axit mạnh D. nguyên nhân khác Câu 18:Khi Đốt nĩng lá đồng cĩ thể cháy trong khí nào sau đây? A. CO B. Cl2 C. H2 D. N2 Câu 19:Trong tự nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng: A. đơn chất Cl2 B. muối NaCl cĩ trong nước biển và muối mỏ C. khống vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O) D. khống vật sinvinit (KCl.NaCl) Câu 21:Để loại khí HCl cĩ lẫn trong khí Cl2, ta dẫn hỗn hợp khí qua A. nước B. dung dịch NaOH C. dung dịch NaCl đặc D. H2SO4 đặc Câu 22:để loại hơi nước cĩ lẫn trong khí Cl2, ta dẫn hỗn hợp khí qua A. CaO khan B. dung dịch NaOH C. dung dịch NaCl đặc D. H2SO4 đặc Câu 23:Nguyên tắc chung để điều chế Cl2. là A. Dùng chất gịàu clo để nhiệt phân ra Cl2 B. điện phân các muối clorua C. Cho các chất cĩ chứa ion Cl- tác dụng với các chất oxi hố mạnh D. Oxi hố ion Cl- thành Cl2 Câu 24:Chất nào sau đây thường được dùng để diệt khuẩn và tẩy màu? A.O2 B. N2 C. Cl2 D. CO2 Câu 25:Cho 2 khí với tỉ lệ thể tích là 1:1 ra ngồi ánh sáng mặt trời thì cĩ hiện tượng nổ, hai khí đĩ là: A.N2 và H2 B. H2 và O2 C. Cl2 và H2. D. H2S và Cl2 Câu 26:Nhận xét nào sau đây về hidro clorua là khơng đúng? A. Là chất khí ở điều kiện thường B. Cĩ mùi xốc C. Tan tốt trong nước D. Cĩ tính axit Câu 27:để nhận biết ion clorua, người ta dùng hố chất nào sau đây: A. HNO3 B. dung dịch AgNO3 C. AgCl D. dung dịch KNO3 Câu 28:Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl cĩ tính khử? A. 2HCl + Mg(OH)2 → MgCl2 + 2H2O B. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O C. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O D. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 Câu 29:Trong các chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl? A. Fe2O3, KMnO4, Cu B. Fe, CuO, Ba(OH)2 C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2 D. AgNO3, MgCO3, BaSO4 Câu 30:Dung dịch axit nào sau đây khơng thể chứa trong bình thuỷ tinh? A. HCl B. H2SO4 C. HF D. HNO3 Câu 31: Cho 2,24 lít halogen X2 tác dụng vừa đủ với magie, thu được 9,5 gam MgX2. Nguyên tố halogen đĩ là A. Flo B. Cl C. Brom D. Iot Câu 32:Cho 10 gam MnO2 tác dụng với axit HCl dư, nung nĩng. Thể tích khí thốt ra (đktc) là: A. 2,57 lít B. 5,2 lít C. 1,53 lít D. 3,75 lít Câu 33: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là bao nhiêu? A. 10,8 gam B. 14,35 gam C. 21,6 gam D. 27,05 gam Câu 34:Sục khí clo dư vào dung dịch chứa các muối NaBr và NaI đến phản ứng hồn tồn ta thu được 1,17 gamNaCl. Số mol của hỗn hợp muối ban đầu là A. 0,01 mol B. 0,015 mol C. 0,02 mol D. 0,025 mol Câu 35: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 đều thu được cùng một muối A. Fe.B. Al.C. Cu. D. Ag.
