Đề thi học kì II Hóa học Lớp 9 - Mã đề 903 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy

doc 2 trang thuongdo99 1950
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì II Hóa học Lớp 9 - Mã đề 903 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_ii_hoa_hoc_lop_9_ma_de_903_nam_hoc_2020_2021_t.doc

Nội dung text: Đề thi học kì II Hóa học Lớp 9 - Mã đề 903 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Gia Thụy

  1. `TRƯỜNG THCS GIA THỤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II HÓA HỌC 9 TỔ HÓA – SINH – ĐỊA Năm học: 2019 – 2020 Mã đề 903 (Thời gian: 45 phút) (Đề gồm 02 trang) Họ và tên: Lớp: I. Trắc nghiệm (7,0 điểm). Tô vào ô tròn trong phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Công thức phân tử của A là C2H6O. Để chứng minh A là rượu etylic, ta có thể dùng A. muối ăn. B. quỳ tím. C. nước. D. kim loại natri. Câu 2: Chất nào có thể được dùng để làm sạch vết dầu ăn dính vào quần áo? A. Nước. B. Xăng. C. Giấm ăn. D. Cồn. Câu 3: Chất nào có phản ứng este hóa? A. Chất béo. B. Etilen. C. Metan. D. Rượu etylic. Câu 4: Phản ứng hóa học viết đúng là men giâm A. C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2 30 – 35oC B. C6H12O6 + O2 2C2H5OH + 2CO2 30 – 35oC C. C6H12O6 men rượu 2C2H5OH + 2CO2 men ruou D. C6H12O6  C2H5OH + CO2 + X Câu 5: Cho sơ đồ chuyển đổi hóa học sau: Rượu etylic men giấm Axit axetic. X là A. O2. B. H2. C. Na. D. H2O. Câu 6: (R – COO)3C3H5 là dạng công thức chung của A. rượu etylic B. chất béo C. axit béo D. axit axetic Câu 7: Saccarozơ tham gia phản ứng nào? A. Phản ứng tráng gương. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng thủy phân. D. Phản ứng thế. Câu 8: Trong một phân tử etilen có mấy nguyên tử cacbon? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 9: Để nhận biết dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozơ, ta dùng A. dung dịch axit B. kim loại C. dung dịch AgNO3 trong amoniac D. quỳ tím Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít etilen (đktc) trong bình chứa oxi. Thể tích khí oxi cần dùng (ở đktc) là A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 13,44 lít Câu 11: Hợp chất khí A có tỉ khối so với H2 là 8. Hợp chất A là A. CH4. B. CO2. C. O2. D. C2H4. Câu 12: Dầu thực vật là: A. este của glyxerol và axit béo. B. hỗn hợp nhiều este của rượu etylic và các axit béo. C. este của rượu etylic và axit axetic. D. hỗn hợp nhiều este của glyxerol và các axit béo. Câu 13: Tính chất nào không phải của glucozơ? A. Không tan trong nước. B. Dễ tan trong nước. C. Vị ngọt. D. Chất kết tinh không màu. Câu 14: Lên men glucozơ ở 30 - 35oC thu được A. etyl axetat. B. rượu etylic. C. chất béo. D. axit axetic Câu 15: Trên nhãn chai rượu có ghi số 18o có nghĩa là A. 100ml rượu 18o chứa 18ml rượu etylic nguyên chất. B. 100ml rượu 18o chứa 82ml rượu etylic nguyên chất. Trang 1/2 - Mã đề thi 903
  2. C. 100g rượu 18o chứa 18g rượu etylic nguyên chất. D. 100g rượu 18o chứa 82g rượu etylic nguyên chất. Câu 16: Công thức phân tử của glucozơ là A. C12H22O11. B. C6H12O6 C. C2H6O. D. C2H4O2. Câu 17: 342 đvC là phân tử khối của A. axit axetic. B. saccarozơ. C. rượu etylic. D. glucozơ. Câu 18: Phản ứng nào là phản ứng xà phòng hóa? A. 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 axit, to B. (RCOO)3C3H5 + 3H2O C3H5(OH)3 + 3RCOOH to C. (RCOO)3C3H5 + 3NaOH C3H5(OH)3 + 3RCOONa o H2SO4 đặc, t D. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O Câu 19: Dẫn hỗn hợp khí metan và etilen qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng kết thúc thấy có khí thoát ra. Khí thoát ra là A. clo. B. etilen. C. cacbonic. D. metan. Câu 20: Chất nào là hidrocacbon? A. Metan. B. Chất béo. C. Axit axetic. D. Glucozơ. Câu 21: C12H22O11 là công thức phân tử của A. glucozơ. B. rượu etylic. C. saccarozơ. D. chất béo. Câu 22: Có mấy loại mạch cacbon? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 23: Tính chất nào là của chất béo? A. Có vị chua. B. Không tan trong nước. C. Nặng hơn nước. D. Tan nhiều trong nước. Câu 24: Axit axetic phản ứng được với chất nào sinh ra khí hiđro? A. Oxi. B. Rượu etylic. C. Natri. D. Canxi cacbonat. Câu 25: Trong tự nhiên, glucozơ có nhiều trong A. quả nho chín. B. thân cây mía. C. củ cải đường. D. quả thốt nốt. Câu 26: Phản ứng nào là phản ứng thủy phân? axit, to A. (RCOO)3C3H5 + 3H2O C3H5(OH)3 + 3RCOOH B. CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O o H2SO4 đặc, t C. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O D. 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 Câu 27: Ứng dụng nào là của saccarozơ? A. Sản xuất xà phòng. B. Kích thích quả xanh mau chín. C. Là nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. D. Sản xuất nhựa PE. Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn khí metan thu được A. CO2 và H2O. B. C.và H2 C. C và H2O. D. CO2 và H2. HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 903