Đề thi khảo sát Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Gia Tự

docx 6 trang thuongdo99 1880
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Gia Tự", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_khao_sat_lich_su_lop_9_nam_hoc_2018_2019_truong_thcs.docx

Nội dung text: Đề thi khảo sát Lịch sử Lớp 9 - Năm học 2018-2019 - Trường THCS Ngô Gia Tự

  1. PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ THI KHẢO SÁT LỊCH SỬ 9 TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ Năm học: 2018-2019 Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề thi: 001 (40 câu trắc nghiệm) Câu 1: Nội dung nào sau đây không phải chính sách đối ngoại của Liên Xô từ năm 1950 đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX? A. Chủ trương duy trì nền hòa bình, an ninh thế giới. B. Thực hiện chính sách chung sống hòa bình, hữu nghị với tất cả các nước. C. Chống các nước đế quốc phương Tây, coi các nước đế quốc này là kẻ thù số một. D. Tích cực đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân, giành độc lập, tự do cho các dân tộc bị áp bức. Câu 2: Sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô năm 1991 đã tác động như thế nào tới quan hệ quốc tế? A. Trật tự hai cực Ianta sụp đổ, một trật tự mới đang dần hình thành. B. Trật tự thế giới "một cực" hình thành. C. Hình thành trật tự thế giới "đa cực". D. Phong trào cách mạng thế giới mất chỗ dựa. Câu 3: Từ cuối những năm 70 của thế kỉ XX, chủ nghĩa thực dân tồn tại dưới hình thức nào? A. Chủ nghĩa thực dân cũ . B. Chế độ phân biệt chủng tộc. C. Chủ nghĩa thực dân kiểu mới. D. Chủ nghĩa khủng bố. Câu 4: Sau 20 năm thực hiện đường lối cải cách- mở cửa, Trung Quốc đã đạt được những thành tựu nào? A. Nền kinh tế tiến bộ nhanh chóng, tốc độ tăng trưởng cao, đời sống nhân dân được cải thiện rõ rệt, vị trí của Trung Quốc ngày càng được nâng cao trường quốc tế. B. Khoa học- kĩ thuật, văn hóa, giáo dục đạt thành tựu khá cao, đời sống nhân dân được cải thiện. C. Vị trí của Trung Quốc ngày càng được nâng cao trên trường quốc tế và đối với phong trào cách mạng trên thế giới. D. Nền kinh tế Trung Quốc vươn lên đứng thứ hai thế giới. Câu 5: Nội dung nào sau đây không nằm trong nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước thành viên ASEAN? A. Cùng nhau tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ. B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau. C. Giải quyết các tranh chấp bằng phương pháp hòa bình. D. Động viên toàn lực, ủng hộ mọi mặt về sức mạnh vật chất, tinh thần khi các nước thành viên bị đe dọa độc lập, chủ quyền. Câu 6: Nen – xơn Man – đê – la trở thành Tổng thống người da đen đầu tiên trong lịch sử Nam Phi có ý nghĩa như thế nào? A. Chế độ phân biệt chủng tộc bị xóa bỏ ngay tại sào quyệt cuối cùng của nó. B. Liên bang Nam Phi rút ra khỏi khối Liên hiệp Anh. C. Anh mất quyền thống trị tại Nam Phi. D. Chế độ thực dân cũ hoàn toàn sụp đổ. Câu 7: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ La-tinh được mệnh danh là "Lục địa bùng cháy" vì A. núi lửa thường xuyên hoạt động. B. cao trào đấu tranh vũ trang bùng nổ mạnh mẽ ở khu vực này. C. cao trào giải phóng dân tộc nổ ra dưới nhiều hình thức.