  3. CHỦ ĐỀ OXI – LƯU HUỲNH Câu 1: Chất nào sau đây vừa cĩ tính oxi hĩa, vừa cĩ tính khử: A.O3 B. H2SC. H 2SO4 D. SO2 Câu 2: Cho 200 ml dung dịch H2SO4 1M tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được m gam kết tủa. Giá trị m: B.4,66gB. 46,6g C. 2,33gD. 23,3g Câu 3: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là A. nước brom. B. CaO. C. dung dịch Ba(OH)2. D. dung dịch NaOH. Câu 4: Để đánh giá độ nhiễm bẩn khơng khí của một nhà máy, người ta lấy hai lít khơng khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thấy cĩ kết tủa màu đen xuất hiện. Hiện tượng này chứng tỏ trong khơng khí cĩ hiện diện khí? A. CO2. B. H2S. C. NH3. D. SO2. Câu 5: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân th́ì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là A. vơi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh. Câu 6: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 lỗng, Ba(OH)2, HCl là: A.CuB. dung dịch BaCl 2 C. dung dịch NaNO3 D. dung dich NaOH Câu 7: Cho 10g hỗn hợp X gồm Fe, Cu phản ứng hồn tồn với H2SO4 lỗng dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m: A.8,4B. 1,6 C. 5,6D. 4,4 Câu 8: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H 2SO4 đặc, nĩng đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Y và một phần Fe khơng tan. Chất tan cĩ trong dung dịch Y A. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.B. MgSO 4 và Fe2(SO4)3. C. MgSO4 và FeSO4.D. MgSO 4 Câu 9: : Cho phản ứng: aC + b H2SO4 cCO2 + d SO2 + e H2O Tổng hệ số cân bằng của phương trình trên (a + b + c + d + e) là: A.6 B.7 C.8 D.9 Câu 10: H2SO4 đặc nguội khơng phản ứng được với: A.Al, FeB. Zn, Cu C. HI, SD. Fe 2O3, Fe(OH)3 Câu 11: Hịa tan 6,76g oleum vào nước được dung dịch Y, để trung hịa dung dịch Y cần 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cơng thức phân tử của oleum: A. H2SO4. nSO3 B. H2SO4.5SO3 C. H2SO4. 3SO3 D. H2SO4. 4SO3 Câu 12: Hấp thụ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Chất tan cĩ trong dung dịch A. Na2SO3 và NaOH dư B. Na 2SO3 C. NaHSO3 D. NaHSO 3 và Na2SO3 Câu 13: Khơng được rĩt nước vào H2SO4 đặc vì: A. H2SO4 đặc khi tan trong nước tỏa ra một lượng nhiệt lớn gây ra hiện tượng nước sơi bắn ra ngồi,nguy hiểm. B. H2SO4 đặc rất khĩ tan trong nước. C. H2SO4 tan trong nước và phản ứng với nước. D. H2SO4 đặc cĩ tính oxi hĩa mạnh sẽ oxi hĩa nước tạo ra oxi. Câu 14: Lưu huỳnh vừa là chất khử, vừa là chất oxi hĩa trong phản ứng nào sau đây ? A. S + O2 SO2 B. S + 6HNO 3 H2SO4 + 6NO2 + 2H2O C. S + Mg MgS D. S + 6NaOH 2Na 2S + Na2SO3 + 3H2O Câu 15: Hịa tan hồn tồn 20,88 gam một oxit sắt bằng dd H 2SO4 đặc, nĩng thu được dd X và 3,248 lít khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cơ cạn dd X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là:
  4. A. 52,2. B. 54,0. C. 58,0. D. 48,4 Câu 16: Trong phịng thí nghiệm, khí SO2 được điều chế từ phản ứng nào sau đây? A. Na2SO3 + dung dịch H2SO4 lỗng. B. FeS 2 + O2. C. S + dung dịch H2SO4 đặc. D. S + O2 Câu 17: Dãy nào sau đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng ? A. Fe2O3, KOH, Cu, CaCO3. B. Fe, CuO, Ba(OH)2, Na2CO3 C. CaCO3, Al, Mg(OH)2, CuS. D. Ag, MgCO3, BaSO4, NaOH . Câu 18: Hồ tan hồn tồn 11,9 gam hỗn hợp kim loại Al, Zn bằng dung dịch H2SO4 lỗng, thấy thốt ra V lít khí H2 (đkc). Cơ cạn dung sau phản ứng thu được 50,3 muối sunfat khan. Giá trị của V là: A. 3,36 lít.B. 5,6 lít.C. 6,72 lít.D. 8,96 lít. Câu 19: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ H2SO4 cĩ tính oxi hố mạnh: A. FeO + H2SO4 FeSO4 + H2O B. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 C. FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O D. Cu + H2SO4 + NaNO3 CuSO4 + NO + H2O Câu 20: Sục V lít SO2 (đkc) vào dung dịch nước brơm dư thu được dung dịch A . Cho BaCl2 dư vào A được 46,6 gam kết tủa . Giá trị của V là: A. 8,96 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 2,24 lít Câu 21 : Cho phương trình phản ứng: S + 2H2SO4 đặc, nĩng 3SO2 + 2H2O Trong phản ứng trên, tỉ lệ giữa số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hĩa là : A. 1 : 2 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 2 : 1 Câu 22: Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H2SO4 lỗng. A.Cu, ZnO, NaOH, CaOCl2 B. CuO, Fe(OH)2, Al, NaCl. C. Mg, ZnO, Ba(OH)2, CaCO3. D. Na, CaCO3, Mg(OH)2, BaSO4 Câu 23: Khi cho 9,6 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nĩng, lấy dư. Thể tích khí SO2 thu được sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn ở (đktc) là: (H=1, S=32, Cu =56) A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu 24: Kim loại nào sau đây sẽ thụ động hĩa khi gặp dd H2SO4đặc, nguội. A. Al và Zn. B. Al và Fe C. Fe và Cu. D. Fe và Mg. Câu 25: Cả axit H2SO4 lỗng và H2SO4đặc đều tác dụng được với tập hợp các chất sau: A.Fe, Cu, Al2O3, Pb(NO3)2 B.Zn, BaCl2, Ag2O, NaHCO3 C.Fe2O3, Ba(NO3)2, Al, NaCldd D.Au, ZnO, BaCl2,KOH Câu 26.Chọn trường hợp sai: A.SO2 làm mất màu dd Br2, KMnO4 B.H2S cĩ mùi trứng thối,O3 cĩ mùi xốc. C.PbS cĩ màu đen,CdS cĩ màu vàng D.Tính oxi hĩa của S mạnh hơn H2S. Câu 27.Cho các chất sau: CuO(1),Ag(2),FeO(3),Zn(4,) Fe3O4(5).Dd H2SO4 đặc, nĩng tác dụng với chất nào tạo khí? A.2,4 B.2,3,4. C.2,3,4,5. D.1,2,3,4,5. Câu 28: Khơng dùng axit sunfuric đặc để làm khơ khí : A. O3 B. Cl2 C. H2S D. H2 Câu 29.Trường hợp nào sau đây khơng đúng? A.SO2 vừa là chất oxi hĩa, vừa là chất khử B.Phản ứng giữa H2S và SO2 dùng để thu hồi S trong các khí thải C.Ozon cĩ tính khử mạnh và khử được Ag ở đk thường D.Phản ứng giữa H2SO4đặc với hợp chất hữu cơ gọi là sự than hố Câu 30: Hồ tan hồn tồn 2,81g hỗn hợp gồm Fe 2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, cơ cạn dung dịch thu được muối khan cĩ khối lượng là:
  5. A. 3,81g B. 5,81g C. 4,81g D. 6.81g CHỦ ĐỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HĨA HỌC Câu 1: Tốc độ phản ứng khơng phụ thuộc yếu tố nào sau đây: A. Thời gian xảy ra phản ứng B. Bề mặt tiếp xúc giữa các chất phản ứng C. Nồng độ các chất tham gia phản ứng. D. Chất xúc tác Câu 2: Tốc độ phản ứng tăng lên khi: A. Giảm nhiệt độ B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng C. Tăng lượng chất xúc tác D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng Câu 3: Cho một cục đá vơi nặng 1g vào dung dịch HCl 2M, ở nhiệt độ 25oC. Biến đổi nào sau đây khơng làm bọt khí thốt ra mạnh hơn? A. Tăng thể tích dung dịch HCl lên gấp đơi. B. Thay cục đá vơi bằng 1 gam bột đá vơi C. Thay dung dịch HCl 2M bằng dung dịch HCl 4M D. Tăng nhiệt độ lên 50oC Câu 4:Cho các yếu tố sau: a. nồng độ chất. b. áp suất c. xúc tác d. nhiệt độ e. diện tích tiếp xúc . Những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nĩi chung là: A. a, b, c, d. B. b, c, d, e. C. a, c, e. D. a, b, c, d, e. Câu 5: Người ta đã sử dụng nhiệt của của phản ứng đốt cháy than đá để nung vơi: CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) , H > 0 Biện pháp kĩ thuật nào khơng được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vơi? A. Ghè nhỏ đá vơi với kích thước thích hợp. B.Tăng nồng độ của khí CO2 C. Duy trì nhiệt độ phản ứng cao thích hợp. D. Thổi khơng khí nén vào lị nung vơi. Câu 6: Khi cho axit clohiđric tác dụng với kali pemanganat (rắn) để điều chế clo, khí clo sẽ thốt ra nhanh hơn khi: A. Dùng axit clohiđric đặc và đun nhẹ hỗn hợp. B. Dùng axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn hợp. C. Dùng axit clohiđric lỗng và đun nhẹ hỗn hợp. D. Dùng axit clohiđric lỗng và làm lạnh hỗn hợp. Câu 7: Thực hiện phản ứng sau trong bình kín: H2 (k) + Br2 (k) → 2HBr (k). Lúc đầu nồng độ hơi Br 2 là 0,072M. Sau 2 phút, nồng độ hơi Br 2 cịn lại là 0,048M. