Kế hoạch bài dạy Chương trình Lớp 1 - Tuần 15 năm học 2021-2022 (GV Đinh Thị Thúy Hương)

docx 31 trang Đình Bắc 05/08/2025 160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy Chương trình Lớp 1 - Tuần 15 năm học 2021-2022 (GV Đinh Thị Thúy Hương)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_chuong_trinh_lop_1_tuan_15_nam_hoc_2021_202.docx

Nội dung text: Kế hoạch bài dạy Chương trình Lớp 1 - Tuần 15 năm học 2021-2022 (GV Đinh Thị Thúy Hương)

  1. TUẦN: 15 Thứ Hai ngày 20 tháng 12 năm 2021 Tiếng Việt Bài 78: anh - ach ( T1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Về năng lực: a. Phát triển năng lực đặc thù: * Năng lực ngôn ngữ: - Nhận biết các vần anh, ach; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần anh, ach (với các mô hình: “âm đầu + âm chính + âm cuối + thanh ngang”, “âm đầu + âm chính + âm cuối + thanh khác thanh ngang”). - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần anh, vần ach (BT Mở rộng vốn từ). - Viết đúng các vần anh, ach, các tiếng (quả) chanh, cuốn (sách) trên bảng. * Năng lực văn học: - Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Tủ sách của Minh. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: b. NL chung: Tự chủ, tự học (HS biết tự hoàn thành nội dung học tập), giao tiếp, hợp tác ( HS biết thảo luận nhóm 2, trả lời các câu hỏi ở BT 2 và câu hỏi tìm hiểu bài, biết nhận xét đánh giá bản thân, đánh giá bạn), giải quyết vấn đề (Nhớ được vần có âm cuối nh, ch, làm được các bài tập MRVT), sáng tạo ( Tìm được tiếng ngoài bài có vần anh, ach, đặt được câu có chứa các vần đó) c. Phẩm chất: Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập. Yêu nước: Giáo dục tính yêu thích đọc sách có nhiều tranh ảnh giúp bản thân học tốt hơn. Trách nhiệm: Có tinh thần hợp tác, làm việc nhóm nhóm II. ĐÔ DÙNG DẠY HỌC: GV: Ti vi, máy tính HS: Sách giáo khoa, Vở BT Tiếng Việt Bảng con, Bộ đồ dùng Tiếng Việt. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Hoạt động khởi động.5p Yêu cầu cần đạt: Tạo ra hứng thú học tập và kết nối bài mới. - Cho cả lớp vận động bài hát: Mời bạn - Hs vận động theo nhạc vui múa ca. - 3 Hs đọc bài - Gv nhận xét.
  2. B. Hoạt động chia sẻ và khám phá (BT 1: Làm quen) 30p Yêu cầu cần đạt:Nhận biết các vần anh, ach ; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần anh, ach. Chia sẻ và khám phá: Bước 1: Dạy vần anh -HS đọc - Yêu cầu HS đọc: a - nh - anh. /Phân -HS phân tích tích vần anh. / Đánh vần, đọc trơn: a - -HS đánh vần nn - anh / anh. - Thực hiện theo nhóm - HS nói: quả chanh / chanh. / Phân tích - Đánh vần, đọc trơn: anh / chờ - tiếng chanh. / Đánh vần và đọc: chờ - anh - anh – chanh. chanh / chanh/. - ach - sách / cuốn sách. Bước 2: Dạy vần ach (như vần anh ) -HS nêu Đánh vần, đọc trơn: a – chờ - ach / sờ - ach - -HS đánh vần sach – sắc – sách/ sách / cuốn sách. -HS đánh vần, đọc trơ Bước 3: Củng cố: HS nói 2 vần mới -HS thực hiện học: anh, ach, 2 tiếng mới học: chanh, sách. -HS nói - So sánh anh, ach - So sánh anh, ach Giống: Đều có a - Cho học sinh cài anh, ach Khác: Âm cuối nh , ch. 2 tiếng mới học - Hs cài anh, ach, chanh, sách. GV nhận xét. C. Hoạt động luyện tập: Yêu cầu cần đạt: Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần anh, vần ach. Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Tủ sách của Minh. Viết đúng các vần anh, ach, chanh, sách.trên bảng con). Bước 1 . Mở rộng vốn từ (BT 2) Tiếng nào có vần anh? Tiếng nào có vần ach?) -Hs thực hành nhóm 2 quan sát vở - HS đọc từng từ ngữ. / Từng cặp HS bài tập để thực hiện. tìm tiếng có vần abh, ach; báo cáo. - Báo cáo theo tổ - GV chỉ từng từ, cả lớp: Tiếng gạch có vần ach. Tiếng tách có vần ach,.. - Lớp trưởng điều hành - HS làm bài, nối kết quả tìm tiếng có - Nói tiếng trong bài có vần anh , vần anh, vần ach. ach. -GV chỉ từng từ, cả lớp -Hs quan sát - Tìm tiếng có vần : anh, ach nói về các sự - Hs quan sát vật mà hằng ngày các em gắn bó: viên gach, tách trà, - Hs trao đổi.
