Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 - Mã đề 485 - Trường THPT Hòa Vang (Kèm đáp án)

doc 5 trang Đăng Bình 09/12/2023 420
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 - Mã đề 485 - Trường THPT Hòa Vang (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_nam_2019_ma_de_485_truon.doc
  • docxDAP AN.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2019 - Mã đề 485 - Trường THPT Hòa Vang (Kèm đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT HÒA VANG KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; Môn thi: VẬT LÝ ( Đề thi có 5 trang ) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 485 Họ, tên học sinh: Số báo danh: Phòng thi . Câu 1: Chiết suất tuyệt đối của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, tím lần lượt là nđ, nv, nt. Chọn sắp xếp đúng? A. nt < nđ < nv. B. nđ < nt < nv. C. nt < nv < nđ. D. nđ < nv < nt. Câu 2: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L = 2 mH và tụ điện C = 8 pF. Lấy 2 = 10. Thời gian ngắn nhất từ lúc tụ bắt đầu phóng điện đến lúc năng lượng điện trường bằng ba lần năng lượng từ trường là 10 6 10 6 A. s. B. s. C. 10-7 s. D. 2.10-7 s. 15 75 Câu 3: Máy đo độ sâu đáy biển là một thiết bị điện phát ra sóng siêu âm và ứng dụng tính chất phản xạ của sóng âm, thông qua việc đo thời gian lan truyền của sóng âm từ khi phát tới khi thu được để tính ra độ sâu của đáy biển. Trong một lần đo, sau khi phát sóng siêu âm được 0,8 s thì nhận được tín hiệu siêu âm phản xạ lại. Biết tốc độ truyền âm trong nước là 1500 m/s. Độ sâu của đáy biển tại nơi này bằng A. 600m. B. 1500 m. C. 800 m. D. 1200 m. Câu 4: Biết động năng tương đối tính của một hạt bằng năng lượng nghỉ của nó. Tốc độ của hạt này (tính theo tốc độ ánh sáng trong chân không c) bằng A. c. B. c. C. c. D. c. Câu 5: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U 1 = 200V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 500 vòng. B. 50 vòng. C. 25 vòng. D. 100 vòng. 4 Câu 6: Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 2 He lần lượt là: 1,0073 u; 2 4 1,0087u và 4,0015u. Biết 1u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 He là A. 14,21 MeV. B. 30,21 MeV. C. 28,41 MeV. D. 18,3 eV. Câu 7: Một chất điểm dao động với phương trình x 4cos 4 t cm. Biên độ dao động của chất điểm là A. 2 cm. B. 4 cm. C. 4 cm. D. 8 cm. Câu 8: Một người nhìn theo phương vuông góc xuống đáy một chậu nước (n = 4/3) . Chiều cao của lớp nước trong chậu là 20 (cm). Người đó thấy đáy chậu dường như cách mặt nước một khoảng bằng A. 13,3 (cm) B. 15 (cm). C. 26,6 (cm) D. 20 (cm) Câu 9: Cho vật A hút vật B, vật B đẩy vật C, vật C hút vật D. Khi đó: A. vật B hút vật D B. vật A hút vật D C. vật A đẩy vật C D. vật B đẩy vật C Trang 1/5 - Mã đề thi 485
  2. Câu 10: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Tần số dao động được tính theo công thức 2 1 1 A. f B. f C. f LC D. f 2 LC LC 2 LC 2 Câu 11: Pin quang điện biến đổi trực tiếp A. quang năng thành điện năng. B. nhiệt năng thành điện năng. C. cơ năng thành điện năng. D. hóa năng thành điện năng. Câu 12: Tai người bình thường nghe được sóng âm có tần số A. 16Hz đến 2KHz B. 16Hz đến 20MHz C. 16Hz đến 20KHz D. 16Hz đến 200KHz Câu 13: Hiện nay để giảm hao phí điện năng trên đường dây trong quá trình truyền tải điện, người ta thường sử dụng biện pháp A. xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. B. tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. C. dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D. tăng điện áp trước khi truyền tải điện năng đi xa. Câu 14: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là A. 0,1cos(10t 0,79 )( rad ) B. 0,1cos( 20 t 0,79 )( rad ) C. 0,1cos(10t 0,79 )( rad ) D. 0,1cos( 20 t 0,79 )( rad ) Câu 15: Sóng FM của Đài Tiếng nói Việt Nam chương trình ca nhạc phát cho khu vực trường Hòa Vang có tần số 200,7 MHz. Biết c = 3.108 m/s, bước sóng của sóng đó là: A. 1,4948m. B. 2,8544 m. C. 2,9682 m. D. 0,968 m. Câu 16: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng nếu tăng dần khoảng cách giữa hai khe hẹp thì A. Vị trí của vân sáng trung tâm không đổi. B. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề tăng dần. C. Khoảng vân tăng dần D. Khoảng cách giữa hai vân sáng kế tiếp tăng dần Câu 17: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C với ZC = R thì cường độ dòng điện qua điện trở luôn A. trễ pha so với điện áp giữa hai bản tụ điện. B. sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. C. trễ pha so với điện áp giữa hai bản tụ điện. D. sớm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. 11 9 2 2 Câu 18: Cho bán kính Bo r0 5,3.10 m, hằng số Cu – lông k 9.10 Nm /C , điện tích nguyên tố e 1,6.10 19 C và khối lượng electron m 9,1.10 31 kg. Trong nguyên tử hiđro, nếu coi electron chuyển động trong đều quanh hạt nhân thì ở quỹ đạo L, tốc độ góc của electron là A. 2,4.1016 rad/s. B. 1,5.1016 rad/s. C. 4,6.1016 rad/s. D. 0,5.1016 rad/s. Câu 19: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng A. trong truyền tin bằng cáp quang. B. trong đầu đọc đĩa CD. Trang 2/5 - Mã đề thi 485
  3. C. làm nguồn phát siêu âm. D. làm dao mổ trong y học . Câu 20: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi: A. Vận tốc. B. Năng lượng. C. Bước sóng. D. Tần số. Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp xoay chiều. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha hơn cường độ dòng điện phụ thuộc vào A. ω, R. B. ω, R, L, C. ω, L,C. D. C. R, L. Câu 22: Một động cơ điện xoay chiều của máy giặt tiêu thụ điện công suất 440 (W) với hệ số công suất 0,8, hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện là 220 (V). Xác định cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua động cơ. A. 1,8 A B. 6 A C. 2,5 A D. 3 A Câu 23: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động vuông pha có biên độ A 1và A 2 nhận các giá trị nào sau đây 2 2 2 2 A. A A1 A2 B. A A1 A2 C. A A1 A2 D. A A1 A2 Câu 24: Biết công thoát electron của các kim loại bạc, canxi, kali và đồng lần lượt là 4,78 eV; 2,89 eV; 2,26 eV và 4,14 eV. Lấy h 6,625.10 34 J.s, c 3.108 m/s, 1eV 1,6.10 19 J. Chiếu bức xạ có bước sóng 0,33 μm vào bề mặt các kim loại trên, hiện tượng quang điện xảy ra ở A. bạc và đồng. B. kali và đồng. C. kali và canxi. D. canxi và bạc. Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. C. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. D. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 26: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 704 nm và 2 = 440 nm. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân trung tâm, số vân sáng khác màu với vân trung tâm là A. 13. B. 11. C. 12. D. 10. Câu 27: Một con lắc lò xo có khối lượng 200 g dao động cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số f . A(cm) Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số 12 góc của ngoại lực tác dụng lên hệ có dạng như hình 8 vẽ. Lấy 2 10 . Độ cứng của lò xo là A. 32 N/m B. 50 N/m 4 ω (rad/s) C. 80 N/m D. 42,25 N/m O 2 4 6 8 Câu 28: Một khung dây hình chữ nhật kích thước (3 cm x 4 cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10 -4 T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Từ thông qua khung dây đó là A. 2.10-7 Wb. B. 1,53 .10-7 Wb. C. 1,5.10-7 Wb. D. 3.10-7 Wb. Câu 29: Dao động điện từ trong mạch LC tắt càng nhanh khi A. tụ điện có điện dung càng lớn. B. mạch có tần số riêng càng lớn. C. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn. D. mạch có điện trở càng lớn. Trang 3/5 - Mã đề thi 485