  2. D. phong trào đấu tranh chống chế độ độc tài diễn ra liên tục. Câu 8: Nguyên nhân dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là do A. những khoản lợi nhuận khổng lồ nhờ buôn bán vũ khí và lương thực. B. Mĩ ở xa chiến trường nên không bị chiến tranh tàn phá, được yên ổn phát triển sản xuất, đồng thời thu lợi nhuận khổng lồ nhờ buôn bán vũ khí, hàng hóa cho các nước tham chiến C. có thời gian hòa bình để phát triển sản xuất và buôn bán vũ khí, hàng hóa cho các nước tham chiến. D. Mĩ tham chiến muộn nên không phải chi phí nhiều cho chiến tranh. Câu 9: Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến sự phát triển kinh tế của Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai ? A. Yếu tố con người là vốn quý nhất. B. Áp dụng khoa học kĩ thuật vào sản xuất. C. Các công ti có sức cạnh tranh cao. D. Chi phí cho quốc phòng thấp. Câu 10: "Kế hoạch phục hưng châu Âu" sau Chiến tranh thế giới thứ hai do nước nào đề ra? A. Anh B. Pháp C. Mĩ D. CHLB Đức Câu 11: Mục đích của tổ chức Liên hợp quốc được nêu rõ trong Hiến chương là A. không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào. B. giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình. C. bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc. D. duy trì hòa bình, an ninh thế giới và phát triển quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các nước. Câu 12: Tổ chức nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa? A. Khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA) B. Diễn đàn hợp tác Á-Âu (ASEM) C. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) D. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mĩ (NAFTA) Câu 13: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nguyên nhân tan rã của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và các nước Đông Âu? A. Cải tổ đất nước ở Liên Xô tại thời điểm đó là hoàn toàn không phù hợp. B. Cải tổ là một tất yếu nhưng khi tiến hành cải tổ lại phạm sai lầm trên nhiều mặt. C. Cải tổ đất nước là sai lầm lớn vì thế không cần phải cải tổ. D. Mô hình chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô có quá nhiều thiếu sót nên không thể cải tổ. Câu 14: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, kinh tế Việt Nam có những chuyển biến mới là do nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây? A. Chính sách tăng cường đầu tư vào công nghiệp của tư bản B. Chính sách đầu tư vốn của tư bản Pháp C. Chính sách tăng thuế khoa của tư bản Pháp D. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp Câu 15: Cuộc bãi công của công nhân Ba Son (8-1925) đánh dấu bước phát triển mới của phong trào công nhân Việt Nam vì lí do nào dưới đây? A. Đấu tranh có tổ chức và có mục đích chính trị rõ ràng. B. Quy mô bãi công lớn. C. Thời gian bãi công dài.
  3. D. Hình thức đấu tranh phong phú. Câu 16: Nguyễn Ái Quốc thành lập hội Liên hiệp thuộc địa nhằm mục đích nào dưới đây? A. Giúp cho việc thành lập Đảng vô sản ở các nước thuộc đia. B. Truyền bá chủ nghĩa Mác – Lê -nin đến các dân tộc thuộc địa. C. Đấu tranh loại trừ chủ nghĩa cơ hội. D. Đoàn kết các lực lượng cách mạng chống chủ nghĩa thực dân. Câu 17: Điểm mới trong phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân Việt Nam trong những năm 1926-1927 là A. có sự lãnh đạo của các tổ chức cách mạng. B. chủ nghĩa Mác Lê-nin được truyền bá sâu rộng. C. có sự lãnh đạo của tổ chức Công hội. D. phong trào mang tính thống nhất trong toàn quốc, có sự liên kết, mang tính chính trị rõ nét. Câu 18: Sự kiện nào đánh dấu bước chuyển về nhận thức của Nguyễn Ái Quốc từ người yêu nước trở thành chiến sĩ cộng sản? A. Tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp tại Đảng xã hội Pháp ( 12/1920). B. Nguyễn Ái Quốc đọc Sơ thảo lần thứ nhất luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa ( 7/1920). C. Sáng lập hội Liên hiệp thuộc địa ở Pa – ri ( 1921). D. Tham gia đại hội lần V Quốc tế Cộng sản ( 1924). Câu 19: Đóng góp lớn nhất của Nguyễn Ái Quốc đối với phong trào cách mạng Việt Nam trong những năm 1919-1925 là A. sáng lập Đảng cộng sản Việt Nam. B. truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê-nin. C. chuẩn bị về tư tưởng, chính trị cho việc thành lập Đảng. D. tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho cách mạng Việt Nam-cách mạng vô sản. Câu 20: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp các yếu tố nào? A. Chủ nghĩa Mác – Lê Nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước ở Việt Nam. B. Phong trào công nhân và phong trào yêu nước. C. Chủ nghĩa Mác – Lê Nin và phong trào yêu nước. D.Chủ nghĩa Mác – Lê Nin và phong trào công nhân. Câu 21: Chính quyền cách mạng được thành lập ở Nghệ - Tĩnh trong phong trào cách mạng 1930 -1931 được gọi là Xô viết vì A. đây là chính quyền do giai cấp công nhân lãnh đạo. B. đây là chính quyền đầu tiên của công nông. C. được tổ chức theo kiểu Xô viết ở nước Nga. D. chính quyền được tổ chức theo nhà nước kiểu mới. Câu 22: Vì sao phong trào đấu tranh dân chủ 1936 – 1939 ở Đông Dương có sự điều chỉnh về đường lối và phương pháp đấu tranh? A. Tương quan giữa ta và địch có sự thay đổi lớn. B. Hoàn cảnh thế giới và trong nước có sự thay đổi so với trước. C. Sự nhạy bén với thời cuộc của Đảng Cộng sản Đông Dương. D. Thực dân Pháp đàn áp dã man phong trào đấu tranh của nhân dân ta. Câu 23: Nội dung không phải chủ trương của Đảng được đề ra trong Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương ( 5/ 1941) ? A. Phải giải phóng cho được các dân tộc Đông Dương ra khỏi ách Pháp – Nhật.
