Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Tuần 24 - Năm học 2019-2020 - Trần Thị Thường

doc 3 trang Như Liên 15/01/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Tuần 24 - Năm học 2019-2020 - Trần Thị Thường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tieng_anh_lop_6_tuan_24_nam_hoc_2019_2020_tran_thi_t.doc

Nội dung text: Giáo án Tiếng Anh Lớp 6 - Tuần 24 - Năm học 2019-2020 - Trần Thị Thường

  1. Chuyên đề ôn tập Tiếng Anh 6 Năm học : 2019-2020 TUẦN 24. I. Mục tiêu. Học sinh nắm được và vận dụng tốt cấu trúc ngữ pháp hỏi và trả lời về số lượng, hỏi và trả lời về giá tiền. II. Kiến thức cần nhớ. 1.Từ vựng: kilo (n): ký,cân half: 1 nửa,1/2 2. Cấu trúc ngữ pháp. *.Hỏi và trả lời về số lượng: How much / how many. -How many: được dùng trước danh từ đếm được số nhiều. -How much: Được dùng trước danh từ không đếm được. How much + Nun +do/does + S + V ? How many + Ncoun +do/does + S + V ? *. Cách hỏi và trả lời về giá tiền: có 3 cách. Cách 1 - How much + is/ are + S ? It is . They are Cách 2 -How much + do/does + S + cost ? It costs They cost . Cách 3 -What is the price of + N(s)? It is . They are Notes: Danh từ chỉ trái cây thường được dùng ở số nhiều khi hỏi về giá tiền. III. Bài tập vận dụng: Bài 1. Bài A4 trang 124- sách bài tập: Hoàn thành hội thoại. Đáp án: a. How much b.anything c.want d. How many e.please f.some g. How much Bài 2: Bài A7 trang 125- sách bài tập: Viết các câu. Đáp án: GV: Trần Thị Thường 1 Trường THCS Hồng An
  2. Chuyên đề ôn tập Tiếng Anh 6 Năm học : 2019-2020 a. How much sugar does she want ? She wants two kilos of sugar b. How many cabbages do they want ? They want some cabbages c. How much coffee does he want ? He wants two packets of coffee d. How many potatoes do we want ? We want ten potatoes e. How much soup do you want ? I want three bars of soup IV. Bài tập về nhà. Bài 1. Tìm một từ thích hợp điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành câu. 1. How bananas are there? 2. There twelve bananas. 3. Are there onions on the table? – No, there 4. I help you? –Yes, I'd like cabbages. 5. else? – Yes, I need eggs. 6. How rice do you want? 7. Mrs Linh needs beef. 8. She tall. She is short. 9. How is this book? – Five thousand dong. 10. What do you ? – I need a of cooking oil. Bài 2. Sắp xếp các từ bị xáo trộn thành câu hoàn chỉnh. 1. some/ want/ milk/ these/ students. 2. a glass of/ likes/ orange juice/ Nam. 3. much/ how/ he/ does/ want/ beef? 4. isn't/ short/ hair/ his. 5. Lan/ chicken/ or/ like/ does/ drake? 6. would/ you/ dinner/for/what/ like? Bài 3: Dùng gợi ý dể viết câu hỏi và câu trả lời về giá tiền . Ví dụ: a plate of fried rice/ 2.500 dong Cách 1- How much is a plate of fried rice? - It is two thousand five hundred dong. Cách 2: How much does a plate of fried rice? - It costs two thousand five hundred dong GV: Trần Thị Thường 2 Trường THCS Hồng An
  3. Chuyên đề ôn tập Tiếng Anh 6 Năm học : 2019-2020 Cách 3:- What is the price of a plate of fried rice? - It is two thousand five hundred dong. 1. a bowl of noodles/ 3.000 dong. 2. a glass of orange juice/ 2.500 dong. 3. a bottle of cooking oil/ 10.000 dong. 4. a kilo of carrots/ 3.000 dong. 5. a can of peas/ 5.000 dong. 6. a bar of soap/ 6.000 dong. GV: Trần Thị Thường 3 Trường THCS Hồng An