  4. 19 16 Câu 30: Trong phản ứng hạt nhân: 9 F p 8 O X , hạt X là A. prôtôn. B. hạt . C. pôzitron. D. êlectron. Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều hai đầu AB, gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu AB, AM, MB tương ứng là u AB, uAM, uMB, được biểu diễn bằng đồ thị hình bên theo thời gian t. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i =2 2cos(ωt) (A). 100 -100 Công suất tiêu thụ trên các đoạn mạch AM và MB lần lượt là A. 89,66 W và 51,76 W. B. 68,22 W và 51,76 W. C. 89,66 W và 73,20 W. D. 68,22 W và 73,20 W. Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng bằng khe Yâng, người ta dùng kính lọc sắc để chỉ cho ánh sáng từ màu lam đến màu cam đi qua hai khe ( có bước sóng từ 0,45µm đến 0,63µm). Biết S 1S2 = a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Khoảng có bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào quan sát được ở trên màn là A. 0,9mm. B. 0,12mm. C. 0,54mm. D. 0,18mm. Câu 33: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo biến thiên theo 2 Fdh (N) đồ thị như hình vẽ. Lấy π ≈ 10. Khối lượng của vật nhỏ 5 bằng A. 200 g. B. 400 g. 2 C. 300g D. 100g 1 t(s) Câu 34: U238 phân rã thành Pb206 với chu kỳ bán rã 0,2 0,4 4,47.109 năm. Môt khối đá được phát hiện có chứa 93,94.10 -5 kg U238 và 4,27.10-5 kg Pb. Giả sử khối đá lúc đầu hoàn toàn nguyên chất chỉ có U238.Tuổi của khối đá là A. 3,64.108 (năm) B. 5,28.106 (năm) C. 3,32.108 (năm) D. 6,04.109 (năm) Câu 35: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O và1 O 2 cách nhau 8 cm dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc với xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O 1còn nguồn O 2nằm trên trục 55 Oy . Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP 3,9 cm và OQ cm. Biết phần tử nước tại 6 P và phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực đại. Giữa P và Q có 2 cực tiểu. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu cách P một đoạn gần với giá trị nào nhất A. 0,96 cm B. 0,83 cm C. 0,86 cm D. 0,93 cm Trang 4/5 - Mã đề thi 485
  5. Câu 36: Sóng dừng tạo trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài l với hai đầu cố định. Người ta thấy trên dây có những điểm cách nhau l1 = l /16 thì dao động với biên độ a1, và những điểm cứ cách nhau một khoảng l 2 thì các điểm đó có cùng biên độ a 2 (a2 > a1). Số điểm bụng trên dây là A. 4 B. 5 C. 8 D. 9 Câu 37: Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50 N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q = 5μC, khối lượng m = 50g. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Tại thời điểm ban đầu t = 0 kéo vật tới vị trí lò xo dãn 4cm rồi thả nhẹ. Đến thời điểm t = 0,1s thì thiết lập một điện trường đều trong thời gian 0,1s, biết vectơ cường độ điện trường nằm ngang, dọc theo trục, hướng theo chiều lò xo dãn và E = 10 5V/m, lấy g = π 2 = 10m/s2. Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được là A. 30πcm/s. B. 50πcm/s. C. 40πcm/s. D. 60πcm/s. Câu 38: Một mạch dao động LC lý tưởng, trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc ω . Tại thời điểm t tỉ số dòng điện tức thời và điện tích tức thời trên hai bản tụ là , sau thời gian Δt thì tỉ số đó là . Giá trị nhỏ nhất của Δt là: A. . B. . C. . D. . Câu 39: Nối hai đầu máy phát điện xoay chiều một pha (bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy phát) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần L. Khi roto quay với tốc độ n vòng/ phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 12W. Khi roto quay với tốc độ 2n vòng/ phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 15W. Khi roto quay với tốc độ 3n vòng/ phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch gần bằng giá trị nào sau đây? A. 15,72W. B. 20,97W. C. 17,33W. D. 12,67W. Câu 40: Dự án lò phản ứng nhiệt hạch ITER tại Pháp dùng phản ứng nhiệt hạch 2 3 4 1 1 D 1 T 2 He 0 n để phát điện với công suất là 500 MW và hiệu suất chuyển hóa từ nhiệt sang điện là 25%. Cho độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D và hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u và 0,030382 u. Khối lượng Heli do nhà máy thải ra trong 1 năm (365 ngày) là A. 9,35 kg B. 149,6 kg. C. 74,8 kg. D. 37,4 kg. HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 485