Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2021
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_nam_2021.docx
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2021
- ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 ĐỀ MINH HỌA CỦA BỘ GIÁO DỤC Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn thi thành phần : VẬT LÍ ĐỀ THAM KHẢO Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 05 trang) Đề 11 Câu 1. Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động E thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có độ lớn là 푈N. Hiệu suất của nguồn điện lúc này là U E E U A. .H N B. . H C. . D. . H H N E U N U N E U N E Câu 2. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. C. môi trường vật dao động. D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Câu 3. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của. A. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch. B. các ion dương và ion âm theo chiều của điện trường trong dung dịch. C. các chất tan trong dung dịch. D. các ion dương trong dung dịch. Câu 4. Khi nói về tia phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s. B. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng. C. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử heli. D. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện. Câu 5. Trong quá trình dao động điều hòa, vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi A. vật ở vị trí có li độ bằng không. B. vật ở vị trí có li độ cực đại. C. gia tốc của vật đạt cực đại. D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. Câu 6. Dây AB dài 30 cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại N cách B khoảng 9 cm là nút thứ 4 (kể từ B). Tổng số nút trên dây AB là A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. Câu 7. Điểm M cách nguồn sóng một đoạn x có phương trình dao động là: uM = 4cos(200t – 2πx) (x: tính bằng m), bước sóng có giá trị là A. 1 mm B. 2 mm C. 0,5 mm D. 4 mm Câu 8. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu mạch A. sớm pha 0,5π so với cường độ dòng điện. B. sớm pha 0,25π so với cường độ dòng điện. C. trễ pha 0,5π so với cường độ dòng điện. D. cùng pha với cường độ dòng điện. Câu 9. Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là A. năng lượng liên kết B. năng lượng liên kết riêng. C. điện tích hạt nhân. D. khối lượng hạt nhân. Câu 10. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình x 2 cos 10 t cm và x 2cos 10 t cm . Vận tốc của chất điểm khi t = 8 s là 2 A. 20cm/s B. 20 cm/s C. 40 2 cm/s D. 40 cm/s
- Câu 11. Một ánh sáng đơn sắc màu đỏ có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng có A. Màu đỏ và tần số f. B. Màu đỏ và tần số 1,5 f. C. Màu cam và tần số f. D. Màu cam và tần số 1,5 f. Câu 12. Đặt điện áp u U0 cost(V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi 2 2 R 2 1 2 LC A. LC . C. D. B. . LC LC . R . Câu 13. Trong thí nghiệm Yuong có: a = 1mm; D = 2m, nguồn S đơn sắc có bước sóng . Tại điểm M trên màn có hiệu đường đi từ 2 khe đến M là 2m có vân sáng bậc 4. Điểm M cách vân trung tâm là A. 4,2mm B. 4mm C. 4,4mm D. 4,6mm Câu 14. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại AB, M là một điểm trong miền giao thoa cách hai nguồn sóng lần lượt là d 1= 2,5 λ, d 2 = 3λ, với λ là bước sóng. Điểm M thuộc dãy cực đại hay dãy cực tiểu thứ mấy (tính từ đường trung trực của AB)? A. dãy cực tiểu thứ nhất. B. dãy cực đại thứ nhất. C. dãy cực tiểu thứ hai. D. dãy cực đại thứ hai. Câu 15. Trong một mạch dao động cường độ dòng điện là i 0,01cos100 t . Điện dung của tụ điện là C 5.10 5 F . Lấy 2 10 . Hệ số tự cảm của cuộn dây có giá trị là A. .2 H B. . 0,2H C. . 2µH D. . 2mH Câu 16. Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây? A. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử. B. Trạng thái có năng lượng ổn định. C. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. D. Hình dạng quỹ đạo của các electron. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch. B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ liên tục. C. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy. 2 Câu 18. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch là: i 6 2 cos 100 t (A) Tại thời điểm t = 0, giá 3 trị của i là A. -32 A B. -36 A C. 32 A D. 36 A Câu 19. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 m sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 (s), nếu công suất phát xạ của đèn là 10 W? A. 1,2.1019 hạt/s. B. 6.1019 hạt/s. C. 4,5.1019 hạt/s. D. 3.1019 hạt/s. Câu 20. Sóng vô tuyến nào sau phản xạ tốt ở tầng điện li? A. Sóng trung. B. Sóng dài. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. Câu 21. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là nam châm điện có p cặp cực từ quay với tốc độ n ( vòng / phút). Tần số dòng điện do máy sinh ra được tính theo công thức n np A. f 60 B. f f= 60np D. f= np p 60 C. Câu 22. Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên A. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều B. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện) C. có khả năng đâm xuyên khác nhau
- D. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ A. Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. B. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện. C. Lớn khi tần số của dòng điện lớn. D. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn. Câu 24. Một sóng cơ có tần số 2Hz lan truyền với tốc độ 3 m/s thì sóng này có bước sóng là A. 0,7 m B. 6 m C. 1 m D. 1,5 m Câu 25. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi ro là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L có giá trị là A. 2r0 B. 4r0 C. 9r0. D. 3r0, Câu 26. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với A. mức cường độ âm B. độ to của âm C. năng lượng của âm D. tần số âm Câu 27. Giới hạn quang điện của một kim loại 0 0,50 m . Công thoát electron của kim loại đó là A. 3,975 eV. B. 3,975.10 19 J. C. 3,975.10 20 J. D. 39,75 eV. 3 2 4 Câu 28. Cho phản ứng hạt nhân 1 T 1 D 2 He X. Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng A. 21,076 MeV B. 200,025 MeV C. 17,498 MeV D. 15,017 MeV Câu 29. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10Ω và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 240W B. 320W C. 160W D. 120W Câu 30. Đồ thị biểu diễn động năng của một vật m = 200g dao động điều hòa ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây? Biết rằng lúc đầu vật chuyển động theo chiều âm. 2 10 . 3 Wđ(10-2 J) A. x 5cos(4 t )cm. B. x 5cos(4 t )cm. 4 4 4 3 3 C. x 5cos(2 t )cm. D. x 4cos(4 t )cm. 4 4 2 1 t(s) 0 1 Hình câu 30 4 Câu 31. Một con lắc lò xo có khối lượng m được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật m theo thời gian t. Chu kì dao động của con lắc lò xo và tốc độ cực đại có giá trị là x(cm) 125 25 A. 0,24 s; cm / s B. 0,2 s; cm / s 3 3 3 125 125 t(s) C. 0,25s; cm / s . D. 0,4 s; cm / s O 0,4 3 3 Câu 32. Hai điện tích điểm q 1, q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích đó là q q q q q q q q A. 9.109 1 2 . B. . 9.109 1C.2 . 9.109 1D.2 . 9.109 1 2 r 2 r 2 r 2 r
- Câu 33. Vòng dây kim loại diện tích S hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 30o, cho biết cường độ của cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị, suất điện động cảm ứng sinh ra có giá trị S 3 A. 0 V. B. 2 C. S/2 V. D. S V. Câu 34. (Đề ĐGNL ĐHQG Hà Nội-3-2021) Hai đoạn mạch X và Y là các đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh. Nếu mắc đoạn mạch X vào điện áp xoay chiều u U0 cos(t) thì cường độ dòng điện qua mạch chậm pha π/6 với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, công suất tiêu thụ trên X khi đó là P1 = 2503 W. Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch X và Y rồi nối vào điện áp xoay chiều như trường hợp trước thì điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch X và đoạn mạch Y vuông pha với nhau. Công suất tiêu thụ trên X lúc này là P2 = 903 W. Công suất của đoạn mạch Y lúc này bằng A. .1 50W B. . 120 3C.W . 15D.0W . 120W Câu 35. Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60m, phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch dao động một tụ điện có điện dung bằng A. .C 2C0 B. . C C.4C .0 D.C . C0 C 8C0 Câu 36. Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 3. B. 5. C. 12. D. 8. Câu 37. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha O1 và O2 dao động với cùng tần số f = 100Hz. Biết rằng trong một phút sóng truyền đi được quãng đường dài 72 m. Cho biết trên mặt chất lỏng có 17 vân giao thoa cực đại, xét trên đoạn O1O2 thì điểm dao động cực đại gần O1 nhất cách O1 là 0,5 cm. Tìm khoảng cách O1O2 ? A. 10,1 cm B. 10,6 cm C. 11,8 cm. D. 5,8 cm Câu 38. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Biết R 50 , cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U 0cos100 t (V). Đồ thị (1) biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RL, đồ thị (2) biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RC. Độ tự cảm của cuộn cảm đó là: u(V) 120 80 (2) 0 (1) t(s) 2 1 1 1 A. L = H. B. L = H. C. L = H. D. L = H. 2 3 Câu 39. Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe lá 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 417nm đến 758nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng và 4 bức xạ cho vân tối. khoảng cách gần nhất từ M đến vân sáng trung tâm có giá trị gần với giá trị nào sau đây? A. 6,1mm. B. 5,8mm. C. 6,6mm. D. 4,2mm. Câu 40. Con lắc đơn chiều dài ,l vật nặng khối lượng 100g, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/ s2. Trong quá trình dao động, lực căng dây có độ lớn theo thời gian được mô tả bằng đồ thị bên. Phương trình dao động con lắc chỉ có thể là
- 3 6 A. cos t rad B. cos 2 t rad 15 3 15 4 3 6 C. cos 2 t rad D. cos t rad 15 3 15 4 Đề 12. Câu 1. Công thức nào sau đây không đúng với mạch RLC nối tiếp A. u uR uL uC B. U U R U L UC 2 2 C. U U R U L UC D. U U R U L UC Câu 2. Biết i, I, I0 lần lượt là giá trị tức thời, giá trị hiệu dụng, giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở thuần R trong thời gian t (t >> T, T là chu kì dao động của dòng điện xoay chiều). Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định theo công thức I 2 I 2 I 2 A. Q Ri2t B. Q R 0 t C. Q R t D. Q R 0 t 4 2 2 Câu 3. Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một tấm nhôm có giới hạn quang điện 0,36μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ bằng A. 0,42 μm. B. 0,30 μm. C. 0,28 μm. D. 0,24 μm. Câu 4. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là (m), khoảng cách giữa hai khe hẹp là a (m). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D (m). Vị trí vân tối có tọa độ xk là D D D D A. x 2k 1 B. x k C. x 2k 1 D. x k k a k a k 2a k 2a Câu 5. Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây? A. xảy ra một cách tự phát. B. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. C. tạo ra hạt nhân bền vững hơn. D. biến đổi hạt nhân. Câu 6. Năng lượng của phôtôn là 4,14eV J. Cho hằng số Planck h 6,625.10 34 J.s; vận tốc của ánh sáng trong chân không là c 3.108 m/s. Bước sóng của ánh sáng này A. 0,414 μm. B. 0,60 μm. C. 0,48 μm. D. 0,30 μm. Câu 7. Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có cường dộ i I0.cos 2πft φ . Đại lượng f được gọi là A. tần số của dòng điện. B. pha ban đầu của dòng điện. C. tần số góc của dòng điện. D. chu kì của dòng điện. Câu 8. Trong đi ốt bán dẫn có A. bốn lớp chuyển tiếp p – n. B. ba lớp chuyển tiếp p – n. C. hai lớp chuyển tiếp p – n. D. một lớp chuyển tiếp p – n. Câu 9. Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng que khe Young, hai khe hẹp S1S2 cách nhau 0,8mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh quan sát la 2,5m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng = 0,64m. Khoảng cách từ vân sáng thứ nhất tới vân sáng thứ ba cùng phía so với vân trung tâm là A. 4mm B. 4,5mm C. 4,6mm D. 3,2mm
