Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Tuần 21 - Năm học 2019-2020 - Trần Thị Thường
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Tuần 21 - Năm học 2019-2020 - Trần Thị Thường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
giao_an_tieng_anh_lop_6_tuan_21_nam_hoc_2019_2020_tran_thi_t.doc
Nội dung text: Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Tuần 21 - Năm học 2019-2020 - Trần Thị Thường
- Hướng dẫn ôn tập Tiếng Anh 6 Năm học : 2019-2020 TUẦN 21. I. Mục tiêu. Nắm vững và vận dụng thành thạo các tính từ và cấu trúc ngữ pháp miêu tả mặt, tóc mắt , mũi và dáng vóc của người nào đó. Bên cạnh đó hs biết diễn đạt cảm giác của mình đồng thời hỏi- đáp về cảm giác của người nào đó. II. Kiến thức cần nhớ. 1.Từ vựng: (n): knee, shoulder, toe, eye, ear, lip, tooth, hair, nose, mouth, face, lips (adj): oval, thin, full, long, short, black, white, thirsty, cold, tired 2. Cấu trúc ngữ pháp. *S1: What color is/ are + S ? S2: It’s They are . Is/ They + S + adj1 + or + adj2 ? It is/ They are+ adj1 /adj2 S1: How +do/ does + S+ feel ? S2: S + be + adj S + feel(s) + adj III. Bài tập vận dụng: Bài 1. Phần A. Chọn từ gạch chân khác với các từ còn lại 1/ a. near b. hear c. ear d. read 2/ a. face b. hand c. man d. black 3/ a. like b. limbs c. side d. describe 4/ a. thin b. thick c. lips d. size 5/ a. body b. long c. front d. strong Bài 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu sau. 6. do you feel, Lan? a. What b. How c. Who d. When 7. What ? a. you would like b. would you like c. you would want d. would you want. 8. Vegetables,milk nad fruits are food. a. healthy b. favorite c. care d. danger 9. I'm tried. I'd like down. a. sit b. sitting c. to sit d. to sitting 10. Tea, coffee and juice are . GV: Trần Thị Thường 1 Trường THCS Hồng An
- Hướng dẫn ôn tập Tiếng Anh 6 Năm học : 2019-2020 a. foods b. fruits c. drinks d. vegetables Bài 3: Chọn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn sau. Hi! My name is Thu. I'm in grade 6. My sister and I (11) our breakfast at school. She (12) some noodles and a hot drink. I (13) bread and some milk. We don't have lunch at school. We havelunch at home. We have rice, chicken, cabbage and some apples. (14) lunch. Apple is my (15) fruit. 11. a. eat b. eats c. want d. wants 12. a. like b. wants c. is liking d. is wanting 13. a. would like b. would like to c. would want d. would want to 14. a. in b. on c. at d. For 15. a. favor b. favorite c. health d. healthy Đáp án 1d 2a 3b 4d 5c 6b 7b 8a 9c 10c 11a 12b 13a 14d 15b IV. Bài tập về nhà. Bài 1. Tìm từ không thuộc nhóm với các từ còn lại: 1/ A. arm B. nose C. finger D. shoulder 2/ A. leg B. hair C. toe D. foot 3/ A. nose B. hair C. hand D. eye 4/ A. round B. oval C. face D. long 5/ A. elbow B. neck C. hand D. finger Bài 2: Mỗi câu có một lỗi sai. Tìm- gạch chân rồi sửa lại cho đúng. 1/ Mai don’t have thin lips and big eyes. 2/ What color are your house? 3/ Mai and An is having breakfast together. 4/ Do Xuan have long or black hair? 5/ Quy love her yellow cat very much. . Bài 3. Đặt câu hỏi cho phần được gạch chân. 1. My hair is black. ___ 2. My brother is a weight lifter. ___ 3. I read books every day. ___ 4. Mai watches television after school. GV: Trần Thị Thường 2 Trường THCS Hồng An
- Hướng dẫn ôn tập Tiếng Anh 6 Năm học : 2019-2020 ___ 5. Mr. Linh is tall and thin. ___ 6. Nam walks to school every morning. ___ Bài 4. Sắp xếp các từ bị xáo trộn thành câu hoàn chỉnh. 1. blue/ eyes/ have/ They/./ ___ 2. nose/ has/ a/ He/ small/ traight/./ ___ 3. full/ He/ has/ lips/ small/ teeth/ white/ and/./ ___ 4. They/ light/ but/ are/ they/ weak/ are/ not/./ ___ 5. Hoa/ gymnast/ a/ is/./ ___ Các em làm tiếp bài tập phần B- unit 9 trang 111+ 112+ 113 và bài A1+ A2 –unit 10 trang 114- sách bài tập GV: Trần Thị Thường 3 Trường THCS Hồng An