Giáo án ôn tập thi THPT Quốc gia môn Giáo dục công dân - Lê Thị Thanh Bình

docx 78 trang Đăng Bình 11/12/2023 210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án ôn tập thi THPT Quốc gia môn Giáo dục công dân - Lê Thị Thanh Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_on_tap_thi_thpt_quoc_gia_mon_giao_duc_cong_dan_le_th.docx

Nội dung text: Giáo án ôn tập thi THPT Quốc gia môn Giáo dục công dân - Lê Thị Thanh Bình

  1. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 BÀI 1:PHÁP LUẬT VÀ ĐỜI SỐNG Khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng nhất 1.Khái niệm pháp luật a.pháp luật là gì? Câu 1:Pháp luật là : A.các văn bản do cấp có thẩm quyền ban hành. B.điều luật cụ thể trong thực tế đời sống. C.hệ thống các quy tắc sử xự do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước. D.hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo cụ thể từng địa phương. Câu 2 Pháp luật được hiểu đầy đủ là: A.hệ thống các văn bản do các cấp có thẩm quyền ban hành và thực hiện. B. những điều luật cụ thể trong đời sống. C.hệ thống các quy tắc xử sự được các địa phương ban hành. D.hệ thống các quy tắc xử sự chung, do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực Nhà nước. Câu 3: Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do Nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực Nhà nước”.Nhận định này muốn đề cập đến: A.vai trò của pháp luật. B.khái niệm pháp luật C. đặc trưng của pháp luật. D.bản chất của pháp luật. Câu 4 :Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng A.quy ước cộng đồng. B.quyền lực nhà nước. C.thể chế chính trị. D.sức mạnh tập thể Câu 5:Hệ thống các quy tắc xử sụ chung do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước là nội dung của khái niệm nào dưới đây? A.Qui định. B.Qui chế. C.Pháp luật. D.Qui tắc. Câu 6:Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng: A.quyền lực nhà nước. B. ý chí nhân dân. C.thể lực chính trị. D.sức ép chính quyền Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  2. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 Câu 7 :Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng quyền lực: A.cộng đồng. B.tập thể. C.nhà nước. D.xã hội. Câu 8:Những quy tắc pháp luật đặt ra nhằm áp dụng cho ai? A.Các cá nhân. B.Tất cả các cá nhân, tổ chức trong xã hội. C.Cán bộ, công chức nhà nước. D.Những người vi phạm pháp luật. Câu 9:Pháp luật bao gồm các quy định về: A.những việc phải làm, nên làm và không nên làm. B.những việc được làm, những việc phải làm và những việc không được làm. C.những điều được làm, nên làm và không nên làm. D. những việc được làm, không nên làm và không được làm. Câu 10:Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm: A.các chuẩn mực về đời sống tinh thần ,tình cảm của con người. B.quy định hành vi không được làm. C.quy định các bổn phận của công dân. D.các quy tắc xử sự (việc được làm,việc phải làm,việc không được làm). Câu 11:Các quy tắc xử sự (việc được làm,việc phải làm,việc không được làm) thể hiện vấn đề nào của pháp luật? A.Phương thức tác động. B.Nội dung. C.Nguồn gốc. D.Hình thức thể hiện Câu 12:Pháp luật được hình thành từ: A.các quy tắc xử sự được hình thành trong đời sống. B.từ dư luận xã hội. C.các quy tắc xử sự được hình thành trong đời sống được Nhà nước ghi nhận thành quy phạm pháp luật. D.các quy tắc xử sự được hình thành trong đời sống chính trị, xã hội. Câu 13: Phương thức tác động của pháp luật là: A. điều chỉnh bởi dư luận xã hội. B.điều chỉnh bởi lương tâm của mỗi người. C.giáo dục cưỡng chế bằng quyền lực nhà nước. D.các quy tắc xử sự trong đời sống xã hội. Câu 14 :Mỗi quy tắc xử sự thường được thể hiện thành: A. nhiều quy phạm pháp luật. B.một số quy định pháp luật. C.một quy phạm pháp luật. D.nhiều quy phạm pháp luật. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  3. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 b.Các đặc trưng cơ bản của pháp luật Câu 15:Pháp luật có đặc trưng: A.bắt nguồn từ đời sống xã hội. B.mang bản chất giai cấp. C.vì sự phát triển của xã hội. D.tính quy phạm phổ biến,tính quyền lực bắt buộc chung ,tính xác định chặt chẽ về hình thức. Câu 16: Đâu là đặc trưng của pháp luật? A. Pháp luật có mối quan hệ chặt chẽ với các quy phạm đạo đức. B. Pháp luật có tính hệ thống; tính phổ biến; tính quyền lực. C. Pháp luật có tính rộng rãi; tính phổ biến; tính quyền lực, bắt buộc chung, tính xác định chặt chẽ về hình thức. D. Pháp luật có tính quy phạm,phổ biến; tính quyền lực, bắt buộc chung, tính xác định chặt chẽ về hình thức. Câu 17: “Pháp luật có tính quy phạm phổ biến, tính quyền lực, bắt buộc chung, tính xác định chặt chẽ về hình thức”. Nhận định này xuất phát từ: A. vai trò của pháp luật. B.khái niệm pháp luật. C. đặc trưng của pháp luật. D.bản chất của pháp luật Câu 18:Một trong những đặc trưng cơ bản của pháp luật là: A.t ính truyền thống. B.tính hiện đại. C.tính thống nhất. D.tính quy phạm phổ biến. Câu 19 :Một trong những đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở tính: A. bảo mật nội bộ. B.chuyên chế độc quyền. C.bao quát, định hướng tổng thể. D. xác định chặt chẽ về hình thức. Câu 20: Tại sao pháp luật có tính quy phạm phổ biến? A. Vì các quy phạm pháp luật được quy định chặt chẽ trong Hiến pháp và Luật. B. Vì đây là các quy tắc xử sự chung, khuôn mẫu chung, được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi, với tất cả mọi người. C. Vì pháp luật là các văn bản có chứa quy phạm pháp luật do cơ quan của nhà nước có thẩm quyền ban hành. D. Vì pháp luật được bảo đảm thực hiện bằng sức mạnh quyền lực của nhà nước. Câu 21:Những quy tắc xử sự chung được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi đối với tất cả mọi người là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? A.Tính quy phạm phổ biến. B.Tính quyền lực, bắt buộc chung. C.Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D.Tính kỉ luật nghiêm minh. Câu 22 :Bạn A thắc mắc, tại sao tất cả các quy định trong Luật giáo dục đều phù hợp với quy định “mọi công dân đều có quyền bình đẳng”trong Hiến pháp? Em sẽ sử dụng đặc trưng nào dưới đây của pháp luật để giải thích cho bạn A? A.Tính quy phạm, phổ biến. B.Tính xác định chặt chẽ về hình thức. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  4. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 C.Tính quyền lực bắt buộc chung. D.Tính truyền thống kết hợp hiện đại. Câu 23:Tính quy phạm phổ biến làm nên giá trị gì của pháp luật? A.Văn hóa, văn minh. B.Văn minh, tiến bộ. C.Công bằng, bình đẳng D.Gía trị thực tiễn. Câu 24:Đặc trưng nào làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật? A.Tính quy phạm, phổ biến. B.Tính xác định chặt chẽ về hình thức. C.Tính quyền lực bắt buộc chung. D.Tính truyền thống kết hợp hiện đại. Câu 25: Đặc trưng nào của pháp luật làm nên sức mạnh của nhà nước? A.Tính quyền lực bắt buộc chung. B.Tính quy phạm phổ biến. B.Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D.Tính xác định chặt chẽ về nội dung. Câu 26: Để phân biệt pháp luật với các quy phạm xã hội khác người ta căn cứ vào đặc trưng nào dưới đây của pháp luật? A.Tính xác định chặt chẽ về nội dung. B.Tính quy phạm phổ biến. B.Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D.Tính quyền lực, bắt buộc chung. Câu 27: “Pháp luật do Nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực Nhà nước”. Nói về đặc trưng nào của pháp luật? A.Tính quy phạm phổ biến. B.Tính răn đe, trừng phạt. C.Tính quyền lực bắt buộc chung. C.Tính xác định chặt chẽ về hình thức. Câu 28:Cơ quan nào có trách nhiệm bảo đảm để pháp luật được thi hành và tuân thủ trong thực tế? A. Nhà nước. B.Tòa án. C.Viện Kiểm sát. D.Công an. Câu 29:Vì sao pháp luật có tính quyền lực bắt buộc chung? A. Vì pháp luật do Nhà nước ban hành. B.Vì pháp luật có tính cưỡng chế do Nhà nước thực hiện. C.Vì pháp luật luôn đặt ra những yêu cầu của Nhà nước bắt buộc người dân phải thực hiện. D. Vì pháp luật do Nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực Nhà nước. Câu 30:Hình thức thể hiện của pháp luật là: A. các hành vi của cá nhân, tổ chức trong đời sống xã hội. B. các văn bản có chứa quy phạm pháp luật. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  5. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 C. các quy tắc xử sự của con người trong đời sống xã hội. D. các biện pháp trừng phạt của Nhà nước đối với cá nhân,tổ chức vi phạm pháp luật. Câu 31: Pháp luật có tính xác định chặt chẽ về hình thức vì hình thức thể hiện của pháp luật là các văn bản có chứa: A. các quy phạm pháp luật do cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước ban hành. B. các văn bản có chứa các quy định của cơ quan Nhà nước. C. các quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành. D. các quy tắc của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành. Câu 32: Pháp luật phải được xác định chặt chẽ về hình thức nhằm mục đích: A.thể hiện tính nghiêm minh của pháp luật. B.áp dụng cho tất cả các cá nhân, tổ chức. C.diễn đạt chính xác các quy phạm pháp luật, đẻ thực hiện pháp luật một cách nghiêm minh. D. phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền. Câu 33: “Nội dung của tất cả các văn bản quy phạm pháp luật đều phải phù hợp, không được trái với Hiến pháp”. Khẳng định này muốn đề cập đến: A.tính quy phạm, phổ biến. B.tính quyền lực, bắt buộc chung. C.tính răn đe, quyền lực. D.tính xác định chặt chẽ về hình thức. Câu 34:Đặc trưng làm nên sự thống nhất của hệ thống pháp luật là: A. .tính quy phạm, phổ biến. B.tính quyền lực, bắt buộc chung. C.tính xác định chặt chẽ về hình thức. D.tính chính xác, khoa học. Câu 35: Giá trị công bằng bình đẳng của pháp luật được thể hiện rõ nhất ở đặc trưng nào dưới đây? A.Tính quyền lực bắt buộc chung. B.Tính xác định chặt chẽ về nội dung. C.Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D.Tính quy phạm phổ biến. Câu 36:Đặc trưng nào dưới đây phân biệt sự khác nhau giữa quy phạm pháp luật và quy phạm đạo đức? A.Tính quyền lực bắt buộc chung. B.Tính xác định chặt chẽ về nội dung. C.Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D.Tính quy phạm phổ biến. Câu 37:Bạn A thắc mắc, tại sao tất cả các quy định trong Luật Gíao dục đều phù hợp với quy định “mọi công dân đều có quyền bình đẳng” trong Hiến pháp? Em sẽ sử dụng đặc trưng nào dưới đây của pháp luật đẻ giải thích cho A? A.Tính quy phạm, phổ biến. B.Tính quyền lực. C.Tính xác định chặt chẽ về hình thức. D.Tính bắt buộc chung. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  6. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 Câu 38:Từ ngày 15/12/2007 ,theo nghị định 32/CP/2007mọi người ngồi trên xe gắn máy phải đội mủ bảo hiểm điều này thể hiện. A.Nội dung của pháp luật . B.Đặc trưng của pháp luật. C.Bản chất của pháp luật. D.Vai trò của pháp luật. Câu 39:Các quy phạm pháp luật bắt nguồn từ đâu? A.Từ tư duy trừu tượng của con người. B.Từ quyền lực của giai cấp thống trị. C.Từ thực tiễn đời sống xã hội. D.Từ ý thức của cá nhân trong xã hội. Câu 40: Quyền và nghĩa vụ của công dân được Nhà nước quy định trong: A. các văn bản của cơ quan Nhà nước. B. các văn bản. C. Hiến pháp và Luật. D. các quyết định, chỉ thị. Câu 41:Tính xác định chặt chẽ về hình thức thể hiện: A.các văn bản quy phạm được ban hành B. các văn bản quy phạm pháp luật phải được phổ biến rộng rãi trong nhân dân. C.các văn bản quy phạm pháp luật phải được thi hành ở các địa phương. D.các văn bản quy phạm pháp luật phải được diễn đạt rõ ràng, chính xác, một nghĩa. Câu 42: Nội dung tất cả các văn bản quy phạm pháp luật không được trái với: A.Hiến pháp B.Luật. C.Pháp lệnh. D.Nghị quyết, quuyết định. Câu 43: Nội dung tất cả các văn bản quy phạm pháp luật không được trái với Hiến pháp quy định này nhằm mục đích: A. tạo nên sức mạnh của hệ thống chính trị. B.tạo nên sự thống nhất của hệ thống pháp luật. C.tạo nên tính công bằng của pháp luật. D.tăng niềm tin của công dân đối với Nhà nước. Câu 44: Văn bản luật có giá trị pháp lí cao nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam là? A.Bộ luật Hình sự. B.Bộ luật Dân sự. C.Hiến pháp. D.Luật lao động. Câu 45: Hiến pháp đầu tiên của nước ta được ban hành vào năm nào? A.1945. B.1946. C.1954. D.1975. Câu 46:Hiến pháp mới nhất của nước ta được ban hành vào năm: A.1980. B.1992. C.2013. D.2016. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  7. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 Câu 47: Cơ quan nào có quyền ban hành và sửa đổi Hiến pháp? A.Tòa án. B.Chính phủ. C.Các cơ quan Nhà nước. D.Quốc hội. Câu 48:Văn bản nào sau đây không phải là văn bản luật? A.Hiến pháp B.Luật giao thông đường bộ. C.