Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2021 - Đề số 2
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2021 - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_sinh_hoc_nam_2021_de_so_2.doc
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2021 - Đề số 2
- ĐỀ THI SỐ 2 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 MÔN: SINH HỌC Câu 1. Cặp phép lai nào sau đây là cặp phép lai thuận nghịch ? A. ♂AA ♀AA và B.♂a a ♀aa. và ♂AA ♀AA ♂aa ♀Aa. C. ♂AA ♀Aa và D.♂A a ♀AA. và ♂Aa ♀Aa ♂Aa ♀aa. Câu 2. Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu: 0,2AA 0,6Aa 0,2aa 1. Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là A. B.0, 425AA 0,15Aa 0,425aa 1. 0,35AA 0,30Aa 0,35aa 1. C. D.0, 25AA 0,50a 0,25aa 1. 0,4625AA 0,075Aa 0,4625aa 1. Câu 3. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 : 1 ? A. AA x AAB. aa x aaC. Aa x aaD. Aa x Aa Câu 4. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh ? A. Cạnh tranh khác loài.B. Nhiệt độ.C. Ánh sáng.D. Độ ẩm. Câu 5. Năng suất kinh tế là: A. Toàn bộ năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. B. 1/2 năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. C. Một phần của năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. D. 2/3 năng suất sinh học được tích lũy trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loài cây. Câu 6. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi ban đầu ? A. Nhân bản vô tính.B. Công nghệ chuyển gen. C. Gây đột biến nhân tạo.D. Lai tế bào sinh dưỡng. Câu 7. Một phần tử AND ở vi khuẩn có tỉ lệ (A+T)/(G+X) 2/3. Theo lí thuyết, tỉ lệ nucleotit loại A của phân tử này là A. 30%.B. 10%.C. 40%.D. 20%. Câu 8. Thành phần nào làm khuôn cho quá trình dịch mã? A. AND.B. mARN.C. tARN.D. Riboxom. Câu 9. Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, đại nào sau đây xuất hiện trước đại Nguyên sinh? A. Tân sinh.B. Trung sinh.C. Cổ sinh.D. Thái cổ. Câu 10. Quy luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng Trang 1
- A. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.B. Sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào. C. Biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối.D. Các gen phân li và tổ hợp trong giảm phân. Câu 11. Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hô hấp qua bề mặt cơ thể ? A. Cá chép, ốc, tôm, cua.B. Giun đất, giun dẹp, giun tròn. C. Cá, ếch, nhái, bò sát.D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác. Câu 12. Ở người, bệnh hoặc hội chứng nào sau đây do đột biến thể ba nhiễm ở NST số 21 gây ra A. Mù màuB. ĐaoC. Bạch tạngD. Claifento Câu 13. Nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể? A. Đột biến.B. Di nhập gen. C. Các yếu tố ngẫu nhiên.D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 14. Xét 2 gen, mỗi gen có 2 alen là A, a và B, b. Kiểu gen nào sau đây không phù hợp: ab Aa Ab AB A. B. C. D. aB Bb ab Ab Câu 15. Con đường sinh học cố định nitơ là con đường cố định nitơ do các nhóm vi sinh vật nào thực hiện: A. Vi sinh vật sống tự do: Azotobacter. B. Vi sinh vật sống tự do và nhóm vi khuẩn cộng sinh với thực vật. C. Vi sinh vật nhóm cộng sinh với thực vật. D. Vi sinh vật thuộc chi Zhizobium. Câu 16. Đem lai cặp bố mẹ đều dị hợp về 3 cặp gen AaBbDd. Biết một gen quy định một tính trạng. Xác suất đời con mang 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lăn là: 1 1 27 1 A. B. C D. . . . 64 32 64 64 Câu 17. Trong dịch mã, tARN mang axit amin metionin tiến vào riboxom có bộ ba đối mã (anticôđôn) là: A. 5’XAU3’.B. 3’XAU5’.C. 3’AUG5’.D. 5’AUG3’. Câu 18. Có bao nhiều cơ chế sau đây giúp điều hòa ổn định nội môi khi cơ thể bị nôn nhiều? I. Thận giảm bài tiết nước ra ngoài và tăng cường tái hấp thu nước. II. Hệ tuần hoàn giúp duy trì huyết áp qua tăng cường hoạt động của tim và huy động máu từ các cơ quan dự trữ. III. Tăng uống nước để góp phần duy trì huyết áp máu. IV. Gây co các mạch máu đến thận để giảm bài xuất trước. A. 1B. 3C. 2D. 4 Câu 19. Những nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm nghèo vốn gen của quần thể ? A. Giao phối không ngẫu nhiên, đột biến.B. Đột biến, các yếu tố ngẫu nhiên. C. Chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên.D. Đột biến, di – nhập gen. Trang 2