  4. B. Tạm gác khẩu hiệu “ đánh đổ địa chủ, chia ruộng đất cho dân cày”. C. Thành lập Việt Nam độc lập đồng minh ( gọi tắt là Việt Minh). D. Phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước. Câu 24: Khẩu hiệu “ Đánh đuổi Nhật – Pháp”được thay bằng khẩu hiệu “ Đánh đuổi phát xít Nhật” nêu ra trong văn kiện nào? A. Văn kiện Đại hội Quốc dân Tân Trào ( Ngày 16 đến ngày 17/ 8/1945). B. Chỉ thị “ Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” ( 3/ 1945). C. Văn kiện Hội nghị toàn quốc của Đảng ( Ngày 14 đến ngày 15/ 8/1945). D. Văn kiện Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng ( 9/3/1945) Câu 25: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam? A. Do sự đoàn kết của toàn Đảng, toàn dân tộc Việt Nam. B. Do chiến thắng của Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh. C. Sự chuân bị chu đáo của toàn Đảng, toàn dân trong suốt 15 năm. D. Có Đảng Cộng sản lãnh đạo, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. Câu 26. Trước những khó khăn sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Chính phủ Lâm thời đã công bố lệnh A. Tổng tuyển cử trong cả nước. B. Thành lập chính phủ mới. C. Ban hành bộ luật mới. D. Ban hành Hiến pháp. Câu 27. Hiệp định sơ bộ (6/3/1946) được Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa kí kết với Pháp vì lí do chủ yếu nào? A. Tránh đụng độ với nhiều kẻ thù trong cùng một lúc. B. Để nhanh chóng gạt hai mươi vạn quân Trung Hoa dân quốc về nước. C. Tranh thủ thời gian hòa hoãn để phát triển lực lượng. D. Có thời gian chuyển các cơ quan đầu não của ta đến nơi an toàn. Câu 28: Ngày 19 tháng 12 năm 1946 diễn ra sự kiện nào dưới đây? A. Chủ tịch Hồ Chí Minh ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. B. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp bắt đầu. C. Ban Chấp hành Trung ương Đảng ra chỉ thị Toàn dân kháng chiến. D. Ban Thường vụ Trung ương Đảng quyết định phát động toàn quốc kháng chiến. Câu 29: Sau thất bại ở Việt Bắc thu - đông năm 1947, Pháp buộc phải chuyển từ đánh nhanh, đánh thắng sang A. đánh lâu dài. B. đàm phán với ta. C. đánh chắc thắng chắc. D. chắc thắng mới đánh. Câu 30: Hạn chế của Hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Đông Dương đối với Việt Nam là A. Chưa giải phóng được vùng nào ở nước ta. B. Mới giải phóng được miền Bắc C. Chỉ giải phóng được miền Nam D. Chỉ giải phóng được vùng Tây Bắc. Câu 31: Quân ta quyết định tấn công tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ (1954) nhằm mục đích gì? A. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na-va, buộc địch phải kết thúc chiến tranh B. Tiêu diệt lực lượng địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
  5. C. Làm thất bại âm mưu của Pháp, Mĩ trong việc kéo dài và mở rộng chiến tranh Đông Dương. B. Giải phóng vùng Tây Bắc, làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Na-va. Câu 32: Trong cuộc chiến tranh ở Đông Dương (1945-1954), Pháp ngày càng lệ thuộc vào Mĩ do A. Pháp bị thất bại trên khắp chiến trường Việt Nam và Đông Dương. B. cách mạng Trung Quốc thắng lợi, giúp đỡ cuộc kháng chiến ở Việt Nam. C. Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa ủng hộ cuộc kháng chiến ở Việt Nam. D. kinh tế tài chính Pháp bị khủng hoảng. Câu 33: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 15 (đầu năm 1959) của Đảng đã có chủ trương quan trọng gì đối với cách mạng miền Nam? A. Xác định con đường cơ bản của cách mạng miền Nam là giành chính quyền về tay nhân dân. B. Dùng đấu tranh ngoại giao để kết thúc chiến tranh. C. Nhờ sự giúp đỡ của các nước XHCN để đánh Mĩ-Diệm. D. Tiếp tục đấu tranh chính trị, hòa bình. Câu 34: Trong thời kì 1954-1975, phong trào nào đánh dấu bước chuyển biến cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công? A. Phong trào “Phá ấp chiến lược”. B. Phong trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt”. C. Phong trào “Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công”. D. Phong trào “Đồng khởi”. Câu 35: Mĩ chuyển sang chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” là do A. thất bại ở trận Vạn Tường. B. thất bại trong cuộc Tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân năm 1968 của quân ta. C. thất bại trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất. D. thất bại trong chiến lược “chiến tranh cục bộ”. Câu 36: Sự kiện lịch sử diễn ra lúc 11 giờ 30 phút ngày 30-4-1975 là A. quân ta nổ súng bắt đầu mở chiến dịch Hồ Chí Minh. B. Tổng thống Nguyễn Văn Thiệu tuyên bố từ chức. C. xe tăng và bộ binh của ta tiến vào Dinh Độc Lập. D. lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập. Câu 37: “Thắng lợi đó mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta một trong những trang chói lọi nhất, một biểu tượng sáng ngời về sự toàn thắng của chủ nghĩa anh hùng cách mạng và trí tuệ con người, đi vào lịch sử thế giới như một chiến công vĩ đại của thế kỉ XX, một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc”. Đó là thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam”? A. Thắng lợi Cách mạng tháng Tám năm 1945 và khai sinh ra nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. B. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946-1954). C. Thắng lợi trong chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954. D. Thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước (1954-1975). Câu 38: Tại sao trong giai đoạn đầu của thời kì đổi mới (1986-1990), Đảng ta chủ trương thực hiện Ba chương trình kinh tế lớn: lương thực- thực phẩm- hàng tiêu dùng và xuất khẩu? A. Để giải quyết nhu cầu về lương thực-thực phẩm- hàng tiêu dùng cho nhân dân. B. Để đáp ứng nhu cầu xuất khẩu lương thực-thực phẩm- hàng tiêu dùng. C. Để giải quyết nhu cầu về thu nhập và việc làm cho cho người lao động.
  6. D. Để tận dụng lợi thế cạnh tranh trên thị trường trong nước và khu vực. Câu 39: Yếu tố quyết định nhất dẫn đến sự thành công trong giai đoạn đầu của công cuộc đổi mới ở đất nước ta là A. đổi mới kinh tế-chính trị. B. đổi mới về văn hóa, xã hội. C. đổi mới về tư duy, nhất là tư duy kinh tế. D. đổi mới về chính sách đối ngoại. Câu 40: Một trong những bài học kinh nghiệm cơ bản được Đảng ta rút ra trong thời kì đổi mới là A. huy động cả hệ thống chính trị vào công cuộc đổi mới. B. tranh thủ sự giúp đỡ của các nước trong khu vực. C. duy trì môi trường hòa bình để phát triển đất nước. D. đẩy mạnh quan hệ đối ngoại hòa bình. HẾT ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT MÔN LỊCH SỬ 9 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A B A D A B B A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C B D A D D A D A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C B D B D A A A A B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án B A A D D D D A C A GV RA ĐỀ TT CHUYÊN MÔN KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Hoàng Thị Thắm Nguyễn Thu Phương Nguyễn Thị Song Đăng