Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Tuần 23 - Năm học 2019-2020 - Trần Thị Thường

doc 4 trang Như Liên 15/01/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Tuần 23 - Năm học 2019-2020 - Trần Thị Thường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tieng_anh_lop_6_tuan_23_nam_hoc_2019_2020_tran_thi_t.doc

Nội dung text: Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Tuần 23 - Năm học 2019-2020 - Trần Thị Thường

  1. Chuyên đề ôn tập Tiếng Anh 6 Năm học : 2019-2020 TUẦN 23. I. Mục tiêu. Học sinh nắm được tên một số đồ ăn, đồ uống và cấu trúc ngữ pháp để diễn tả ý muốn, đồ ăn đồ uống yêu thích của mình và người khác. Bên cạnh đó học sinh nắm được một số danh từ chỉ đơn vị để cân, đong đo đếm từ đó vận dụng tốt trong tình huống mua-bán. II. Kiến thức cần nhớ. 1.Từ vựng: (n) carrot, tomato, lettuce, potato, bean, pea, cabbage, bottle, cooking oil, toothpaste, packet, beef, egg, tea, chocolate, box, kilo, gram, dozen, can, bar, soap, tube . 2. Cấu trúc ngữ pháp. *A: What would+S+ like? B: S + would like . *A: What’s . favorite food? B: S+ like(s) A: Do/Does + S+ like .? B: Yes, S + do/ does. A: Do/Does + S+ like .? B: No, S + don’t/ doesn’t. *A: Can I help you? B: Yes. I’d like *Thì hiện tại đơn. III. Bài tập vận dụng: Bài 1. Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu. 1. do you feel, Lan? A. What B. Who C. How D. Which 2. What A. you would like B. would you like C. you would want D. would you 3. I'm tired. I'd like down. A. sit B. sitting C. to sit D. to sitting 4. Tea, coffee and fruit juice are . A. food B. fruits C. drinks D. vegetables 5. I feel I'd like some orange juice. A. hungry B. full C. cold D. thirsty 6. What's his favorite food He chicken A. wants B. likes C. would like D. eats. GV: Trần Thị Thường 1 Trường THCS Hồng An
  2. Chuyên đề ôn tập Tiếng Anh 6 Năm học : 2019-2020 7. The boys feel very hungry. They want some . A. milk B. hot drink C. water D. meat and rice 8. What is there to ?– There's some meat and rice. A. eat B. drink C. sit down D. like 9. What you like? – I'd like some vegetables. A. does B. is C. are D. would 10. Are there any for him? A. noodles B. cabbage C. lettuce D. water Đáp án: 1C 2B 3C 4C 5D 6B 7D 8A 9D 10A Bài 2.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc 1. Mr and Mrs Binh (want) a new house. 2. My sister (have) a red car. 3. I would (like) some iced milk. 4. Mai (brush) her teeth after meals. 5. Can I (help )you? Đáp án: 1. want 2. has 3. like 4. brushes 5. help IV. Bài tập về nhà. Bài 1. Hoàn thành từ vựng. - : người chủ hiệu, người bán hàng - : Tôi có thể giúp bạn không? - : chai, lọ - oil (n): => : dầu ăn - : xin vui lòng - : đây này - packet (n): - : hộp - : kí lô, cân - : thịt bò - : gam - : tá, chục (12) - egg (n): - : lon, hộp thiếc - : thỏi, bánh - soap (n): GV: Trần Thị Thường 2 Trường THCS Hồng An
  3. Chuyên đề ôn tập Tiếng Anh 6 Năm học : 2019-2020 - : ống tuýp - : kem đánh răng - salesgirl (n): - : bất cứ cái gì - : thêm nữa - cookie = cooky (n): - : cần - : một nửa - : bánh xăng-uých - lemon (n): - : nước chanh - : bữa ăn tối - What would you like for lunch?: - : nhà ăn, căng tin (trong trường học, cơ quan, nhà máy ) - : giá bao nhiêu - : chiên, rán => fried rice (n): - : bát, tô - cake (n): - : kem Bài 2: Đọc hội thoại rồi trả lời các câu hỏi ở dưới. Jane: What is your favorite breakfast, Mai? Mai: I like noodles and chicken Jane: Do you like rice and fish? Mai: No. I don't. I don't have rice and fish for breakfast. Jane: And drink? Do you like tea? Mai: No. I don't. I like milk and apple juice. Jane: And your brother? Does he like apple juice? Mai: Yes, he does. But he doesn't like noodles. 1. What does Mai like for breakfast? 2. Does her brother like noodles? 3. What's Mai's favorite drink? 4. Does her brother like milk or tea? GV: Trần Thị Thường 3 Trường THCS Hồng An
  4. Chuyên đề ôn tập Tiếng Anh 6 Năm học : 2019-2020 . 5. What does he like? Bài 3: Ghép từ ở cột A với cột B cho phù hợp. Column A Column B 1. a bottle of a. coffee 2. a box of b. beef 3. a bar of c. soap 4. a can of d. toothpaste 5. a tube of e. peas 6. a packet of f. chocolates 7. a kilo of g. cooking oil 8. a cup of h. noodles Key: 1 2 3 4 5 6 7 8 Làm tiếp bài B4, 5, 6 trang 118 và C9 trang 122 sách bài tập. GV: Trần Thị Thường 4 Trường THCS Hồng An