- Câu 10. Để nguyên tử hyđrô đang ở trạng thái dừng có năng lượng En hấp thụ prôtôn, thì prôtôn đó phải có năng lượng A. với E m m n B. EN C. với E m m n 1 D. với Em En m n Câu 11. Bộ phận nào dưới đây không có trong sơ đồ khối của máy phát thanh? A. Mạch tách sóng. B. Mạch biến điệu. C. Mạch khếch đại. D. Mạch trộn sóng điện từ cao tần Câu 12. Hình vẽ nào biểu diễn sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại tâm vòng dây của dòng điện trong vòng dây tròn mang dòng điện A. B. C. D. Câu 13. Một vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc v vmax cos(t ) . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc của vật theo thời gian t. Xác định giá trị ban đầu của x = x0 khi t= 0. A. 3 cm. B. - 3 2 cm. v(m/s) C. - 2 cm D. -3 3 cm. 4π 2 t(s) 0 1 7 2 2 v0 Câu 14. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật Câu 15. Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theochiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t 0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau A . 3 B. π C. 2π D. 4 Câu 16. Một vật dao động điều hòa. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng f. Lực kéo về tác dụng vào vật biến thiên điều hòa với tần số bằng A. f. B. 0,5f. C. 2f. D. 4f. 2 2 3 1 2 Câu 17. Cho phản ứng hạt nhân 1D 1D 2 He 0 n 3,25MeV . Biết độ hụt khối của hạt nhân 1 D bằng 3 0,0024u . Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 He bằng A. 5,22 MeV B. 8,52 MeV C. 9,24 MeV D. 7,72 MeV 10 Câu 18. Sóng FM của đài Nghệ an có bước sóng m. Tần số f của đài là 3 A. .1 00MHz B. . 90MHC.z . D. .80MHz 60MHz
- Câu 19. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là: A. 2200 B. 2500 C. 2000 D. 1100 Câu 20. Mạch điện như hình vẽ bên. Suất điện động của nguồn = 12 V, điện trở trong r 1 . Biết R1 6 , R2 12 . Bỏ qua điện trở dây nối và ampere kế. Số chỉ của Ampere kế là 1,5A. Giá trị của R là A. 12 B. 3 C. 6 D. 8 Câu 21. Tại A và B cách nhau 9cm có 2 nguồn sóng cơ kết hợp có cùng tần số f = 50Hz, vận tốc truyền sóng v = 1m/s. Số gợn cực đại đi qua đoạn AB là A. 5 B. 11 C. 9 D. 7 Câu 22. Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kì con lắc: A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 16 lần. D. không đổi. Câu 23. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0 tại một điểm trong không khí, cách Q một đoạn r có độ lớn là Q Q Q Q A. E 9.109 B. E 9.109 C. E 9.109 D. E 9.109 r r r2 r2 Câu 24. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 20 m/s. B. 40 m/s. C. 10 m/s. D. 60 m/s. Câu 25. Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acosωt, gọi λ là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng. Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn d sẽ dao động lệch pha nhau một góc: d 2 v 2 d 2 d A. B. C. D. v Câu 26. Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C 8nF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 2mH . Biết hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6mA , thì hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. .3 ,6V B. . 3 2 V C. . 3 D.3 V . 4V Câu 27. Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp R,L,C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f không đổi, công suất tiêu thụ của mạch là P , hệ số công suất của đoạn mạch là 0,6. Điều chỉnh C để công suất tiêu thụ của mạch là lớn nhất Pmax = 250 W . Tìm độ lớn của P. A. 100 W B. 125 W C. 250 W D. 90 W Câu 28. Nhận định nào sau đây không đúng về hiện tượng tán sắc ánh sáng ? A. Ánh sáng Mặt trời gồm vô số ánh sáng đơn sắc có dài màu nối liền nhau từ đỏ đến tím. B. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kính phụ thuộc vào màu của nó. C. Ánh sáng Mặt trời gồm bảy ánh sáng đơn sắc (đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím). D. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu của ánh sáng đơn sắc. Câu 29. Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì A. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ B. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp C. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ D. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ Câu 30. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì A. tất cả các phần từ trên dây đều đứng yên
- B. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng C. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha D. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng Câu 31. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôton; B. Số nuclôn N bằng hiệu số khối A và số prôton Z. C. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân; D. Hạt nhân trung hòa về điện. Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C thay đổi L(mH ) được và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Ứng với mỗi giá trị của C, khi điều chỉnh L = L 1 thì điện áp hiệu 10 dụng hai đầu R đạt giá trị cực đại, khi điều chỉnh L = L 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của ΔL = L 2 - L1 O 0,5 1,0 C(mF) theo C. Giá trị của R là A. 75 Ω. B. 125 Ω. C. 50 Ω. D. 100 Ω. Câu 33. Một nguồn âm O, phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Hai điểm A, B nằm trên cùng đường thẳng đi qua nguồn O và cùng bên so với nguồn. Khoảng cách từ B đến nguồn lớn hơn từ A đến nguồn bốn lần. Nếu mức cường độ âm tại A là 60dB thì mức cường độ âm tại B xấp xỉ bằng A. 160dB B. 48dB C. 15dB D. 20dB Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến 4 4 giá trị bằng 10 (F) hoặc 10 (F) thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần đều có giá trị bằng nhau. 4 2 Giá trị của độ tự cảm L bằng bao nhiêu? 3 1 1 2 A. (H) B. (H) C. (H) D. (H) 3 2 Câu 35. Đồ thị của hai dao động điều hòa cùng tần số được vẽ như sau: Phương trình dao động tổng hợp của chúng là A. x cos t cm B. x 5cos t cm. 2 2 2 C. x 5cos t cm. D. x cos t cm 2 2 Câu 36. Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi công thức 13,6 E eV , (với n =1, 2, 3, ). Khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng n = 4 về n n2
- quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra photon có tần số f 1. Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 3 thì nguyên tử phát ra photon có tần số f2. Mối liên hệ giữa hai tần số f1và f2 là A. 8f1 = 15f2 B. 256f1 = 675f2 C. 675f1 = 256f2 D. 15f1 = 8f2 Câu 37. Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn phát ra ánh đa sắc có bước sóng 390nm 710nm. Điểm M trên màn, có đúng 9 bức xạ cho vân tối. Khoảng cách xa nhất từ M đến vân sáng trung tâm gần giá trị nào nhất sau đây? A. 18,56mm. B. 17,24mm. C. 17,15mm. D. 16,76mm. Câu 38. Một con lắc đơn gồm dây treo dài l 1 m gắn một đầu với một vật khối lượng m. Lấy g m/s2 2, người ta đem con lắc đơn nói trên gắn vào trần một chiếc ô tô đang đi lên dốc chậm dần đều với gia tốc 5 m/s2. Biết dốc nghiêng một góc 300 so với phương ngang. Chu kì dao động của con lắc là A. 1,925s B. 2,425s C. 2,000s D. 2,135s Câu 39. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật phụ thuộc vào li độ có đồ thị như hình vẽ. Tỉ số thời gian lò xo bị nén và bị dãn trong một chu kì gần đúng A. 0,15. B. 0,42 C. 0,36 D. 0,25 F(N) x(cm) O Câu 40. Đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u 220 2 costV với có thể thay đổi được. Khi 1 100 rad/s thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha 6 so với hiệu điện thế hai đầu mạch và có giá trị hiệu dụng là 1A. Khi 2 31 thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 1A. Hệ số tự cảm của cuộn dây là A. 2 / H. B. 0,5/ H. C. 1/ H. D. 1,5/ H.