Điều lệ Đoàn thanh niên .D.Luật giáo dục. Câu 49:Những quy tắc xử sự chung,khuôn mẫu chung được áp dụng nhiều lần, nhiều nơi, với tất cả mọi người, trong mọi lĩnh vực đời sống xã hội là đặc trưng nào của pháp luật? A. Tính quyền lực, bắt buộc chung. B.Tính xác định chặt chẽ về hình thức. C.Tính giai cấp. D.Tính quy phạm,phổ biến. Câu 50:Pháp luật do nhà nước ban hành ,bảo đảm thực hiện bằng sức mạnh quyền lực nhà nước bắt buộc tất cả các cá nhân tổ chức ,ai củng phải xử sự theo pháp luật là đặc trưng nào của pháp luật? A. Tính quyền lực, bắt buộc chung. B.Tính xác định chặt chẽ về hình thức. C.Tính giai cấp. D.Tính quy phạm,phổ biến. Câu 51:Hình thức thể hiện của pháp luật là các văn bản có chứa quy phạm pháp luật do cơ quan có thẩm quyền ban hành là đặc trưng nào của pháp luật. A. Tính quyền lực, bắt buộc chung. B.Tính xác định chặt chẽ về hình thức. C.Tính giai cấp. D.Tính quy phạm,phổ biến. Câu 52:Đặc trưng nào tạo nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật? A. Tính quyền lực, bắt buộc chung. C.Tính xác định chặt chẽ về hình thức. B.Tính xã hội D.Tính quy phạm,phổ biến. Câu 53:Đặc điểm phân biệt sự khác nhau giữa pháp luật với quy phạm đạo đức thể hiện qua: A.tính xác định chặt chẽ về hình thức. B.tính quy phạm,phổ biến C.tính quyền lực, bắt buộc chung D.tính xã hội,tính giai cấp. Câu 54:Ranh giới để phân biệt pháp luật với các loại quy phạm xã hội khác được thể hiện qua đặc trưng nào sau đây: A. tính quyền lực, bắt buộc chung. C.tính xác định chặt chẽ về hình thức. B.tính xã hội D.tính quy phạm, phổ biến. Câu 55:Trong các văn bản sau đây văn bản nào là văn bản quy phạm pháp luật: A.Điều lệ Đảng Cộng Sản Việt Nam. B.Điều lệ Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  8. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 C.Nội quy học sinh trường THPT Trần Phú. D.Luật phòng chống tham nhũng. Câu 56: Hình thức văn bản nào dưới đây không phải là văn bản quy phạm pháp luật? A. Quy chế hoạt động của khu dân cư. B. Thông tư của Bộ trưởng. C. Nghị định của Thủ tướng Chính phủ. D. Quyết định của Chủ tịch nước. Câu 57:Các quy phạm pháp luật bắt nguồn từ A. Đời sống xã hội. B.Các biện pháp g iáo dục cưỡng chế bằng quyền lực Nhà nước. C.Các quy tắc xử sự trong đời sống xã hội, được Nhà nước ghi nhận thành các quy phạm pháp luật. D .Trong nhận thức tình cảm của con người Câu 58:Hình phạt trong pháp luật hình sự của các nước thể hiện “hậu quả pháp lý” nặng nề nhất mà chủ thể phải gánh chịu do hành vi vi phạm pháp luật gây ra thể hiện đặc trưng A.tính xác định chặt chẽ về hình thức. B.tính quyền lực bắt buộc chung. C.tính chủ quan,quy phạm phổ biến. D.tính ý chí. Câu 59:Nội dung nào sau đây phù hợp với tính quy phạm phổ biến của pháp luật? A.Phạm vi tác động của quy phạm xã hội rộng rãi hơn so với pháp luật. B.Ai cũng phải thực hiện theo các tín điều tôn giáo được ban hành. C.Cơ quan có quyền ban hành pháp luật thì cũng có quyền không thực hiện pháp luật. D.Phạm vi tác động của pháp luật rộng lớn cả về không gian ,thời gian ,đối tượng áp dụng Câu 60:Đơn vị nhỏ nhất trong hệ thống pháp luật Việt Nam là: A.ngành luật B.quy phạm pháp luật. C.chế định luật. D.hệ thống pháp luật. Câu 61:Công dân có quyền phát hiện, tố cáo hành vi tham nhũng; có ý nghĩa hợp tác, giúp đỡ cơ quan , tổ chức cá nhân có thẩm quyền trong việc phát hiện, xử lý người có hành vi tham nhũng là: A. quy phạm pháp luật B.ngành luật. C.chế định luật . D.hệ thống pháp luật. Câu 62: Ở nước ta muốn sửa đổi Hiến Pháp phải được sự nhất trí của: A.toàn bộ Đại biểu Quốc hội. B. ít nhất ¼ tổng số đại biểu Quốc hội. C.ít nhất 2/3 tổng số đại biểu Quốc hội. D.ít nhất 150 đại biểu Quốc hội. Câu 63:Nội dung các văn bản luật đều phải phù hợp và không được trái với văn bản pháp luật nào sau đây: A.Bộ luật Hình sự. B.Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật. C.Hiến pháp. D.Luật tổ chức chính quyền địa phương. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  9. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 Câu 64:Cấm các hành vi sử dụng,truyền bá thông tin, hình ảnh âm thanh nhằm kích động bạo lực gia đình là: A. quy phạm pháp luật B.ngành luật. C.chế định luật . D.hệ thống pháp luật. Câu 65:Văn bản pháp luật nào sau đây là văn bản dưới luật. A.Luật thực hành tiết kiệm chống lảng phí. B.Luật phòng cháy chữa cháy. C.Luật phá sản D.Nghị định 47/2016/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở cán bộ cc-vc lực lượng vũ trang. Câu 66:Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là cơ quan: A.tư pháp B.bảo vệ pháp luật. C.giám sát. D.lập pháp. Câu 67:Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp là cơ quan: A.quyền lực của nhân dân. B.xét xử những hành vi VPPL. C.bảo vệ quyền lợi của nhân dân. D.quản lý đất nước về mọi mặt. 2.Bản chất của pháp luật Câu 68:Trong đời sống xã hội, vai trò của pháp luật được xem xét từ mấy góc độ: A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 69:Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở: A.Pháp luật ban hành vì sự phát triển của xã hội. B.phản ánh nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong XH . C.Bảo vệ quyền tự do, quyền dân chủ rộng rãi cho nhân dân. D.QPPL bắt nguồn từ đời sống xã hội,vì sự phát triển của xã hội, do các thành viên trong xã hội thực hiên. Câu 70: Các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành phù hợp ý chí của giai cấp A. bóc lột. B. cầm quyền. C. bị bóc lột. D. thống trị. Câu 71 :Pháp luật mang bản chất giai cấp vì: A.pháp luật chỉ bảo vệ lợi ích của giai cấp cầm quyền. B. pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội. C.pháp luật của Nhà nước đại diện cho xã hội ban hành và bảo đảm thực hiện. D. pháp luật do Nhà nước, đại diện cho giai cấp cầm quyền ban hành và bảo đảm thực hiện. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  10. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 Câu 72 :Pháp luật xã hội chủ nghĩa mang bản chất của A.giai cấp công nhân. B.giai cấp tiến bộ. C.giai cấp cầm quyền. D.Nhân dân lao động. Câu 73: Pháp luật của Nhà nước Cộng Hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam bảo vệ cho lợi ích của giai cấp nào? A.vô sản. B. công nhân và nhân dân lao động C.công nhân và nông dân. D. nông dân. Câu 74:Bản chất của pháp luật thể hiện sâu sắc nhất trong lĩnh vực nào? A.quốc phòng an ninh. B.văn hóa, giáo dục. C.khoa học, công nghệ. D.kinh tế, chính tri, đạo đức. Câu 75: “Các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành phùv hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền mà Nhà nước là đai diện”. Khẳng định này muốn đề cập đến: A. bản chất giai cấp của pháp luật. B. bản chất xã hội của pháp luật. C.bản chất chính trị của pháp luật. D.bản chất văn hoá của pháp luật. Câu 76 :Nhắc đến bản chất của pháp luật là nói đến: A. bản chất giai cấp của pháp luật B.bản chất xã hội của pháp luật. C.tính quyền lực của Nhà nước. D .pháp luật của ai, do ai, vì ai. Câu 77 : Việc phản ánh những nhu cầu, lợi ích của giai cấp, tầng lớp khác nhau trong xã hội thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật? A.Giai cấp. B.Xã hội. C.Dân tộc. D.Tôn giáo Câu 78: Các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành: A.phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền mà Nhà nước là đại diện. B.phù hợp với ý chí của nhân dân do Nhà nước làm đại diện. C.mang tính chặt chẽ, tính quyền lực và tính bắt buộc chung. D.thể hiện nguyện vọng của nhân dân do Nhà nước làm quản lí. Câu 79: Đâu là bản chất của pháp luật Việt Nam? A.Tính giai cấp và tính xã hội. B.Tính giai cấp và tính chính trị. C.Tính xã hội và tính kinh tế. D.Tính kinh tế và tính giai cấp Câu 80: Pháp luật mang bản chất xã hội vì Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  11. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 A.pháp luật là cơ sở đảm bảo an toàn xã hội. B.pháp luật góp phần hoàn thiện hệ thống xã hội. C.pháp luật bắt nguồn từ xã hội. D.pháp luật đem đến một hệ thống chính trị hoàn chỉnh Câu 81: Nhà nước Việt Nam đại diện cho lợi ích của: A.giai cấp công nhân và nhân dân lao động. B.giai cấp công nhân. C.các tầng lớp bị áp bức. D.nhân dân lao động. Câu 82: Ttrong việc xây dựng và thực hiện pháp luật đường lối của giai cấp cầm quyền có vai trò A.chỉ đạo. B.quan trọng. C.quyết định. D.đặc biệt. Câu 83: Khẳng định nào không thể hiện bản chất giai cấp của pháp luật? A.Pháp luật do Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện. B.Pháp luật phải phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền. C.Pháp luật phải phù hợp với ý chí của mọi giai cấp trong xã hội. D.Pháp luật phù hợp với nguyện vọng của giai cấp cầm quyền. Câu 84 :”Pháp luật của nước ta thật sự dân chủ vì nó bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động ”. Khẳng định trên thể hiện bản chất A.giai cấp của pháp luật. B. xã hội của pháp luật. C. chính trị của pháp luật. D. thực tiễn của pháp luật. Câu 85 :Chủ tịch Hồ Chí Minh khẳng định: “Bao nhiêu lợi ích đều vì dân. Bao nhiêu quyền hạn đều vì dân ””. Khẳng định trên thể hiện: A.bản chất giai cấp của pháp luật. B.bản chất xã hội của pháp luật. C. bản chất chính trị của vpháp luật. D.bản chất nhân văn của pháp luật. Câu 86 :Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện: A.pháp luật ban hành vì sự phát triển của xã hội. B.pháp luật phản ánh nhu cầu, lợi ích của mọi tầng lớp trong xã hội. C.pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ cho nhân dân. D.pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên trong xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội. Câu 87 :Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành được bắt nguồn và thực hiện trong: A. giới hạn phạm vi dân tộc. B. thói quen văn hóa làng xã. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  12. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 C.xây dựng kế hoạch dân vận. D. thực tiễn đời sống xã hội. Câu 88: Các quy phạm pháp luật bắt nguồn từ đời sống xã hội thể hiện bản chất A.kinh tế. B.giai cấp. C.văn hóa. D.xã hội. Câu 89: Các quy phạm pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn và được thực hiện trong đời sống xã hội là khẳng định về bản chất A. giai cấp của pháp luật. B.xã hội của pháp luật. C. chính trị của pháp luật. D.nhân văn của pháp luật. Câu 90:Pháp luật mang bản chất giai cấp sâu sắc vì A.các QPPL bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội. B.các QPPL thực hiện trong đời sống xã hội vì sự phát triển của xã hội. C.pháp luật do nhà nước ,đại diện cho giai cấp cầm quyền ban hành và bảo đảm thực hiện . D.các quy phạm pháp luật có tính quy phạm phổ biến. Câu 91:Pháp luật được hình thành trên cơ sở các : A.quan điểm chính trị. B.quan hệ kinh tế xã hội. C.chuẩn mực đạo đức. D.quan hệ chính trị xã hội. Câu 92:Pháp luật xã hội chủ nghĩa mang bản chất của: A.nhân dân lao động. B.giai cấp cầm quyền. C.giai cấp tiến bộ. D.giai cấp công nhân. Câu 93:Pháp luật do Nhà nước ta xây dựng và ban hành thể hiện ý chí, nhu cầu, lợi ích của: A. giai cấp tư sản. B.đa số nhân dân lao động. C.giai cấp vô sản. D.Đảng Cộng sản Việt Nam. Câu 94:Bản chất xã hội của pháp luật bắt nguồn từ đặc trưng A.tính quy phạm, phổ biến. B.tính quyền lực bắt buộc chung. C.tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. D.tính giai cấp của pháp luật. Câu 95:Phát biểu nào sau đây sai: A.nhà nước ban hành pháp luật và nhân dân có nhiệm vụ bảo đảm thực hiện pháp luật B.pháp luật quy định những việc được làm, những việc phải làm, những việc không được làm. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  13. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 C.Pháp luật do Nhà nước, đại diện cho giai cấp cầm quyền ban hành và bảo đảm thực hiện nên mang bản chất giai cấp sâu sắc. D.Pháp luật ở nước ta thể hiện ý chí, nguyện vọng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động. Câu 96:Phát biểu nào sau đây đúng: A.pháp luật có tính quy phạm rộng rãi, tính quyết liệt, nghiêm khắc và chặt chẽ. B.pháp luật quy định những việc công dân có thể làm, những việc công dân không phải làmvà những việc nên làm. C.pháp luật do Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện bằng sức mạnh quyền lực Nhà nước. D.pháp luật có tính chặt chẽ về nội dung. Câu 97:Các quy phạm pháp luật do Nhà nước ban hành: A.phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền mà Nhà nước là đại diện. B.phù hợp với ý chí của nhân dân do Nhà nước làm đại diện. C.mang tính chặt chẽ, tính quyền lực và tính bắt buộc chung. D.thể hiện nguyện vọng của nhân dân do Nhà nước làm quản lí. Câu 98:Pháp luật mang bản chất xã hội vì pháp luật A.là cơ sở đảm bảo an toàn xã hội. B bắt nguồn từ xã hội. C.góp phần hoàn thiện hệ thống xã hội. D.đem đến một hệ thống chính trị hoàn chỉnh Câu 99:Nhà nước Việt Nam đại diện cho lợi ích của: A.giai cấp công nhân và nhân dân lao động. B.giai cấp công nhân. C.các tầng lớp bị áp bức. D.nhân dân lao động. Câu 100: Câu hỏi:”Pháp luật của ai,do ai, vì ai”? Đề cập đến vấn đề nào của pháp luật? A.Nội dung của pháp luật. B.Hình thức thể hiện của pháp luật. C.Khái niệm cơ bản của pháp luật. D.Bản chất của pháp luật. Câu 101 :Khẳng định nào sau đây không thể hiện bản chất xã hội của pháp luật ? A.Pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội. B.Pháp luật được thực hiện trong đời sống xã hội. C.Pháp luật vì sự phát triển của đời sống xã hội. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  14. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 D.Pháp luật phải phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền. Câu 102:Luật phòng chống tham nhũng do cơ quan nào ban hành? A.Bộ công an. B.Chính phủ C.Uỷ ban thường vụ quốc hội. D.Quốc hội. Câu 103:Việc phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các giai cấp tầng lớp khác nhau trong xã hội thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật? A.Dân tộc. B.Tôn giáo. C.Giai cấp. D.Xã hội 3.Mối quan hệ giữa pháp luật và đạo đức Câu 104:Phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức là: A.kinh tế. B.chính trị. C.pháp luật. D.chính sách. Câu 105:Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức vì pháp luật có tính: A.quyền lực bắt buộc chung. B. quyền lực. C.bắt buộc chung. D. quy phạm. Câu 106:Pháp luật và đạo đức đều: A.mang tính quy phạm. B.mang tính quy phạm bắt buộc chung. C.do nhà nước đặt ra và thừa nhận . D.là quy phạm tồn tại ở dạng thành văn Câu 107 :Mối quan hệ giữa pháp luật và đạo đức thể hiện : A.pháp luật và đạo đức đều bảo vệ xã hội. B. đạo đức là phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ pháp luật. C.pháp luật là phương tiện đặc thù để thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức. D. các quy phạm pháp luật cũng là các quy tắc đạo đức. Câu 108:Điểm giống nhau cơ bản giữa pháp luật và đạo đức là : A.đều điều chỉnh hành vi của con người để hướng tới các giá trị xã hội. B.đều là những quy tắc mang tính bắt buộc chung. C.đều được tuân thủ bằng niềm tin, lương tâm của cá nhân. D.đều điều chỉnh hành vi dựa trên tính tự giác của công dân. Câu 109 :Đặc trưng nào của pháp luật thể hiện sự khác nhau cơ bản giữa pháp luật và quy phạm đạo đức ? A.Tính dân chủ.B.Tính quyền lực, bắt buộc chung. C.Tính nhân đạo. D.Tính cưỡng chế. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  15. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 Câu 110:Việc đưa các quy phạm đạo đức có tính phổ biến, phù hợp với sự phát triển của xã hội vào các quy phạm pháp luật có tác dụng : A.đảm bảo các quy phạm đạo đức được thực hiện nghiêm chỉnh trong thực tế. B. đảm bảo tính công bằng của pháp luật. C. làm cho các quy phạm pháp luật và quy phạm đạo đức có mối quan hệ mât thiết với nhau. D. làm cho các quy phạm đạo đức được thực hiện một cách tự giác. Câu 111:Để thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức, pháp luật là một phương tiện : A. chủ yếu. B.quan trọng. C.đặc thù. D. Chỉ đạo. Câu 112 :Nhà nước đưa các quy phạm đạo đức có tính phổ biến, phù hợp với sự phát triển xã hội vào trong các quy phạm pháp luật nhằm bảo vệ : A.các quyền của Nhà nước. B. các quyền của công dân. C.các chuẩn mực đạo đức xã hội. D.sức mạnh của pháp luật. Câu 113 :Pháp luật và đạo đức đều hướng tới những giá trị cơ bản đó là : A. công bằng, bình đẳng, tự do, lẽ phải. B. công bằng, bình đẳng, tự do, phát triển. C. công bằng, bình đẳng, tự do, nhân ái. D.công bằng, bình đẳng, nhân đạo, phát triển. Câu 114 : « Pháp luật là đạo đức tối thiểu, đạo đức là pháp luật tối đa » . Nhận định trên đề cập đến : A.phạm vi điều chỉnh của pháp luật rộng hơn. B.phạm vi điều chỉnh của đạo đức rộng hơn. C.tính phụ thuộc của đạo đức đối với pháp luật. D.tính quyết định của đạo đức đối với pháp luật. Câu 115:Trong các chuẩn mực đạo đức sau ,chuẩn mực nào chưa được nhà nước ghi nhận thành quy phạm pháp luật: A.Con cái có hiếu với cha mẹ. B.Vợ chồng chung thuỷ với nhau. C.Sản xuất ,buôn bán hàng giả. D.Hai người yêu nhau(không phải là vợ chồng) chung thuỷ với nhau 4.Vai trò của pháp luật Câu 116:Trong các phương tiện nhà nước quản lí xã hội ,phương tiện hữu hiệu nhất là: A.các chuẩn mực đạo đức. B.pháp luật. C.các chính sách. D.kế hoạch. Câu 117:Muốn người dân thực hiện đúng pháp luật việc đầu tiên nhà nước cần làm là: Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  16. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 A.xây dựng hệ thống pháp luật B.tuyên truyền pháp luật. C.xử lí nghiêm các hành vi vi phạm D.quy định quyền của công dân. Câu 118 :Pháp luật là phương tiện để công dân bảo vệ : A. địa vị xã hội của toàn dân. B.tất cả các nghi lễ tôn giáo. C.mọi tập quán của vùng miền. D.quyền và lợi ích hợp pháp của mình. Câu 119 :Trong đời sống xã hội, vai trò của pháp luật được xem xét ở mấy góc độ : A.2. B.3 C.4 D.5 Câu 120 :Vai trò của pháp luật được xem xét ở hai góc độ đó là : A.nhà nước và xã hội. B.nhà nước và công dân. C.chính quyền và xã hội. D.chính quyền và công dân. Câu 121:Theo quy định của pháp luật, quyền của mỗi công dân không tách rời với A.kĩ năng. B.nghĩa vụ. C.lợi nhuận. D.nhu cầu. Câu 122:Các cá nhân, tổ chức vi phạm pháp luật bị cơ quan chức năng ra quyết định xử phat thể hiện pháp luật có vai trò là A. hình thức đề cao quyền lực. B.mục tiêu trấn an dư luận. C.công cụ trấn áp nhân dân. D.phương tiện quản lí xã hội. Câu 123:Quyền và nghĩa vụ của công dân được quy định trong : A. chủ trương của Đảng. B.chuẩn mực đạo đức. C.phong tục tập quán. D.Hiến pháp và luật. Câu 124 :Pháp luật quy định rõ cách thức để công dân thực hiện quyền của mình là biểu hiện cụ thể về : A.vai trò của pháp luật. B.đặc trưng của pháp luật. C.chức năng của pháp luật. D.khái niệm pháp luật. Câu 125 :Nhờ có pháp luật Nhà nước mới kiểm tra, kiểm soát được mọi hoạt động của cá nhân, tổ chức, trong phạm vi lãnh thổ. Nhận định này đề cập đến nội dung nào sau đây ? A.Vai trò của pháp luật. B.Chức năng của pháp luật. C.Đặc trưng của pháp luật. D.Nhiệm vụ của pháp luật. Câu 126 :Nhờ có pháp luật Nhà nước mới phát huy được : Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  17. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 A.tính xã hội của mình, kiểm tra, kiểm soát được mọi hoạt động của cá nhân, tổ chức trên phạm vi lãnh thổ B.sức mạnh của mình, kiểm tra, kiểm soát được mọi hoạt động của cá nhân, tổ chức trên phạm vi lãnh thổ C.tính giai cấp của mình, kiểm tra, kiểm soát được mọi hoạt động của cá nhân, tổ chức trên phạm vi lãnh thổ D.quyền lực của mình, kiểm tra, kiểm soát được mọi hoạt động của cá nhân, tổ chức trên phạm vi lãnh thổ Câu 127:Thực hiện chủ trương xây dựng thànhphố 4 an, Đội quản lí đô thị quận X đã yêu cầu mọi người không được bán hàng trên vĩa hè để đảm bảo văn minh đô thị. Trong trường hợp này, pháp luật là phương tiện để Nhà nước thực hiện vai trò nào sau đây ? A.Bảo vệ đô thị. B.Quản lý hoạt động của công dân. C.Quản lý đô thị. D.Quản lý xã hội. Câu 128:Quản lý xã hội bằng pháp luật là phương tiện quản lý : A.dân chủ và hiệu quả nhất. B.dân chủ và bình đẳng nhất. C.dân chủ và minh bạch nhất. D.dân chủ và tự do nhất. Câu 129 :Mục đích của việc ban hành pháp luật là điều chỉnh cách xử sự của công dân theo quy tắc, cách thứ phù hợp với chủ thể nào dưới đây? A. Tổ chức. B.Cộng đồng. C.Nhà nước. D.Xã hội. Câu 130 :Vai trò của pháp luật đối với Nhà nước được thể hiện : A. pháp luật là phương tiện để Nhà nước quản lý xã hội. B. pháp luật là phương tiện để Nhà nước quản lý các tổ chức trong xã hội. C. Pháp luật là công cụ để Nhà nước bảo vệ các giai cấp. D. Pháp luật là công cụ để Nhà nước bảo vệ mọi công dân. Câu 131:Pháp luật là phương tiện để Nhà nước quản lý xã hội vì : A.không có pháp luật các cơ quan Nhà nước sẽ không có trật tự B.không có pháp luật các tổ chứ kinh tế sẽ không có trật tự ổn định C.không có pháp luật các tổ chức xã hội sẽ không có trật tự ổn định D.không có pháp luật xã hội sẽ không có trật tự ổn định, không thể tồn tại và phát triển được. Câu 132:Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật nhằm mục đích : A.phát triển kinh tế, làm cho dân giàu nước mạnh. B.duy trì và phát triển văn hóa, nhằm nâng cao đời sông timnh thần cho nhân dân. C.bảo đảm quyền dân chủ của công dân. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  18. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 D.bảo đảm cho xã hội tồn tại và phát triển trong trật tự, ổn định phù hợp với lợi ích của xã hội và của Nhà nước. Câu 133 :Nhà nước cần phải có pháp luật vì pháp luật là phương tiện để nhà nước quản lý A. xã hội B. Nhà nước C. chính trị D. kinh tế. Câu 134:Các cá nhân, tổ chức vi phạm pháp luật bị cơ quan chức năng ra quyết định xử phạt thể hiện pháp luật có vai trò là: A.hình thức đề cao quyền lực. B.mục tiêu trấn an dư luận. C. công cụ trấn áp nhân dân. D. phương tiện quản lí xã hội. Câu 135 :Vai trò của pháp luật đối với mỗi công dân được thể hiện pháp luật là phương tiện để công dân: A. bảo vệ lợi ích kinh tế của mình. B. bảo vệ quyền và nghĩa vụ của mình C. thực hiện nghĩa vụ của mình. D. thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình Câu 136 :Pháp luật không những quy định quyền của công dân mà còn quy định rõ : A. nghĩa vụ của công dân thực hiện các quyền đó. B.trách nhiệm của công dân để thực hiện các quyền đó. C.cách thức để công dân thực hiện các quyền đó. D.phương thức để công dân thực hiện các quyền đó. Câu 137 :Pháp luật thực hiện và bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của công dân bằng cách : A.xử lý nghiêm minh những hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm đến quyền, lợi ích hợp pháp của công dân. B.quy định các quyền và nghĩa vụ của công dân, chỉ rõ cách thức để công dân bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của mình khi bị xâm phạm. C.xây dựng hệ thống văn bản và hướng dẫn chi tiết. D.Vận động, tuyên truyền, giáo dục ý thức chấp hành pháp luật của công dân. Câu 138 :Không chỉ ban hành pháp luật, Nhà nước còn phải có trách nhiệm : A. bảo đảm cho pháp luật được mọi người thi hành và tuân thủ trong thực tế. B. bảo đảm lợi ích của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền. C. xử lý vi phạm với những người không thực hiện quyền của công dân. D. Giám sát chặt chẽ việc thực hiện quyền của công dân Câu 139:Phương thức tác động của pháp luật là: Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  19. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 A.tác động trong các văn bản quy phạm pháp luật. B.trong nhận thức tình cảm của con người. C.tự giác điều chỉnh bởi lương tâm và dư luận xã hội. D.giáo dục cưỡng chế bằng quyền lực Nhà nước. Câu 140 :Nội dung nào sau đây không thể hiện vai trò của nhà nước trong quản lí xã hội bằng pháp luật? A.Nhà nước ban hành pháp luật trên phạm vi toàn xã hội. B.Nhà nước công bố pháp luật tới mọi người dân. C.Công dân chủ động, tự giác tìm hiểu và thực hiện đúng pháp luật. D.Phổ biến, giáo dục pháp luật thông qua các phương tiện truyền thông. Câu 141 :Việc làm nào sau đây là biểu hịên cho việc nhà nước sử dụng pháp luật làm phương tiện quản lí xã hội? A.Phổ biến, giáo dục pháp luật thông qua các phương tiện truyền thông. B.Chủ động đấu tranh, tố giác các hành vi vi phạm pháp luật. C.Chủ động tìm hiểu, cập nhật các thông tin pháp luật. D.Thực hiện đúng các quyền và nghĩa vụ của cá nhân. Câu 142 :Nhờ có luật sư tư vấn nên việc khiếu nại của gia đình ông B đã được giải quyết. Trường hợp này đã thể hiện pháp luật là phương tiện để công dân bảo vệ: A.quyền và nghĩa vụ của mình. B.quyền và trách nhiệm của mình. C.quyền và lợi ích hợp pháp của mình. D.quyền và nghĩa vụ hợp pháp của mình. Câu 143 :Nhờ chị S có hiểu biết về pháp luật nên tranh chấp về đất đai giữa gia đình chị S với gia đình anh B đã được giải quyết ổn thoả. Trường hợp này cho thấy pháp luật đã thể hiện vai trò nào dưới đây? A.Bảo vệ quyền lợi ích hợp pháp của công dân B.Bảo vệ quyền tài sản của công dân. .C.Bảo vệ quyền tham gia quản lí xã hội của công dân. D.Bảo vệ quyền dân chủ của công dân. Câu 144: Pháp luật mang đến cho con người: A.lẽ phải,sự tự do. B.công bằng,bình đẳng,tự do,lẽ phải. C.những mức xử phạt nghiêm khắc nhất. D.khuôn mẫu,cách xử chung. Câu 145:Pháp luật là phương tiện để nhà nước: A.thực thi quyền lực của mọi công dân trên toàn xã hội. B.quản lí xã hội. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  20. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 C.bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp trước pháp luật D.xử phạt mọi cá nhân vi phạm. Câu 146: Đối với mổi công dân pháp luật có vai trò bảo vệ: A. quyền tuyệt đối B. mọi lợi ích C. quyền và lợi ích hợp pháp D. mọi nhu cầu hợp lí. Câu 147:Đối với nhà nước pháp luật có vai trò là công cụ để nhà nuớc A.xử phạt những hành vi vi phạm pháp luật. B.quản lí công dân. C.quản lí xã hội. D.thực hiện xu hướng toàn cầu hoá. .Câu 148:Phát biểu nào sau đây đúng: A.Không có pháp luật, xã hội vẫn có thể tồn tại và phát triển ổn định. B.Nếu xảy ra tranh chấp giữa Nhà nước và công dân,pháp luật sẽ bảo vệ lợi ích Nhà nước. C.Pháp luật là phương tiện hiệu quả nhất để Nhà nước quản lí xã hội. D.Pháp luật có thể tác động tiêu cực đến quyền và lợi ích hợp pháp của công dân. Câu 149:Không có pháp luật ,xã hội sẽ không có: A.dân chủ và hạnh phúc. B.hoà bình và dân chủ. C.trật tự và ổn định. D.sức mạnh và quyền lực. Câu 150:Nhận định nào sau đây sai khi nói về vai trò của pháp luât? A.Pháp luật là cơ sở để thiết lập ,củng cố và tăng cường quyền lực nhà nước. B.Pháp luật là phương tiện để nhà nước quản lí kinh tế,xã hội. C.Pháp luật tạo ra môi trường ổn định cho việc thiết lập mối quan hệ giữa các nước. D.Pháp luật là phương tiện để nhân dân bảo vệ quyền chính đáng của mình. Câu 151:Tính cưỡng chế của pháp luật được thể hiện : A.Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử phạt hành chính. B.Những hành vi vi phạm pháp luật đều áp dụng hình phạt. C.Những hành vi vi phạm pháp luật đều có thể áp dụng các biện pháp chế tài. D.Những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử lí kỉ luật Câu 152:Pháp luật là công cụ để bảo vệ lợi ích của A.tổ chức xã hội . B.giai cấp thống trị. C.nhà nước và xã hội. D.nhân dân. Câu 153:Ưu thế vượt trội của pháp luật so với các quy phạm xã hội khác là Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  21. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 A.tính cưỡng chế. B.tính rộng rãi. C.tồn tại trong thời gian dài. D.tính xã hội . .Câu 154:Nhận định nào sau đây sai khi nói về vai trò của pháp luật? A.Pháp luật là phương tiện để nhà nước quản lí mọi mặt đời sống xã hội. B.Pháp luật là phương tiện để thực hiện và bảo vệ quyền ,lợi ích hợp pháp của mổi công dân. C.Pháp luật là công cụ thực hiện đường lối ,chính sách của Đảng. D.Pháp luật là công cụ bảo vệ mọi quyền và lợi ích của mọi công dân. Câu 155:Phương thức tác động của nhà nước lên các quan hệ pháp luật là A.giáo dục,thuyết phục,cưỡng chế. B.giáo dục,cưỡng chế. C.cưỡng chế. D.giáo dục. Câu 156:Nhà nước ta điều hành đất nước bằng A.văn hoá,giáo dục,chính trị. B.kế hoạch phát triển kinh tế. C.quân đội và chính quyền. D.Hiến pháp và pháp luật. Câu 157:Để thực hiện nghĩa vụ và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình công dân cần dựa vào A. pháp luật của nhà nước. B. quy ước của cộng đồng. C. chuẩn mực của đạo đức. D. giá trị của truyền thống. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  22. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 BÀI 3:CÔNG DÂN BÌNH ĐẲNG TRƯỚC PHÁP LUẬT Khoanh tròn chữ in hoa trước câu trả lời đúng nhất. Câu1:Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ có nghĩa là mọi công dân A.đều có quyền như nhau. B.đều bình đẳng về quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật. C.đều có nghĩa vụ ngang nhau. D.đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau. Câu 2:Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình ,bị xử lí theo quy định của pháp luật.Điều này thể hiện công dân bình đẳng về A.trách nhiệm pháp lí B.trách nhiệm kinh tế. C.trách nhiệm xã hội. D.trách nhiệm chính trị. Câu 3:Công dân dù ở địa vị nào, làm bất cứ nghề gì khi vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm: A.hòa giải. B.pháp lí. C.cải chính. D.bồi thường. Câu 4:Mọi công dân khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều được ứng cử vào Hội đồng nhân dân các cấp là thể hiện bình đẳng về: A.trách nhiệm. B.bổn phận. C.nghĩa vụ. D.quyền. Câu 5:Các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam đều có đại biểu của mình trong hệ thống các cơ quan quyền lực nhà nước là thể hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực: A.chính trị. B.lao động. C.kinh tế. D.kinh doanh. Câu 6:Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi: A.dân tộc, giới tính, tuổi tác, tôn giáo. B.thu nhập, tuổi tác, địa vị. C.dân tộc, địa vị, giới tính, tôn giáo. D.dân tộc, độ tuổi, giới tính. Câu 7:Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý có nghĩa là: A.công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  23. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 B.công dân nào vi phạm quy định của cơ quan đơn vị,đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật. C.công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình bị xử theo quy định của pháp luật. D.công dân nào thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý. Câu 8:Khẳng định nào dưới đây đúng: A.công dân được hưởng quyền tuỳ thuộc vào địa vị xã hội. B.công dân nam được hưởng quyền nhiều hơn so với công dân nữ. C.công dân đều bình đẳng về hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ. D.công dân bình đẳng về quyền nhưng không bình đẳng về nghĩa vụ. Câu 9:Bình đẳng trước pháp luật có nghĩa là mọi công dân ,nam,nữ thuộc các dân tộc, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội khác nhau đều không bị phân biệt đối xử trong việc : A.hưởng mọi quyền lợi và thực hiện mọi trách nhiệm theo quy định của pháp luật. B.thực hiện mọi nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lí theo quy định của pháp luật. C.hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lí theo quy định của pháp luật. D.hưởng mọi quyền lợi và chịu mọi trách nhiệm pháp lí theo quy định của pháp luật. Câu 10:Phát biểu nào sau đây sai: A.Quyền của công dân không tách rời nghĩa vụ của công dân. B.Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. C.Chỉ có nhà nước mới có quyền lợi, công dân mới phải có nghĩa vụ với nhà nước. D.Quyền của công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính, tôn giáo, giàu, nghèo, thành phần và địa vị xã hội. Câu 11:Việc toà án xét xử một số người giữ một số chức vụ quan trọng trong bộ máy nhà nước vi phạm pháp luật .Điều này thể hiện : A.mọi công dân bình đẳng về kinh tế. B.mọi công dân bình đẳng về quyền lợi. C.mọi công dân bình đẳng về nghĩa vụ . D.mọi công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí. Câu 12:Công dân bình đẳng trước pháp luật là: A.công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc và tôn giáo. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  24. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 B.công dân có quyềnvà nghĩa vụ giống nhau tuỳ theo địa bàn sinh sống. C.công dân nào vi phạm pháp luật củng bị xử lí theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn thể mà họ tham gia. D.công dân không phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lí theo quy định của pháp luật. Câu 13:Để bảo đảm quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật việc đầu tiên nhà nước cần phải: A.quy định quyền nghĩa vụ của công dân trong Hiến pháp và luật. B.tạo ra các điều kiện bảo đảm cho công dân thực hiện quyền bình đẳng trước pháp luật. C.tuyên truyền pháp luật . D.không ngừng đổi mới và hoàn thiện hệ thống pháp luật. Câu 14:Mọi công dân được bình đẳng trong việc hưởng quyền và làm tròn nghĩa vụ trước nhà nước và xã hội theo quy định của pháp luật .Điều này thể hiện mọi công dân bình đẳng về. A.quyền và nghĩa vụ. B.trước nhà nước và xã hội. C.trách nhiệm pháp lí. D.chính trị. Câu 15:Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình bị xử lí theo quy định của pháp luật. Điều này thể hiện mọi công dân bình đẳng vê: A.bình đẳng trước nhà nước và xã hội. B.quyền và nghĩa vụ. C.trách nhiệm pháp lí. D.bình đẳng về chính trị xã hội. Câu 16:Quyền bình đẳng có nghĩa là: A.điều kiện cần thiết để công dân để công dân hưởng các quyền của mình. B.bình đẳng về việc hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước nhà nước và xã hội theo quy định của pháp luật. C.quyền như nhau, ngang nhau giữa các chủ thể pháp luật. D.khả năng của mổi công dân được tự do lựa chọn hành động mà mình thích. Câu 17:Việc thực hiện những nghĩa vụ được Hiến pháp và pháp luật quy định: A.là bình đẳng về việc hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước nhà nước và xã hội theo quy định của pháp luật. B.là điều kiện cần thiết để công dân để công dân hưởng các quyền của mình. C.là trách nhiệm của nhà nước và xã hội. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  25. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 D.là quyền như nhau ,ngang nhau giữa các chủ thể pháp luật. Câu 18:Quyền và nghĩa vụ của công dân được: A.nhà nước bảo vệ. B.nhà nước quy định trong Hiến pháp và luật. C.nhà nước luôn luôn đổi mới. D.nhà nước xử lí nghiêm minh. Câu 19:Những hành vi vi phạm quyền của công dân sẽ bị: A.nhà nước quy định trong Hiến pháp và luật. B.nhà nước và xã hội xem xét ,giải quyết. C.nhà nước xử lí nghiêm minh. D.nhà nước xã hôi bàn luận. Câu 20:Để đảm bảo công bằng trong quá trình truy cứu trách nhiệm pháp lí cần: A.đưa các vấn đề ra xã hội bàn bạc. B.không ngừng đổi mới hoàn thiện hệ thống pháp luật. C.có hướng giải quyết kịp thời mọi vướng mắc. D.xem xét mặt khách quan, chủ quan, chủ thể, khách thể của vi phạm pháp luật. Câu 21:Việc một số cán bộ cấp cao bị toà án xét xử như Dương Chí Dũng,Mai Văn Dâu,Bùi Tiến Dũng,Lã Thị Kim Oanh khi họ vi phạm pháp luật điều này thể hiện A.mọi công dân đều bình đẳng về nghĩa vụ B.mọi công dân bình đẳng về quyền lợi. C.mọi công dân đều bình đẳng về trách nhiệm pháp lí. D. công dân bình đẳng về trách nhiệm Câu 22:Để đảm bảo cho công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí phải được tiến hành trên nguyên tắc: A.truy cứu những hành vi trái luật. B.nhanh chóng,kịp thời. C.truy cứu khi hành vi đó có lỗi D.công bằng, công khai, nhanh chóng, kịp thời. Câu 23: “Học tập là quyền và nghĩa vụ của công dân. Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, nam nữ, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế đều bình đẳng về cơ hội học tâp”. Điều này nói lên: A.mọi công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ trong học tập. B.mọi công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí . C.mọi công dân bình đẳng trước nhà nước. D.mọi công dân bình đẳng trước pháp luật Câu 24:Tham gia quản lí nhà nước và xã hội là: A.trách nhiệm của công dân. B.nghĩa vụ của công dân. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  26. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 C.quyền của công dân. D.quyền và nghĩa vụ của công dân. Câu 25:Việc đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật là trách nhiệm của: A.nhà nước. B.nhà nước và xã hội. C.nhà nước và pháp luật. D.nhà nước và công dân. Câu 26:Điều 16 Hiến pháp 2013 quy định mọi công dân đều bình đẳng: A. trước nhà nước . B. về quyền và nghĩa vụ. C.trước pháp luật. D. về trách nhiệm pháp lí. Câu 27:Những hành vi vi phạm quyền và lợi ích của công dân sẽ bị Nhà nước xử lí: A.ngăn chặn. B.thật nghiêm khắc. C. thật nặng. D.thật nghiêm minh. Câu 28: Toà án xét xử các vụ sản xuất hàng giả không phụ thuộc vào người bị xét xử là ai, giữ chức vụ gì. Điều này thể hiện : A.bình đẳng trong sản xuất kinh doanh. B.bình đẳng về nghĩa vụ kinh doanh. C.bình đẳng về quyền lao động. D.bình đẳng về trách nhiệm pháp lí. Câu 29:Bình đẳng trước pháp luật là một trong những: A.quyền chính đáng. B.quyền thiêng liêng. C.quyền cơ bản. D.quyền hợp pháp. Câu 30: Mọi công dân đều bình đẳng trong việc hưởng quyền và làm tròn nghĩa vụ theo quy định của pháp luật là nội dung của khái niệm nào sau đây? A.Công dân bình đẳng trước pháp luật. B.Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. C.Công dân bình đẳng trước xã hội. D.Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí. Câu 31:Trong điều kiện như nhau, nhưng mức độ sử dụng quyền và nghĩa vụ của công dân phụ thuộc vào: A.khả năng, hoàn cảnh, trách nhiệm của mổi người. B.điều kiện, khả năng, ý thức của mỗi người. C.khả năng, điều kiện, hoàn cảnh của mỗi người. D.năng lực, điều kiện, nhu cầu của mỗi người. Câu 32:Theo quy định của pháp luật, mức độ sử dụng quyền và thực hiện nghĩa vụ của mỗi công dân phụ thuộc vào: A.sở thích riêng biệt. B.nhu cầu cụ thể. C.khả năng của mỗi người. D.nguyện vọng của cá nhân Câu 33:Chủ thể nào dưới đây có trách nhiệm tạo ra các điều kiện vật chất, tinh thần bảo đảm cho công dân có khả năng thực hiện được quyền và nghĩa vụ: A.mọi công dân và các tổ chức. B.các công dân và tổ chức đoàn thể. C.nhà nước và toàn xã hội. D.các công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  27. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 Câu 34:Đối với mỗi công dân, việc thực hiện các nghĩa vụ theo luật định là điều kiện: A.bắt buộc để sử dụng các quyền của mình. B.tất yếu để sử dụng các quyền của mình. C.cần thiết để sử dụng các quyền của mình. D.quyết định để sử dụng các quyền của mình. Câu 35:Bất kì công dân nào, nếu đáp ứng các quy định của pháp luật đều được hưởng A.lợi ích cơ bản của công dân. B.các lợi ích của công dân. C. quyền cơ bản của công dân. D.các quyền công dân. Câu 36: Mọi người đều có quyền đầu tư, kinh doanh và đóng thuế theo quy định của pháp luật là biểu hiện của công dân bình đẳng về: A.trách nhiệm trong kinh doanh. B.trách nhiệm trong lao động. C.quyền và nghĩa vụ trong kinh doanh. D.quyền và nghĩa vụ trong lao động. Câu 37:Mọi công dân đều được tham gia góp ý vào các văn bản pháp luật khi được nhà nước trưng cầu là thể hiện công dân bình đẳng về A. thực hiện pháp luật. B.quyền và nghĩa vụ. C.trách nhiệm pháp lí. D.xây dựng pháp luật. Câu 38:Trong một hoàn cảnh người có chức vụ và người lao động vi phạm pháp luật với tính chất, mức độ vi phạm như nhau thì người có chức vụ phải chịu trách nhiệm pháp lí A.nặng hơn người lao động. B.nhẹ hơn người lao động. C. như người lao động. D. có thể khác nhau. Câu 39:Chủ thể nào dưới đây có trách nhiệm tạo ra các điều kiện vật chất, tinh thần bảo đảm cho công dân có khả năng thực hiện được quyền và nghĩa vụ? A.Mọi công dân và các tổ chức. B.Các cơ quan và tổ chức đoàn thể. C.Nhà nước và toàn xã hội. D.Các công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ. Câu 40:Để mọi công dân đều bình đẳng về trách nhiệm pháp lí, Nhà nước không ngừng đổi mới và hoàn thiện A. phương pháp tiếp cận. B. hệ thống pháp luật. C. thể chế chính trị. D. quy trình giám sát. Câu 41:Theo quy định của pháp luật, quyền và nghĩa vụ của công dân không A.tách rời nhau. B.tác động nhau. C.liên quan với nhau. D.ảnh hưởng đến nhau. Câu 42:Khi xử lí những hộ dân xây nhà trái phép, cán bộ thanh tra xây dựng X và bà A đã lớn tiếng cãi vã, xô xát nhau. Việc cả hai người cùng bị xử phạt hành chính về hành vi gây rối trật tự nơi công cộng đã thể hiện nội dung bình đẳng nào sau đây? Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  28. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 A.Trách nhiệm pháp lí. B.Nghĩa vụ đạo đức. C.Tuân thủ quy chế. D.Bổn phận công dân. BÀI 4:QUYỀN BÌNH ĐẲNG CỦA CÔNG DÂN TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA ĐỜI SỐNG XÃ HỘI Câu 1:Nội dung nào dưới đây không phải bình đẳng trong hôn nhân gia đình? A.Bình đẳng giữa anh chị em. B.Bình đẳng giữa cha mẹ và con. C.Bình đẳng giữa những người trong dòng họ. D.Bình đẳng giữa ông bà và các cháu. Câu 2:Luật hôn nhân gia đình quy định vợ chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.Thể hiện mối quan hệ: A.nhân thân. B.tài sản. C.tình cảm. D.nhân thân và tài sản. Câu 3:Vợ chồng phải tôn trọng và giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy tín của nhau, giúp đỡ tạo điều kiện cho nhau phát triễn về mọi mặt, tôn trọng tín ngưỡng tôn giáo của nhau, sử dụng thời gian nghĩ chăm sóc con ốm theo quy định của pháp luật thể hiện bình đẳng trong: A.quan hệ tài sản. B.quan hệ nhân thân. C.quan hệ xã hội. D.quan hệ chính trị. Câu 4:Gia đình bác H.tất cả các thành viên từ ông bà, các con, các cháu đều cùng nhau chăm sóc đời sống chung của gia đình. Điều này thể hiện: A.trách nhiệm giữa cha mẹ và các con. B.nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình. C.bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình. D.bình đẳng giữa các thế hệ trong gia đình. Câu 5:Nội dung nào dưới đây sai khi nói về quan hệ tài sản của vợ và chồng? A.Vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong sở hữu tài sản chung. B.Vợ chồng có quyền có tài sản riêng. C.Vợ chồng có quyền thừa kế tài sản của nhau khi một trong hai bên chết trước. D.Giấy chứng nhận tài sản chung của vợ chồng chỉ cần đứng tên của một trong 2 người. Câu 6:Tài sản nào dưới đây không phải là tài sản riêng của vợ, chồng? A.Tài sản của mỗi người có được trước khi kết hôn. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  29. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 B.Tài sản được bố mẹ một trong hai bên cho riêng trong thời kì hôn nhân. C.Lương hàng tháng của hai vợ, chồng. D.Tài sản được chia riêng cho vợ ,chồng trong thời kì hôn nhân Câu 7:Cha mẹ phải bảo vệ quyền lợi ích hợp pháp của các con, tôn trọng ý kiến của con, chăm lo việc học tập và phát triển lành mạnh của con là biểu hiện nội dung bình đẳng nào dưới đây trong quan hệ hôn nhân gia đình? A.Bình đẳng giữa vợ chồng. B.Bình đẳng giữa cha mẹ và con. C.Bình đẳng trong quan hệ nhân thân. D.Bình đẳng giữa các thế hệ. Câu 8:Ông bà nội,ông bà ngoại có nghĩa vụ chăm sóc giáo dục cháu, cháu có bổn phận kính trọng, chăm sóc, phụng dưỡng ông bà là biểu hiện của bình đẳng nào dưới đây trong mối quan hệ hôn nhân và gia đình? A.Bình đẳng giữa các thế hệ trong gia đình. B.Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ. C.Bình đẳng giữa ông bà và các cháu. D.Bình đẳng về trách nhiệm. Câu 9:Quyền bình đẳng giữa vợ và chồng được thể hiện trong quan hệ: A.lễ nghi và tôn giáo. B.hôn nhân và huyết thống. C.tập tục và thói quen. D.nhân thân và tài sản. Câu 10:Cô giáo H đã cho Hội khuyến học phường X mượn ngôi nhà cô được thừa kế riêng làm địa điểm mở lớp học tình thương mặc dù chồng cô muốn dành ngôi nhà đó để gia đình nghĩ ngơi vào cuối tuần. Cô giáo H không vi phạm quyền bình đẳng hôn nhân gia đình trong quan hệ nào dưới đây? A.Nhân thân. B.Tham vấn. C.Đối lập. D.Tài sản. Câu 11:Chồng không tạo điều kiện cho vợ đi học nâng cao trình độ chuyên môn là vi phạm quyền bình đẳng hôn nhân và gia đình trong: A.lĩnh vực truyền thông. B.phạm vi gia tộc. C.quan hệ nhân thân. D.quy ước cộng đồng. Câu 12:Anh N ép buộc vợ phải nghĩ việc ở nhà để chăm sóc gia đình nên vợ chồng anh thường xuyên xảy ra mâu thuẩn. Anh N đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây? A.Đa chiều. B.Huyết thống. C.Nhân thân. D.Truyền thông. Câu 13:Vợ chồng tôn trọng, giữ gìn danh dự, uy tín của nhau là thê hiện nội dung quyền bình đẳng hôn nhân và gia đình trong quan hệ: A.nhân thân. B.tài sản. C.phụ thuộc. D.một chiều. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  30. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 Câu 14:Trong thời gian chờ quyết định li hôn của Tòa án, chị A nhận được tin đồn anh B chồng chị đang tổ chức tiệc cưới với chị H tại nhà hàng X. Vốn nghi ngờ từ trước, chị A cùng con rể đến nhà hàng, bắt gặp anh B đang liên hoan vui vẻ với đồng nghiệp, hai mẹ con lao vào sỉ nhục anh thậm tệ. Những ai dưới đây vi phạm quyền bình đẳng trong hôn nhân gia đình? A.Chị A, anh B và chị H. B.Chị A và con rể. C.Chị A, anh B, con rể và chị H. D.Chị A, anh D và H. Câu 15:Mọi công dân khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều được đăng kí và cấp giấy phép kinh doanh là thể hiện bình đẳng về: A.nghĩa vụ. B.quyền. C.trách nhiệm. D.tập tục. Câu 16:Mọi doanh nghiệp đều được tự do hợp tác, liên doanh với các cá nhân, tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật là nội dung quyền bình đẳng trong lĩnh vực: A.kinh doanh. B.đãi ngộ. C.đời sống. D.truyền thông. Câu 17:Cửa hàng của anh A được cấp giấy phép bán đường sữu, bánh kẹo. Nhận thấy nhu cầu về thức ăn nhanh trên thị trường tăng cao nên anh A đăng kí bán thêm mặt hàng này. Anh A đã thực hiện nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong kinh doanh? A.Tự do tuyển dụng chuyên gia. B.Thay đổi loại hình doanh nghiệp. C.Tích cực nhập khẩu nguyên liệu. D.Chủ động mở rộng quy mô. Câu 18:Biết mình không đủ điều kiện nên anh A lấy danh nghĩa em trai mình là dược sĩ đứng tên trong hồ sơ đăng lí làm đại lí thuốc tân dược. Sau đó anh A trực tiếp quản lí và bán hàng. Anh A đã vi phạm nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong kinh doanh? A.Chủ động giao kết hợp đồng. B.Tự chủ đăng kí kinh doanh. C.Thay đổi phương thức quản lí. D.Cải tiến quy trình đào tạo. Câu 19 :Hai quầy thuốc tân dược của chị T và chị D cùng bán một số biệt dược không có trong danh mục được cấp phép nhưng khi kiểm tra, cán bộ chức năng P chỉ xử phạt chị D, còn chị T được bỏ qua vì trước đó chị đã nhờ người quen tên M. là em gái của cán bộ P giúp đỡ. Những ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh? A.Chị T,D, M và cán bộ Np. B. Chị T,D và cán bộ P. C.Chị T,D và M. D.Chị T,M và cán bộ P. Câu 20 :Theo quy định của pháp luật, mọi doanh nghiệp đều bình đẳng trong việc thực hiện nghĩa vụ : A.tuyển dụng chuyên gia cao cấp. B. nhập khẩu nguyên liệu tự nhiên. C.kinh doanh đúng nghành nghề đăng ký. D.tham gia xây dựng nhà tình nghĩa. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  31. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 Câu 21 :Mọi công dân khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều được tự do lựa chọn loại hình doanh nghiệp phù hợp là nội dung quyền bình đẳng trong: A. tuyển dụng lao động. B.đào tạo nhân lực. C.tìm kiếm việc làm. D.lĩnh vực kinh doanh. Câu 22:Anh T nộp hồ sơ đăng kí và được cấp giấy phép mở đại lí phân phối xe mô tô. Anh T đã thực hiện nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong kinh doanh? A.Nâng cấp phương thức quản lí. B.Tích cực tuyển dụng chuyên gia. C.Lựa chọn hình thức kinh doanh. D.Chủ động mở rộng quy mô. Câu 23:Anh A và anh B là nhân viên chăm sóc khách hàng của công ty Z.Vì anh A có trình độ chuyên môn cao, nhiều kinh nghiệm và làm việc hiệu quả hơn anh B nên được giám đốc xét tăng lương sớ. Gíam đốc công ty Z đã thực hiện đúng nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong lao động? A.Thay đổi nhân sự. B.Thực hiện quyền lao động. C.Nâng cao trình độ. D.Tuyển dụng chuyên gia. Câu 24:Theo quy định của pháp luật, công dân được tự do sử dụng sức lao động của mình để tìm kiếm việc làm là thể hiện bình đảng: A.trong thực hiện quyền lao động. B.giữa nội bộ người lao động với nhau. C.về tuân thủ quy trình lao động. D.khi giao kết hợp đồng lao động. Câu 25:Công dân được tự do tìm kiếm việc làm là thực hiện quyền bình đẳng trong lĩnh vực A.truyền thông. B.tín ngưỡng. C.kinh doanh. D.lao động Câu 26:Doanh nghiệp không sử dụng lao động nữ vào công việc nặng nhọc, nguy hiểm là thực hiện nội dung quyền bình đẳng : A.trong nội bộ người sử dụng lao động. B.giữa mục tiêu và biện pháp kích cầu. C.trong quy trình đào tạo chuyên gia. D.giữa lao động nam và lao động nữ. Câu 27 :Anh M và chị K cùng được tuyển dụng vào làm ở phòng kinh doanh của công ty X với mức lương như nhau. Sau đó do có tình cảm riêng với anh M nên giám đốc ép chị K làm thêm một phần công việc của anh M .Giám đốc đã vi phạm nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong lao động? A.Nâng cao trình độ lao động. B.Cơ hội tiếp cận việc làm. C.Giữa lao động nam và lao động nữ. D.Xác lập quy trình quản lí. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  32. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 Câu 28:Thấy chị M thường xuyên đi làm muộn nhưng cuối năm vẫn nhận chế độ khen thưởng hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. Chị B nghi ngờ chị M có quan hệ tình cảm với giám đốc A nên đã báo cho vợ giám đốc biết. Do ghen tuông, vợ giám đốc yêu cầu trưởng phòng P theo dõi chị M và bắt chồng đuổi việc chị. Nể vợ, giám đốc A ngay lập tức sa thải chị M. Những ai dưới đây đã vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong lao động? A.Vợ giám đốc A, trưởng phòng P và chị M. B.Giám đốc A và chị M. C.Vợ chồng giám đốc A và trưởng phòng P. D.Giám đốc A, trưởng phòng P và chị M. Câu 29:Chị A được giám đốc công ty khai thác than Z nhận vào làm nhân viên hành chính. Sau đó, giám đốc điều động chị vào làm hầm lò và kí thêm phụ lục hợp đồng thỏa thuận trả lương ở mức cao nên chị đồng ý. Nhưng sáu tháng sau chị không nhận được tiền tăng thêm. Gíam đốc đã vi phạm nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong lao động? A.Tạo cơ hội tham gia quản lí. B.Áp dụng chế độ ưu tiên. C.Giao kết hợp đồng lao động. D.Thay đổi cơ cấu tuyển dụng. Câu 30:Pháp luật quy định như thế nào về tài sản chung của vợ chồng? A.Người chồng có quyền sở hữu và định đoạt. B.Người vợ có quyền sở hữu người chồng có quyền định đoạt. C.Người chồng có quyền định đoạt sau khi thông báo cho vợ. D.Vợ,chồng có quyền sở hữu ngang nhau. Câu 31:Anh C.(18 tuổi), yêu chị H(20 tuổi), cả 2 cùng đến ủy ban nhân dân xã đăng kí kết hôn. Tuy nhiên Ủy ban nhân xã không cho 2 người đăng kí kết hôn .Theo em do lí do nào sau đây? A.Do C và H chưa đủ tuổi theo quy định của Luật Hôn nhân,gia đình. B.Do chị H nhiều tuổi hơn anh C. C.Do anh C chưa đủ tuổi. D.Do cả 2 người chưa tổ chức đám cưới. Câu 32:Anh K chồng chị H thường xuyên không giúp đỡ việc nhà và chăm sóc con cái,lại thường xuyên cờ bac,rượu chè chửi rủa,đánh đập chị H.Gần đây anh K đã tự ý bán chiếc xe máy là tài sản chung và đồng thời là phương tiện làm ăn duy nhất của vợ chồng chị.Việc làm của anh K không thể hiện quyền bình đẳng của vợ, chồng trong quan hệ nào dưới đây? A.Nhân thân. B.Tài sản. C.Chi tiêu trong gia đình. D.Tài sản và nhân thân. Câu 33:Chị Y vừa mới sinh con gái được 5 tháng chưa đi làm trở lại,chồng chị do ngoại tình đã viết đơn xin li hôn với chị.Tuy nhiên toà án nhân dân huyện không giải quyết trường hợp này.Theo em là do lí do nào trong các lí do sau đây? A Vì chị Y sinh con gái. B.Vì chồng chị Y ngoại tình. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  33. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 C.Vì con chị Y mới 5 tháng tuổi. D.Vì chị Y chưa đi làm. Câu 34:Quan hệ giữa các thành viên trong gia đình được thể hiện ở việc đối xử công bằng A. bình đẳng, dân chủ, tôn trọng lẫn nhau. B.tự do, dân chủ, tôn trọng lẫn nhau. C.bình đẳng,dân chủ,khách quan. D.tự do,dân chủ,khách quan. Câu 35:Theo quy định của pháp luật, bình đẳng giữa cha mẹ và con được hiểu là cha mẹ có quyền và nghĩa vụ: A.giống nhau với các con. B.ngang nhau với các con. C.tương đương đối với các con. D.bằng nhau đối với con. Câu 36:Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tài sản riêng của vợ chồng? A.Tài sản riêng, vợ hoặc chồng đều có quyền, sử dụng, định đoạt riêng mà không cần biết ý kiến của người kia. B.Tài sản riêng của vợ hoặc chồng đều có thể nhập vào tài sản chung nếu người có tài rản riêng đồng ý. C.Trong trường hợp vợ, chồng li hôn tài sản riêng không tính vào khối tài sản chung để chia tài sản. D.Khi kết hôn tài sản riêng của hai người bắt buộc phải nhập vào khối tài sản chung. Câu 37:Nội dung nào dưới đây không thể hiện vai trò của bình đẳng trong kinh doanh đối với người kinh doanh? A.Thuận lợi trong việc tiếp cận thông tin. B.Thuận lợi trong việc tìm kiếm thị trường. C.Thuận lợi trong tranh chấp nguồn vốn. D.Thuận lợi trong khai thác nguồn lao động. Câu 38:C nộp hồ sơ đăng kí hồ sơ xin thành lập doanh nghiệp kinh doanh vật liệu xây dựng ,tuy nhiên cán bộ nhận hồ sơ nói rằng ông không có quyền lựa chọn nghành nghề kinh doanh.Vậy ông C có thể căn cứ vào nguyên tắc nào dưới đây để khẳng định mình có quyền này? A.Mọi người có quyền kinh doanh bất kì nghành nghề nào. B. Mọi người có quyền kinh doanh bất kì nghành nghề nào mà pháp luật không cấm. C.Mọi người có quyền tự do tuyệt đối về lựa chọn nghành nghề kinh doanh. D.Mọi người được pháp luật cho phép kinh doanh bất cứ nghành nghề nào. Câu 39:Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về bình đẳng trong kinh doanh? A.Các doanh nghiệp đều được miễn giảm thuế như nhau. B.Các doanh nghiệp, kinh doanh trong tất cả các lĩnh vực phải đóng thuế như nhau. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  34. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 C.Doanh nghiệp tư nhân bình đẳng với doanh nghiệp nhà nước. D.Doanh nghiệp nhà nước được ưu tiên hơn các doanh nghiệp khác. Câu 40:Nói đến bình đẳng trong kinh doanh là nói đến quyền bình đẳng của công dân trước: A.nghĩa vụ kinh doanh. B. lợi ích kinh doanh. C. pháp luật về kinh doanh. D. nhà nước về kinh doanh. Câu 41:Việc ngân hàng cho các doanh nghiệp tư nhân hay nhà nước vay vốn để sản xuất kinh doanh đã thực hiện quyền bình đẳng nào dưới đây? A.Bình đẳng trong tài chính. B.Bình đẳng trong chính sách kinh tế. C.Bình đẳng trong kinh doanh. D.Bình đẳng trong cho vay vốn. Câu 42:Công dân bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động được hiểu là có quyền A.xin việc, giao kết hợp đồng lao động và làm việc ở nơi cư trú. B.được làm mọi việc như nhau không phân biệt lứa tuổi. C.làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp. D.chuyển đổi công việc mà không cần căn cứ vào khả năng. Câu 43:Để bán mảnh đất là tài sản chung của hai vợ chồng, anh A cần: A.thoả thuận với vợ. B.tự quyết định. C.xin ý kiến của cha mẹ. D.tự giao dịch. Câu 44:Công ty M kinh doanh thêm cả quần áo trẻ trong khi giấy phép kinh doanh là sữa trẻ em. Công ty M đã vi phạm nội dung nào dưới đây? A.Nghĩa vụ kinh doanh đúng nghành, nghề đăng kí. B.Tự chủ kinh doanh theo quy định của pháp luật. C.Chủ động lựa chọn nghành, nghề kinh doanh. D.xác định được hình thức đàu tư. Câu 45:Trong thực hiện quyền lao động, công dân có quyền: A.làm bất cứ công việc gì được trả công cao. B.làm việc cho bất kì người sử dụng lao động nào. C.làm bất kì việc gì mình muốn. D.làm việc cho bất kì người sử dụng lao động nào và bất kì nơi nào mà pháp luật không cấm. Câu 46:Hợp đồng lao động là sự thoả thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm A.địa điểm làm việc và các điều kiện có liên quan. B.có trả công, điều kiện lao động ,quyền và nghĩa vụ của mổi bên. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  35. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 C.có trả công, điều kiện lao động và chế độ nghĩ ngơi. D.có trả công và chế độ phát sinh trong quá trình lao động. Câu 47:Công dân bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động có nghĩa là mọi công dân A.từ 16 tuổi trở lên đều có quyền làm việc theo quy định của pháp luật. B.có tay nghề đều có quyền làm việc theo quy định của pháp luật. C.đều có quyền làm việc theo quy định của pháp luật. D.từ 18 tuổi trở lên đều có quyền làm việc theo quy định của pháp luật. Câu 48:Doanh nghiệp không đựơc đơn phương chấm dứt hợp đồng trong trường hợp A.nuôi con dưới 18 tháng tuổi. B.nuôi con dưới 12 tháng tuổi. A.nuôi con dưới 24 tháng tuổi. A.nuôi con dưới 36 tháng tuổi. Câu 49:Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động giữa người lao động và người sử dụng lao động là: A.Tự do, tự nguyện, bình đẳng , đôi bên cùng có lợi. B. .Tự do, tự nguyện, bình đẳng ,t rên cơ sở quy định của Toà án lao động C.Tự do, tự nguyện, bình đẳng , trên cơ sở đại diện của Công đoàn. D.Tự do, tự nguyện, bình đẳng, trực tiếp, không trái với thoả ước lao động tập thể. Câu 50:Bình đẳng trong lao động được hiểu là bình đẳng của mọi công dân trong: A.thực hiện quyền lao động giao kết hợp đồng lao động, lao động nam và lao động nữ. B.thực hiện việc tìm kiếm việc làm. C.giải quyết các tranh chấp lao động. D.lao động có hợp đồng giao kết. Câu 51:Người lao động bao nhiêu tuổi trở lên được độc lập giao kết hợp đồng lao động? A.Từ đủ 15 tuổi trở lên. B.Từ đủ 16 tuổi trở lên. C.Từ đủ 17 tuổi trở lên. D.Từ đủ 18 tuổi trở lên. Câu 52:Theo quy định của Luật lao động người sử dụng lao động ít nhất phải đủ: A.16 tuổi. B.17 tuổi. C.18 tuổi. D.20 tuổi. Câu 53: Hoa 15 tuổi đến xin làm việc tạp vụ tại một nhà hàng.Theo quy định của Luật lao động chủ nhà hàng có được kí hợp đồng lao động với Hoa không? A.Có, vì Hoa đã đủ tuổi lao động. B.Không, vì Hoa chưa đủ 18 tuổi. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  36. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 C.Không, vì Hoa là lao động nữ. D.Có, nhưng Hoa phải có người dám hộ vì Hoa chưa đủ 18 tuổi. Câu 54:Hợp đồng lao động được giao kết bằng lời nói đối với những công việc tạm thời A.dưới 12 tháng. B.dưới 6 tháng. C.dưới 9 tháng. D.dưới 3 tháng. Câu 55:Khi kí hợp đồng lao động anh T đề nghị chỉnh sửa điều khoản về tiền lương trong hợp đồng và bị giám đốc công ty từ chối . Vậy anh T có thể căn cứ vào quyền nào dưới đây để đưa ra đề nghị này? A.Bình đẳng trong lao động tiền lương. B.Bình đẳng trong tìm kiếm việc làm. C.Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động. D.Bình đẳng giữa những người lao động. Câu 56:Thực hiện giao kết hợp đồng có ý nghĩa A.tạo điều kiện pháp lí để người lao động tăng thu nhập. B.xác định địa vị pháp lí thực tế trong sử dụng lao động giữa người lao động và người sử dụưong lao động. C.tạo điều kiện pháp lí để người lao động sinh lời. D.giải quyết tốt hơn tranh chấp giữa người sử dụng lao động và người lao động. Câu 57: “Mọi người đều có quyền làm việc tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình” .Điều này thể hiện: A.quyền bình đẳng trong lao động. B.quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động. C.quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ. D.quyền bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động. Câu 58:Một trong những biểu hiện về bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động là: A.mọi người dù có trình độ chuyên môn cao thấp khác nhau đều trả lương bằng nhau. B.người có trình độ chuyên môn cao được tạo điều kiện để phát huy tài năng. C.người có trình độ chuyên môn cao hay thấp đều được ngưòi sử dụng lao động ưu đãi như nhau. D.người có trình độ chuyên môn cao không được ưu tiên hơn người khác. Câu 59:Phát biểu nào thể hiện bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ. A. Thời gian làm việc trong ngày của lao động nữ ngắn hơn lao động nam. B.Lao động nam và lao động nữ đều làm mọi việc như nhau, không cần xét đến các đặc điểm khác. C.Cả lao động nam và lao động nữ đều làm công việc như nhau kể cả những công việc nguy hiểm độc haị Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  37. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 D.Không sử dụng lao động nữ vào công việc nặng nhọc, độc hại ảnh hưởng xấu đến chức năng sinh đẻ. Câu 60:Chị K đi xin việc làm thì bị một công ty từ chối vì chị là người dân tộc thiểu số.Công ty đó đã vi phạm quyền bình đẳng: A. trong kinh doanh. B.trong việc thực hiện quyền lao động. C. trong giao kết hợp đồng lao động. D. giữa lao động nam và lao động nữ. Câu 61:Trong quan hệ lao động cụ thể quyền bình đẳng của công dân được thể hiện qua: A.hợp đồng lao động. B.giao kết hợp đồng lao động. C.pháp luật lao động. D.các văn bản về lao động. Câu 62:Bình đẳng trong kinh doanh là thể hiện quyền bình đẳng giữa: A. kinh tế tư nhân và kinh tế nhà nước. B.mọi loại hình doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế. C.doanh nghiệp nhà nước với kinh tế tập thể. D. các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài với nhau. Câu 63:“Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật ”. Khẳng định này muốn đề cập đến nội dung của bình đẳng trong: A.rản xuất. B.kinh doanh. C.lao động. D.hợp tác kinh tế. Câu 64:Một trong những nội dung thuộc bình đẳng trong kinh doanh là: A.công dân bắt buộc lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh theo quy định của pháp luật. B.công dân tự do mở rộng quy mô,nghành nghề kinh doanh. C.công dân có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh theo quy định của pháp luật. D.công dân có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh theo sở thích dù pháp luật cấm. Câu 65:Vợ chồng cùng bàn bạc và lựa chọn nơi cư trú là thực hiện quyền bình đẳng trong quan hệ A.xã hội. B.đối ngoại. C.nhân thân. D.mua bán. Câu 66:Bình đẳng giữa người lao động và người sử dụng lao động được thể hiện trong A.quy chế chi tiêu nội bộ. B.cơ hội tìm kiếm việc làm. C.quy trình quản lí nhân sự. D.nội dung hợp đồng lao động. Câu 67:Mọi doanh nghiệp đều có quyền chủ động mở rộng quy mô để nâng cao hiệu quả và khả năng cạnh tranh là biểu hiện của bình đẳng trong: A.kinh doanh. B.lao động. C.quan hệ liên nghành. D.quản lí thị trường. Câu 68:Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình không bao gồm quan hệ nào dưới đây? Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  38. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 A.Nhân thân. B.Xã hội. C.Tài sản chung. D.Tài sản riêng. Câu 69:Vợ chồng anh H bắt con gái phải lấy chồng ngoại quốc với hy vọng cả gia đình sẽ được định cư ở nước ngoài. Vợ chồng anh H đã vi phạm quyền bình đẳng trong nội dung nào dưới đây? A.Quy trình hội nhập. B.Hôn nhân, gia đình. C.Chiến lược đầu tư. D.Chính sách đối ngoại. Câu 70:Tuy đủ điều kiện theo quy định của pháp luật nhưng khi nộp hồ sơ đăng kí thành lập doanh nghiệp tư nhân chị B không được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép. Để bảo vệ lợi ích hợp pháp của mình , chị B cần dựa vào nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong kinh doanh? A.Tìm kiếm mở rộng thị trường. B.Độc quyền phân phối hàng hoá. C.Lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh. D.Phương thức hoạt động quản lí doanh nghiệp. Câu 71:Mặc dầu biết không được cấp giấy phép nhưng anh A vân tự ý buôn bán rượu ngoại và để tránh bị phát hiện anh thuê trẻ vị thành niên đi đưa hàng. Anh A đã vi phạm quyền bình đẳngtrong lĩnh vực nào dưới đây? A.Kinh doanh và lao động B.Dân sự và hành chính. C.Lao động và nhân sự. D.Hành chính và hình sự. Câu 72: Vợ chồng cùng bàn bạc và thống nhất phương pháp giáo dục con cái là thể hiện nội dung quyền bình đẳng hôn nhân và gia đình trong A. môi trường xã hội. B. định hướng nghề nghiệp. C. quan hệ nhân thân. D. phạm vi gia tộc. Câu 73:Vì vợ bị vô sinh, Giám đốc X đã cặp kè với cô V để mong có con nối dõi tông đường. Khi biết mình có thai, cô V ép Giám đốc phải sa thải chị M trợ lí đương nhiệm và kí quyết định cho cô vào vị trí đó. Được M kể lại, vợ giám đốc ghen tuông đã buộc chồng đuổi việc cô V. Nể vợ,ông X đành chấp nhận . Trong trường hợp này, ai đã vi phạm quyền bình đẳng trong lao động? A. Vợ chồng Giám đốc. B. Giám đốc X và cô V. C. Vợ chồng Giám đốc X và cô V. D. Vợ chồng Giám đốc X và chị M. Câu 74:Sau khi trúng xổ số1 tỉ đồng, anh S đã lập tức hoàn thiện hồ sơ cho con gái học lớp 9 đi du học mặc dù vợ, con anh đều phản đối. Trong trường hợp này, anh S đã vi phạm quyền bình đẳng hôn nhân và gia đình trong quan hệ nào dưới đây? A. Tài sản. B. Nhân thân. C. Nhân sự. D. Tài chính. Câu 75:Chị A và chị B cùng đăng kí làm đại lí bán hàng cho doanh nghiệp tư nhân Z. Biết hồ sơ của chị A đầy đủ, đúng quy định, chị B rất lo lắng vì mình thiếu một số chứng chỉ quan trọng. Do có tình cảm riêng nên Giám đốc chỉ phê duyệt hồ sơ của chị B. Trong trường hợp này, chị A bị vi phạm quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Kinh doanh. B. Hành chính. C. Lao động. D. Công vụ. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  39. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 Câu 76:Theo quy định của pháp luật, cha mẹ không được tạo cho con A.áp lực. B.thử thách. C.cơ hội. D.kì vọng. Câu 77:Công dân kinh doanh đúng ngành, nghề đã được cơ quan có thẩm quyền cấp phép là thực hiện nội dung cơ bản của pháp luật về A. hoàn trả tài sản. B.phát triển kinh tế. C. thu hút chuyên gia. C.quy trình hợp tác. Câu 78:Công dân có quyền làm việc cho bất cứ ai, ở bất cứ nơi nào mà pháp luật không cấm là nội dung quyền bình đẳng trong lĩnh vực. A.công vụ. B.kinh doanh. C.lao động. D.hành chính. Câu 79:Vợ chồng cùng bàn bạc. quyết định lựa chọn và sử dụng biện pháp kế hoạch hoá gia đình phù hợp là thể hiện nội dung quyền bình đẳng trong quan hệ: A.đơn phương. B.nhân thân. C.ủy thác. D.định đoạt. Câu 80:Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền bình đẳng trong kinh doanh của công dân? A.Tích cực tìm kiếm khách hàng. B.Cấp vốn cho mọi doanh nghiệp. C.Khuyến khích phát triển lâu dài. D.Chủ động mở rộng sản xuất. Câu 81:Sau khi tiếp cận được một số bí quyết kinh doanh từ công ty Z, chị L đã tìm cách hợp pháp hoá hồ sơ rồi tự mở công ty riêng dưới danh nghĩa của công ty này. Chị L đã vi phạm nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong kinh doanh? A.Chủ động liên doanh, liên kết. B.Độc lập tham gia đàm phán. C.Tự chủ đăng kí kinh doanh. D.Phổ biến quy trình kĩ thuật. Câu 82:Bác sĩ H được thừa kế riêng một mảnh đất kế bên ngôi nhà gia đình bác đang ở.Khi em trai Bác sĩ kết hôn, Bác sĩ H tặng lại vợ chồng người em mảnh đất đó mặc dầu chồng Bác sĩ không đồng ý. Bác sĩ H không vi phạm quyền bình đẳng trong hôn nhân gia đình trong quan hệ nào dưới đây? A.Kinh doanh. B.Giám hộ. C.Tài sản. D.Nhân thân. Câu 83:Nghi ngờ chị M tung tin nói xấu mình nên giám đốc X đã ra quyết định điều chuyển chị từ phòng kế toán sang làm nhân viên tạp vụ. Giám đốc X đã vi phạm nội dung quyền nào dưới đây của quyền bình đẳng trong lao động? A.Giao kết hợp đồng lao động. B.Thay đổi cơ cấu tuyển dụng. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  40. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 C.Xác lập quy trình quản lí. D.Áp dụng chế độ ưu tiên. Câu 84:Sau khi nộp đơn thuận tình li hôn ra Toà án, anh B bàn với chị K kế hoạch tổ chức tiệc cưới. Được tin này, vốn đã nghi ngờ chị K có ý đồ chiếm đoạt tài sản của gia đình, lại được bà nội tên S đã nhiều lần xúi giục nên con trai anh B đón đường lăng mạ, sỉ nhục bố của và chị K.Những ai dưới đây đã vi phạm quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình? A.Chị K và bố con anh B. B.Bà S và con trai anh B. C.Bà S và bố con anh B. D.Anh B và chị K. Câu 85:Một trong những nội dung về bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động là mọi người đều có quyền A. việc làm theo sở thích của mình. B.việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử. C.điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình. D.thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình Câu 86:Bình đẳng giữa vợ và chồng được hiểu là A.vợ chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về tài sản riêng. B. vợ, chồng bình đẳng với nhau , có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình. C.người chồng có trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch hoá gia đình. D.người vợ chịu trách nhiệm trong việc nuôi dạy con cái. Câu 87:Khẳng định nào dưới đây thể hiện quyền bình đẳng trong kinh doanh? A.Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được miễn giảm thuế. B.Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo theo quy định của pháp luật. C.Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được thực hiện quyền vay vốn của nhà nước. D.Mọi cá nhân, tổ chức kinh doanh đều được ưu tiên lựa chọn nơi kinh doanh. Câu 88:Ý kiến nào dưới đây là đúng về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con? A.Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con. B.Cha mẹ cần tạo điều kiện cho con trai học tập, phát triển. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  41. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 C.Cha mẹ cần quan tâm chăm sóc con đẻ hơn con nuôi. D.Cha mẹ được quyền quyết định việc chọn trường, chọn nghành học cho con. Câu 89:Khi yêu cầu vợ phải nghĩ việc để chăm sóc gia đình, anh A đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ: A.nhân thân. B. tài sản chung. C.tài sản riêng. D.tình cảm. Câu 90:Để giao kết hợp đồng lao động, chị Q cần căn cứ vào nguyên tắc nào sau đây? A.Tự do, tự nguyện, bình đẳng. B.Dân chủ, công bằng, tiến bộ. C.Tích cực, chủ động, tự quyết. D.Tự giác, trách nhiệm, tận tâm. Câu 91:H và M là nhân viên bán hàng cho công ty dược phẩm C . Cả hai cùng đạt doanh thu cao nên đều được đề nghị khen thưởng nhưng do làm mất lòng con trai giám đốc, H bị loại khỏi danh sách trên. Trong trường hợp này, Giám đốc đã vi phạm quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Lao động. B. Kinh doanh. C. Hành chính. D. Dân sự. Câu 92:Mọi người đều có quyền đầu tư kinh doanh và đóng thuế theo quy định của pháp luật là biểu hiện của công dân bình đẳng về A.trách nhiệm trong kinh doanh. B.trách nhiệm trong lao động. C.quyền và nghĩa vụ trong kinh doanh. D.quyền và nghĩa vụ trong lao động. Câu 93:Nội dung nào dưới đây thể hiện bình đẳng giữa vợ chồng trong quan hệ nhân thân? A.Vợ, chồng luôn giữ gìn danh dự cho nhau B.Vợ, chồng có quyền định đoạt tài sản riêng của nhau. C.Vợ, chồng không cần thoả thuận về nơi cư trú. D.Vợ chồng không cần tôn trọng tôn giáo của nhau. Câu 94:Theo quy định của pháp luật , bình đẳng trong kinh doanh được thực hiện trong quan hệ nào dưới đây? A.Sản xuất. B.Cạnh tranh. C.Cung cầu. D.Kinh tế. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  42. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 BÀI 2:THỰC HIỆN PHÁP LUẬT Khoanh tròn chữ in hoa trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1:Có mấy hình thức thực hiện pháp luật: A.3 B.4 C.2 D.5 Câu 2:Thực hiện pháp luật là quá trình A.đưa đời sống vào pháp luật. B.đưa pháp luật vào đời sống. C.xử lí nghiêm minh các hành vi VPPL. D.không ngừng đổi mới hoàn thiện hệ thống pháp luật. Câu 3:Qúa trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành hành vi hợp pháp của cá nhân, tổ chức là A.thực hiện pháp luật. B.đề cao pháp luật. C.tuân thủ pháp luật. D.áp dụng pháp luật Câu 4 : Thực hiện pháp luật là : A.quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành hành vi hợp pháp của cá nhân, tổ chức B.quá trình hoạt động thường xuyên trong cuộc sống, với sự tham gia của cá nhân, tổ chức và Nhà nước. C.quá trình cá nhân, tổ chức sử dụng quyền của mình D.quá trình công dân thực hiện các quy định của pháp luật. Câu 5 :Những hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành hành vi hợp pháp của cá nhân, tổ chức.Nhận định này đề cập đến : A.khái niệm thực hiện pháp luật. B.hình thức thực hiện pháp luật. C.nội dung thực hiện pháp luật. D. Trách nhiệm thực hiện pháp luật. Câu 6 : Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành hành vi hợp pháp của : A.cá nhân, tổ chức B.pháp luật. C. chuẩn mực đạo đức xã hội. D. Các tổ chức xã hội. Câu 7 :Thực hiện pháp luật là quá trình hoạt động có ; A.mục tiêu. B.ý nghĩa. C.mục đích. D.nội dung. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  43. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 Câu 8 :Thực hiện pháp luật là việc cá nhân, tổ chức thực hiện những hành vi : A.phù hợp. B.hợp pháp. C.chuẩn mực. D.đúng đắn. Câu 9 :Thực hiện pháp luật là nghĩa vụ của A.mọi cá nhân, tổ chức trong xã hội. B.mọi cán bộ, công chức Nhà nước. C.các chủ thể kinh tế. D.cơ quan Nhà nước có thẩm quyền. Câu 10:Thực hiện pháp luật là: A.sử dụng pháp luật,thi hành pháp luật,tuân thủ pháp luật,áp dụng pháp luật. B.là quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành hành vi hợp pháp của cá nhân, tổ chức. C. là quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống, trở thành hành vi hợp pháp của tất cả mọi người. D.pháp luật chỉ đi vào cuộc sống nếu cá nhân, tổ chức chọn cách xử sự phù hợp các quy định của pháp luật. Câu 11 :Hành vi nào dưới đây là hành vi thực hiện pháp luật ? A.Buôn bán ma túy. B.Nói xấu, xúc phạm danh dự người khác trên mạng xã hội C.Kinh doanh thực phẩm bẩn. D.Kinh doanh nhà hàng. Câu 12:Hành vi nào sau đây không phải là hành vi thực hiện pháp luật ? A.Làm những gì pháp luật cho phép làm. B.làm những điều mà pháp luật không cấm. C.Làm những gì pháp luật quy định phải làm. D.Làm những gì mà pháp luật không cho phép làm. Câu 13:Các cá nhân ,tổ chức chủ động thực hiện các quyền của mình (pháp luật cho phép làm-được làm) là: A.sử dụng pháp luật. B.thi hành pháp luật. C.tuân thủ pháp luật. D.áp dụng pháp luật. Câu 14 :Sử dụng pháp luật là : A.các cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ nghĩa vụ, chủ động làm những gì pháp luật quy định phải làm. B.cá nhân, tổ chức không làm những điều pháp luật cấm. C. cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn quyền của mình, làm những gì pháp luật cho phép làm. D.cá nhân, ttỏ chức thực hiện đầy đủ quyền, nghĩa vụ của mình theo quy định của pháp luật. Câu 15 :Sử dụng pháp luật là các cá nhân, tổ chức được làm những gì mà pháp luật : Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  44. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 A.cho phép làm. B.quy định phải làm. C.không quy định phải làm. D.yêu cầu phải làm. Câu 16:Cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những gì pháp luật quy định phải làm là A.sử dụng pháp luật. B.thi hành pháp luật. C.tuân thủ pháp luật. D.áp dụng pháp luật. Câu 17:Cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ những nghĩa vụ, chủ động làm những gì pháp luật quy định phải làm là A. tuân thủ nội quy. B.thi hành pháp luật. C.vận dụng chính sách. D.chấp hành đường lối Câu 18 :Thi hành pháp luật là : A.các cá nhân, tổ chức thực hiện đầy đủ nghĩa vụ mà pháp luật quy định phải làm. B.các cá nhân, tổ chức chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật. C.các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn quyền của mình. D.các cá nhân, tổ chức không làm những điều pháp luật cấm. Câu 19 :Thi hành pháp luật là cá nhân, tổ chức được làm những gì mà pháp luật : A. cho phép làm. B.quy định phải làm. C.không quy định phải làm. D.yêu cầu phải làm. Câu 20 :Tuân thủ pháp luật là cá nhân, tổ chức không được làm những điều mà pháp luật : A.không cấm. B.cấm. C.quy định. D.yêu cầu. Câu 21 :Công dân không làm những điều pháp luật cấm là : A. :Sử dụng pháp luật. B.Thi hành pháp luật. C.Tuân thủ pháp luật. D.Áp dụng pháp luật Câu 22 :Nam thanh niên đủ điều kiện theo quy định của pháp luật mà trốn nghĩa vụ quân sự là không thực hiện hình thức nào dưới đây ? A. :Sử dụng pháp luật. B.Thi hành pháp luật. C.Tuân thủ pháp luật. D.Áp dụng pháp luật. Câu 23 :Giám đốc sở Giáo dục và đào tạo thành phố Đà Nẵng ký quyết định tuyển dụng giáo viên cho các trường THPT trong năm học mới. Trong trường hợp này, Giám đốc sở Giáo dục và đào tạo thành phố Đà Nẵng đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào? A. Sử dụng pháp luật. B.Thi hành pháp luật. C.Tuân thủ pháp luật. D.Áp dụng pháp luật. Câu 24:Mặc dầu bị bạn xấu dụ dỗ, lôi kéo nhiều lần nhưng học sinh N vẫn cương quyết không tham gia cổ vũ đua xe. Học sinh N đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Sử dụng pháp luật. B.Thi hành pháp luật. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  45. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 C.Tuân thủ pháp luật. D.Áp dụng pháp luật. Câu 25: Trường X trang bị hệ thống phòng cháy, chữa cháy đạt chuẩn trong khuôn viên nhà trường là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A. Sử dụng pháp luật. B.Thi hành pháp luật. C.Tuân thủ pháp luật. D.Áp dụng pháp luật. Câu 26:Người có hành vi hợp pháp là người: A.Làm những gì mà pháp luật cho phép làm, pháp luật quy định phải làm, không làm những điều pháp luật cấm. B.Làm những gì có lợi cho bản thân gia đình. C.Làm những gì người khác cần. D.Không làm những gì pháp luật cấm. Câu 27:Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các cơ quan, công chức Nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào quy định của pháp luật để đề ra các quyết định làm phát sinh, chấm dứt hoặc thay đổi quyền, nghĩa vụ cụ thể của cá nhân, tổ chức là A.Tuân thủ pháp luật. B.