- Câu 20. Khi nói về chu trình Canvin của quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ? I. Giai đoạn khử đã chuyển hóa chất AIPG thành APG. II. Giai đoạn tái tạo chất nhận đã chuyển hóa AIPG thành Ri1, 5diP. III. Không có ánh sáng thì vẫn chuyển hóa Ri1, 5diP thành APG IV. Không có NADPH thì không xảy ra giai đoạn khử. A. 1.B. 2.C. 3.D. 4. Câu 21. Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản. B. Khi số lượng cá thể của nhóm tuổi sau sinh sản ít hơn số lượng cá thể của nhóm tuổi trước sinh sản thì quần thể đang phát triển. C. Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản. D. Cấu trúc tuổi của quần thể thường thay đổi theo chu kì mùa. Ở loài nào có vùng phân bố rộng thì thường có cấu trúc tuổi phức tạp hơn loài có vùng phân bố hẹp. Câu 22. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền theo một chiều từ A. sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu. B. mội trường vào sinh vật phân giải sau đó sinh vật sản xuất. C. sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường. D. sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường. Câu 23. Hai loài họ hàng sống cùng khu phân bố nhưng không giao phối với nhau. Có bao nhiêu lí do trong các lí do sau đây có thể là nguyên nhân làm cho hai loài này cách li về sinh sản I. Chúng có nơi ở khác nhau nên các cá thể không gặp gỡ nhau được. II. Nếu giao phối cũng không tạo ra con lai hoặc tạo ra con lai bất thụ. III. Chúng có mùa sinh sản khác nhau. IV. Con lai tạo ra thường có sức sống kém nên bị đào thải A. 1.B. 4.C. 3.D. 2. Câu 24. Khi nói về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây là sai ? I. Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước của quần thể. II. Quan hệ cạnh tranh thường làm cho quần thể suy thoái dẫn đến diệt vong III. Quan hệ cạnh tranh xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể xuống quá thấp. IV. Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏi quần thể. Trình tự đúng trong quy trình tạo động vật chuyển gen là A. 2.B. 1C. 4D. 3 Trang 3
- Câu 25. Ở ngô, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen Aa, Bb và Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau tương tác theo kiểu cộng gộp, trong đó, cứ mỗi alen trội làm cho cây cao thêm 10 cm. Cây thấp nhất có chiều cao 110 cm. Lấy hạt phấn của cây cao nhất thụ phấn cho cây thấp nhất được F 1, cho F1 tự thụ phấn được F 2. Cho một số phát biểu sau: I. Cây cao nhất có chiều cao 170cm. II. Kiểu hình chiếm tỉ lệ nhiều nhất ở F2 có 4 kiểu gen qui định. III. Cây cao 160 cm F2 chiếm tỉ lệ 15/64. IV. Trong số các cây cao 130 cm thu được ở F2, các cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 25%. Số phát biểu đúng là A. 2B. 3C. 4D. 1 Câu 26. Diễn thế nguyên sinh có bao nhiêu đặc điểm sau đây ? I. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật. II. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian. III. Quá trình diễn thế gắn liền với sự phá hại môi trường. IV. Kết quả cuối cùng thường sẽ hình thành quần xã đỉnh cực. A. 2.B. 3.C. 1.D. 4. Câu 27. Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng ? I. Khi riboxom tiếp xúc với mã 5’UAG3’ trên mARN thì quá trình dịch mã dừng lại. II. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều riboxom cùng thực hiện quá trình dịch mã. III. Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 3’ 5’ trên phân tử nhân tử mARN. IV. Mỗi phân tử tARN có một đến nhiều anticodon. A. 2B. 3C. 4D. 1 Câu 28. Alen A ở vi khuẩn E. coli bị đột biến điểm thành alen a. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Alen a và alen A có số lượng nucleotit luôn bằng nhau. II. Nếu đột biến mất cặp nucleotit thì alen a và alen A có chiều dài bằng nhau. III. Chuỗi polipeptit do alen a và chuỗi polipeptit do alen A quy định có thể có trình tự axit amin giống nhau. IV. Nếu đột biến thay thế một cặp nucleotit ở vị trí giữa gen thì có thể làm thay đổi toàn bộ các bộ ba từ vị trí xảy ra đột biến cho đến cuối gen. A. 1.B. 2.C. 4.D. 3. Câu 29. Cho các mối quan hệ sau: I. Vi khuẩn Rhizobium và rễ cây họ đậu. II. Cây phong lan sống bám trên cây thân gỗ. III. Chim tu hú đẻ trứng mình vào tổ chim khác. IV. Vi khuẩn lam và nấm sống chung tạo địa y. Có bao nhiêu mối quan hệ là mối quan hệ cộng sinh ? A. 2.B. 3.C. 4.D. 1. Trang 4
- Câu 30. Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng về mã di truyền ? I. Tất cả các loài đều sử dụng chung một bộ mã di truyền, là mã bộ ba. II. Có tất cả 64 bộ ba mã hóa cho các loại axit amin. III. Trong một đoạn phân tử mARN chỉ được cấu tạo từ 2 loại nucleotit là A và U, có thể mã hóa cho tối đa 7 loại axit amin. IV. Codon 5’UAG3’ mã hóa cho axit amin mở đầu khi tổng hợp protein. A. 3.B. 2.C. 4.D. 1. Trang 5