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian trên là A. 8.10–4 M/s. B. 6.10–4 M/s. C. 4.10–4 M/s. D. 2.10–4 M/s. Câu 8: Cho phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) ɅH = -92KJ 1. tăng nhiệt độ ; 2. tăng áp suất ; 3. giảm nhiệt độ ; 4. hĩa lỏng và lấy NH3 ra khỏi hỗn hợp. 5. giảm áp suất. Muốn cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận thì cần phải: A. 2; 4. B. 1; 2; 4. C. 2; 3; 4. D. 1; 5. Câu 9: Cho phương trình hố học N2 (k) + O2(k) 2NO (k); H > 0 Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hố học trên? A.Nhiệt độ và nồng độ. B.áp suất và nồng độ. C.Nồng độ và chất xúc tác. D.Chất xúc tác và nhiệt độ. Câu 10: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng : H2 (k) + Cl2 (k) 2HCl(k) + nhiệt ( H< 0 ) Cân bằng sẽ chuyể dịch về bên trái, khi tăng: A.Nhiệt độ. B.Áp suất. C.Nồng độ khí H2. D.Nồng độ khí Cl2 Câu 11: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: 4 NH3 (k) + 3 O2 (k) 2 N2 (k) + 6 H2O(h) H <0 Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:
  6. A. Tăng nhiệt độ B. Thêm chất xúc tác C.Tăng áp suất D. Loại bỏ hơi nước Câu 12:Cho phản ứng: 2 NaHCO3 (r) Na2CO3(r) + CO2(k) + H2O (k) H = 129kJ. Phản ứng xảy ra theo chiều nghịch khi: A. Giảm nhiệt độ B. Tăng nhiệt độ C. Giảm áp suất D.Tăng nhiệt độ và giảm áp suất Câu 13: Trong hệ phản ứng ở trạng thái cân bằng : 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3(k); H< 0. Nồng độ của SO3 sẽ tăng, nếu: A.Giảm nồng độ của SO2. B.Tăng nồng độ của SO2 . C.Tăng nhiệt độ. D.Giảm nồng độ của O2. Câu 14: Phản ứng nào sau đây (chất phản ứng và sản phẩm ở trạng thái khí) khơng chuyên dịch cân bằng khi áp suất tăng: A. N2 + 3H3 2NH3 B. N2 + O2 2NO C. 2CO + O2 2CO2 D. N2O4 2NO2 Câu 15: Trong cơng nghiệp, để điều chế khí than ướt, người ta thổi hơi nước qua than đá đang nĩng đỏ. Phản ứng hố học xảy ra như sau C (r) + H2O (k) CO(k) + H2(k) H = 131kJ. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A.Tăng áp suất chung của hệ làm cân bằng khơng thay đỏi. B.Tăng nhiệt độ của hệ làm cân bằng chuyển sang chiều thuận. C.Dùng chất xúc tác làm cân bằng chuyển sang chiều thuận. D.Tăng nồng độ hiđro làm cân bằng chuyển sang chiều thuận. TỰ LUẬN Bài 1. Nhận biết các chất đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn sau: H2SO4,HCl,NaCl,Ba(OH)2 Bài 2. a. Nêu hiện tượng và giải thích khi: + Để một vật bằng bạc trong khơng khí cĩ chứa H2S. + Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm cĩ một ít đường ăn. b. Tại sao cĩ thể điều chế được nước clo nhưng khơng thể điều chế được nước flo. c. Tại sao khơng dùng bình thủy tinh để đựng dung dịch HF. d. Cĩ hiện tượng gì xảy ra khi cho dịng khí SO2 lần lượt sục qua dung dịch: + Nước brom + Thuốc tím. + Ba(OH)2 Viết phương trình hĩa học của phản ứng xảy ra. e. Nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình hĩa học của phản ứng khi cho dịng khí H 2S, lần lượt sục qua dung dịch brom và dung dịch SO2 Bài 3. Hấp thụ 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 2M. Tính khối lượng muối thu được Bài 4. Cho 9,7g hỗn hợp A gồm Zn và Cu tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch H2SO4 1M thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) a, Tính % về khối lượng từng kim loại trong A và V b, Cũng một lượng hỗn hợp A trên đem hịa tan trong axit H2SO4 đặc nĩng thu được x lít khí SO2 (đktc). Tính x c, Dẫn x lít khí SO2 ở trên qua 240 ml dd Ba(OH)2 1M thu được m gam kết tủa. Tính m? d, Tính khối lượng FeS2 cần dùng để điều chế được dung dịch H2SO4 1M ở trên với hiệu suất phản ứng mỗi phản ứng là 80% ? Bài 5. Cho 23,8g hỗn hợp A gồm Na2SO3 và Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 49% thu được 6,72 lít hỗn hợp khí (đktc) a, Tính % về khối lượng các chất trong A. b, Cũng một lượng hỗn hợp A trên đem hịa tan trong axit H2SO4 đặc nĩng thu được x lít khí SO2 (đktc). Tính x c, Tính khối lượng dung dịch H2SO4 49% cần dung biết phản ứng lấy dư 15%.