Áp dụng pháp luật. C.Sử dụng pháp luật. D.Thi hành pháp luật. Câu 28:Cá nhân, tổ chức sử dụng pháp luật tức là làm những gì mà pháp luật: A.quy định phải làm. B.cho phép làm. C.không cho phép làm. D.quy định. Câu 29:Cá nhân, tổ chức thi hành pháp luật tức là làm những gì mà pháp luật : A.cho phép làm. B.không cho phép làm. C.quy định phải làm. D.không cấm. Câu 30:Trong các hình thức thực hiện pháp luật, hình thức nào sau đây khác về chủ thể thực hiện. A.Sử dụng pháp luật. B.Áp dụng pháp luật. C.Tuân thủ pháp luật. D.Thi hành pháp luật. Câu 31:Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân áp dụng pháp luật? A.Người tham gia giao thông không vượt qua ngã tư khi có tín hiệu đèn đỏ. B.Công dân A gửi đơn khiếu nại lên Nhà nước. C.Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mủ bảo hiểm. D.Anh A và chị B đến UBND xã, phường đăng kí kết hôn. Câu 32:Qúa trình thực hiện pháp luật chỉ đạt hiệu quả khi các chủ thể tham gia quan hệ pháp luật thực hiện: A.đúng các quyền của mình theo Hiến pháp và luật. B.đúng các quyền và nghĩa vụ của mình theo Hiến pháp và luật. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  46. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 C.đầy đủ nghĩa vụ của mình theo Hiến pháp và luật. D.đầy đủ các quyền và nghĩa vụ của mình theo Hiến pháp và luật. Câu 33:Trong các hành vi dưới đây ,hành vi nào thể hiện công dân sử dụng pháp luật? A.Người kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt. B.Anh A và chị B đến UBND xã, phường đăng kí kết hôn. C.Các bên tranh chấp phải thực hiện các quyền và nghĩa vụ của mình theo quy định của pháp luật. D.Công ty Y thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật. Câu 34:Ông A xây nhà lấn vào lối đi chung của các hộ khác. Ông A sẽ chịu hình thức xử lí nào của UBND xã, phường? A.Cảnh cáo, phạt tiền. B.Phạt tù. C.Cảnh cáo, buộc tháo dỡ phần xây dựng trái phép. D.Thuyết phục, giáo dục. Câu 35:Trong các hành vi dưới đây hành vi nào thể hiện công dân thực hiện pháp luật dưới sự can thiệp của Nhà nước? A.Người tham gia giao thông không đi vào đường ngược chiều. B.Công dân thực hiện quyền khiếu nại,tố cáo. C.Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế. D.Người kinh doanh trốn thuế phải nộp phạt. Câu 36:Trong các hình thức thực hiện pháp luật sau đây, hình thức nào mà chủ thể thực hiện pháp luật phải thực hiện một cách thụ động? A.Tuân thủ pháp luật. B.Sử dụng pháp luật. C.Thi hành pháp luật. D.Cả A và B. Câu 37:Các hình thức thực hiện pháp luật có điểm nào giống nhau? A.Công dân thực hiện đúng các quyền theo quy định của pháp luật. B. Công dân thực hiện đầy đủ nghĩa vụ theo quy định của pháp luật. C.Công dân không tham gia làm những điều pháp luật cấm. D. Công dân thực hiện đúng các quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật. Câu 38:UBND (xã, phường, thị trấn) tiếp nhận, tiến hành các thủ tục công nhận kết hôn cho công dân, có nghĩa là UBND (xã,phường,thị trấn) đã: A.Sử dụng pháp luật. B.Tuân thủ pháp luật. C.Thi hành pháp luật. D.Áp dụng pháp luật. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  47. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 Câu 39:Công dân thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo, của mình, có nghĩa là công dân đã: A.Tuân thủ pháp luật . B.Thi hành pháp luật. C.Sử dụng pháp luật. D.Áp dụng pháp luật. Câu 40:Người tham gia giao thông không vượt qua ngã 3,ngã 4 khi có tín hiệu đèn đỏ ,thuộc về hình thức nào của thực hiện pháp luật? A.Sử dụng pháp luật. B.Tuân thủ pháp luật. C.Thi hành pháp luật. D.Áp dụng pháp luật. Câu 41:Ngồi trên xe máy khi tham gia giao thông phải đội mủ bảo hiểm là hình thức nào của thực hiện pháp luật? A.Sử dụng pháp luật. B.Tuân thủ pháp luật. C.Thi hành pháp luật. D.Áp dụng pháp luật. Câu 42:Không trộm cắp tài sản;không săn bắt động vật quý hiếm; không tàng trử, mua bán, vận chuyển, sử dụng, các chất ma tuý; không vi phạm luật giao thông; không tham nhũng những hành vi đó thuộc về hình thức nào của thực hiện pháp luật? A.Tuân thủ pháp luật . B.Thi hành pháp luật. C.Sử dụng pháp luật. D.Áp dụng pháp luật. Câu 43:Đến 18 tuổi bạn Hùng đã tình nguyện nhập ngũ tham gia nghĩa vụ quân sự theo giấy báo của địa phương.Vậy Hùng đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây? A.Tuân thủ pháp luật . B.Thi hành pháp luật. C.Sử dụng pháp luật. D.Áp dụng pháp luật. Câu 44: “Cơ sở sản xuất kinh doanh có biện pháp bảo vệ môi trường” là biểu hiện của hành vi? A.Tuân thủ pháp luật . B.Thi hành pháp luật. C.Sử dụng pháp luật. D.Áp dụng pháp luật. Câu 45:Trong các hình thức thực hiện pháp luật hình thức nào khác về nội dung? A.Sử dụng pháp luật. B.Áp dụng pháp luật. C.Tuân thủ pháp luật. D.Thi hành pháp luật Câu 46: Trách nhiệm pháp lý được áp dụng đối với người vi phạm pháp luật nhằm A.giáo dục ,răn đe,hành hạ. B.kiềm chế những việc làm trái pháp luật. C.xử phạt hành chính. D.phạt tù hoặc tử hình. Câu 47 :Vi phạm pháp luật có mấy dấu hiệu cơ bản? A.3 B.4 C.5. D.6. Câu 48:Hành vi trái luật, có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện, xâm phạm đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là: A.thực hiện pháp luật. B.trách nhiệm pháp luật. C.vi phạm pháp luật. D.trách nhiệm pháp luật. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  48. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 Câu 49 :Thái độ của người biết hành vi của mình là sai, trái pháp luật, có thể gây hậu quả không tốt mà vẫn cố ý làm là dấu hiệu nào dưới đây của vi phạm pháp luật? A. Người vi phạm pháp luật phải có lỗi. B.Hành vi trái pháp luật. C.Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện. D.Hành vi vi phạm pháp luật. Câu 50:Hành vi trái pháp luật có thể là: A.hành động hoặc không hành động. B.thực hiện hoặc không thực hiện. C.có lỗi hoặc không có lỗi. C.quy tắc hoặc không quy tắc. Câu 51:Hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm pháp luật? A.Bạn A.10 tuổi ăn trộm 200000đ của hàng xóm. B.Anh B. 20 tuổi là bệnh nhân tâm thần đập phá nhà hàng xóm. C.Anh C. 19 tuổi cướp giật tài sản. D.Anh D. thấy nhà hàng xóm cháy đã tự ý đập tường ào nhà bên cạnh để xe chữa cháy đi vào. Câu 52:Năng lực trách nhiệm pháp lý được hiểu đầy đủ là người: A.khả năng của một người đã đạt một độ tuổi nhất định theo quy định của pháp luật, có thể nhận thức và điều chỉnh được hành vi của mình, tự quyết định cách cư xử của mình. B.người không mắc bệnh tâm thần hoặc một số bệnh khác làm mất khả năng nhận thức. C.người tự quyết định cách xử sự của mình và độc lập chịu trách nhiệm về hành vi đã thực hiện. D.người đã đạt đến độ tuổi nhất định theo quy điịnh của pháp luật. Câu 54:Trách nhiệm pháp lí được hiểu là: A.nghĩa vụ mà các tổ chức, cá nhân phải thực hiện khi vi phạm pháp luật. B. nghĩa vụ mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình. C. nghĩa vụ của cá nhân phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình. D.nghĩavụ phải gánh chịu khi xâm phạm đến các cá nhân, tổ chức gây hậu quả xấu. Câu 55:Trách nhiệm pháp lý áp dụng nhằm mục đích: A.buộc các chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật, giáo dục, răn đe những công dân khác. B.thể hiện sức mạnh quyền lực Nhà nước. C.làm cho những quy định của pháp luật đi vào đời sống, trở thành hành vi hợp pháp của cá nhân, tổ chức. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  49. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 D.xử phạt những hành vi vi phạm pháp luật của công dân. Câu 56:Các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình là thực hiện trách nhiệm: A. đạo đức. B.cộng đồng. C.pháp lí. D.gia tộc Câu 57:Công dân vi phạm pháp luật hình sự phải chịu chấp hành hình phạt theo quyết định của: A.đại biểu nhân dân. B.Hội đồng nhân dân. C.Ủy ban nhân dân. D.Tòa án nhân dân. Câu 58:Tính cưỡng chế của pháp luật thể hiện: A.những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử phạt hành chính. B.những hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng hình phạt. C.những hành vi vi phạm pháp luật đều có thể áp dụng các biện pháp chế tài. D. những hành vi vi phạm pháp luật đều bị xử lý hình sự. Câu 59:Công dân từ đủ 21 tuổi trở lên có quyền được ứng cử vào các cơ quan đại biểu của nhân dân thuộc về hình thức nào của thực hiện pháp luật. A.Tuân thủ pháp luật . B.Thi hành pháp luật. C.Sử dụng pháp luật. D.Áp dụng pháp luật Câu 60:Phát biểu nào sau đây đúng? A.Vi phạm pháp luật là hành vi trái luật, có lỗi. B.Vi phạm pháp luật là hành vi không hành động, trái luật có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội do pháp luật bảo vệ C.Vi phạm pháp luật là hành vi hành động trái luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội do pháp luật bảo vệ D.Vi phạm pháp luật là hành vi trái luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội do pháp luật bảo vệ. Câu 61:Hành vi trái pháp luật nào sau đây được coi là hành vi hành động? A.Điều khiển xe máy trên đường khi chưa đủ tuổi. B. Người kinh doanh không nộp thuế cho nhà nước. C.Nam thanh niên đủ 18 tuổi không tham gia nghĩa vụ quân sự. D.Cơ sở sản xuất không có biện pháp xử lý chất thải. Câu 62:Hành vi trái pháp luật nào sau đây được coi là hành vi không hành động? Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  50. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 A.Người đi xe máy không đội mủ bảo hiểm. B.Săn bắt động vật quý hiếm. C.Các phương tiện giao thông đi vào đường ngược chiều. D.Chặt phá rừng Câu 63:Hành vi trái pháp luật thể hiện qua hành động là hành vi A.làm những việc không được làm theo quy định của pháp luật. B.những hành vi xâm phạm đến các quan hệ xã hội do pháp luật bảo vệ. C.những hành vi trái luật. D.không làm những việc phải làm theo quy định của pháp luật. Câu 64:Hành vi trái pháp luật không hành động là hành vi A.làm những việc không được làm theo quy định của pháp luật. B.những hành vi xâm phạm đến các quan hệ xã hội do pháp luật bảo vệ. C.những hành vi trái luật. D.không làm những việc phải làm theo quy định của pháp luật. Câu 65:Nhà nước đưa ra trách nhiệm pháp lý nhằm A.phạt tiền đối với người vi phạm. B.lập lại trật tự xã hội. C.buộc các chủ thể phải chấm dứt hành vi trái pháp luật, phải hạn chế ngững thiệt hại nhất định, giáo dục răn đe những người khác để họ tránh, hoặc kiềm chế những việc làm trái pháp luật D.ngăn chặn người vi phạm có thể có vi phạm mới. Câu 66:Cơ sở để truy cứu trách nhiệm pháp lý là A.hành vi vi phạm pháp luật. B.tính chất phạm tội C.mức độ gây thiệt hại của hành vi. D.khả năng nhận thức của chủ thể. Câu 67:Anh A lái xe máy lưu thông đúng luật. Chị B (18 tuổi)đi xe đạp không quan sát và bất ngờ băng qua đường làm anh A bị thương nhẹ . Theo em trường hợp này xử phạt như thế nào? A.Cảnh cáo, phạt tiền chị B. B.Không xử lý vì chị B là người đi xe đạp . C.Phạt tiền chị B. D.Phạt tù chị B. Câu 68:Trong các nghĩa vụ sau đây nghĩa vụ nào không phải là nghĩa vụ pháp lý. A.Con cái có nghĩa vụ phụng dưỡng cha mẹ. B.Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.
  51. Giáo án ôn tập thi tốt nghiệp quốc gia năm học 2017-2018 C.Nam thanh niên đủ 18 tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự. D.Đoàn viên thanh niên phải chấp hành điều lệ của Đoàn. Câu 69:Xác định câu phát biểu sai:Khi phát sinh tranh chấp về quyền và nghĩa vụ giữa các chủ thể thì A.các chủ thể không có quyền tự giải quyết tranh chấp . B.các chủ thể có thể nhờ người hoà giải. C.các chủ thể có thể thoả thuận với nhau về cách giải quyết tranh chấp. D.các chủ thể có quyền yêu cầu nhà nước giải quyết. Câu 70:Các hình thức thực hiện pháp luật có những điểm nào giống nhau? A.Công dân thực hiện đúng đắn các quyền theo quy định của pháp luật. B.Công dân thực hiện đầy đủ nghĩa vụ theo quy định của pháp luật. C.Công dân không làm những điều pháp luật cấm. D.Công dân thực hiện đúng đắn các quyền và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật Câu 71:Các quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định trong A.Luật hành chính. B.Luật dân sự. C.Luật hôn nhân gia đình. D.Hiến pháp. Câu 72:Phát biểu nào sau đây sai:Trong một quan hệ pháp luật A.không có chủ thể nào chỉ có quyền mà không có nghĩa vụ. B.quyền và nghĩa vụ của các chủ thể không tách rời nhau. C.không có chủ thể nào chỉ có nghĩa vụ mà không có quyền. D.quyền nghĩa vụ của cá nhân tổ chức này không liên quan đến quyền và nghĩa vụ của các tổ chức khác. Câu 73:Thế nào là người có năng lực trách nhiệm pháp lý? A.Người đạt đến độ tuổi nhất định theo quy định của pháp luật ,có thể nhận thức và điều khiển được hành vi của mình. B.Là người không mắc bệnh tâm thần hoặc một số bệnh mất khả năng nhận thức. C.Là người tự quyết định cách cư xử của mình và chịu trách nhiệm về hành vi đã được thực hiện. D.Là người đạt đến độ tuổi nhất định theo quy định của pháp luật. Câu 74:Người chưa thành niên theo quy định của pháp luật Việt Nam là người chưa đủ A.18 tuổi. B.16 tuổi. C.15 tuổi. D.17 tuổi. Lê Thị Thanh Bình-THPT Trần Phú.