  3. Bước 2. Tập viết (bảng con - BT 4) GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết - Hs viết vào bảng con GV vừa viết mẫu vừa giới thiệu Vần anh: viết a rồi nối sang nh. / Thực hiện tương tự với vần ach. Tiếng chanh: viết ch, rồi nối anh. / chanh.Làm tương tự với tiếng sách. Dấu sắc đặt trên a. Gv theo dõi nhận xét. - HS viết bảng con: anh, ach (2 lần). / Viết: chanh, sách . _______________________________ Tiếng Việt Bài 78: anh - ach ( T2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Về năng lực: a. Phát triển năng lực đặc thù: * Năng lực ngôn ngữ: - Nhận biết các vần anh, ach; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần anh, ach (với các mô hình: “âm đầu + âm chính + âm cuối + thanh ngang”, “âm đầu + âm chính + âm cuối + thanh khác thanh ngang”). - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần anh, vần ach (BT Mở rộng vốn từ). - Viết đúng các vần anh, ach, các tiếng (quả) chanh, cuốn (sách) trên bảng. * Năng lực văn học: - Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Tủ sách của Minh. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: b. NL chung: Tự chủ, tự học (HS biết tự hoàn thành nội dung học tập), giao tiếp, hợp tác ( HS biết thảo luận nhóm 2, trả lời các câu hỏi ở BT 2 và câu hỏi tìm hiểu bài, biết nhận xét đánh giá bản thân, đánh giá bạn), giải quyết vấn đề (Nhớ được vần có âm cuối nh, ch, làm được các bài tập MRVT), sáng tạo ( Tìm được tiếng ngoài bài có vần anh, ach, đặt được câu có chứa các vần đó) c. Phẩm chất: Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập. Yêu nước: Giáo dục tính yêu thích đọc sách có nhiều tranh ảnh giúp bản thân học tốt hơn. Trách nhiệm: Có tinh thần hợp tác, làm việc nhóm nhóm II. ĐÔ DÙNG DẠY HỌC: GV: Ti vi, máy tính HS: Sách giáo khoa, Vở BT Tiếng Việt Bảng con, Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
  4. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Hoạt động khởi động Yêu cầu cần đạt: Tạo ra hứng thú học tập và kết nối bài mới. - Cho cả lớp vận động bài hát: Mời bạn - Hs vận động theo nhạc vui múa ca. - 3 Hs đọc bài - Gv nhận xét. 3. Tập đọc (BT 3) Mục tiêu: Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc: Tủ sách của Minh. Bước 3: Tập đọc (BT 3) GV giới thiệu hình ảnh tủ của sách của Minh có nhiều truyện tranh. -HS lắng nghe b) GV đọc mẫu. c) Luyện đọc từ ngữ (cá nhân, cả lớp): Tủ sách, cuốn sách,tranh ảnh, hiền lành, cục tác, ủn, ỉn, rất nhanh. -HS luyện đọc từ ngữ d) Luyện đọc câu - 6 câu. - GV: Bài có mấy câu? - (Đọc vỡ từng câu) GV chỉ câu 1, mời 1 HS đọc, cả lớp đọc lại câu 1. Làm tương tự -HS luyện đọc câu với các câu khác. - (Đọc tiếp nối từng câu) HS GV phát (cá nhân, từng cặp) đọc tiếp nối hiện và sửa lỗi phát âm cho HS. Nhắc lượt từng câu. sau cố gắng đọc tốt hơn lượt trước. - GV chỉ một vài câu đảo lộn thứ tự, -HS thi đọc bài kiểm tra một vài HS đọc. e) Thi đọc từng đoạn, cả bài (Làm việc nhóm đôi) Từng cặp (1) GV nhắc HS theo dõi các bạn đọc, HS (nhìn SGK) cùng luyện đọc để nhận xét ưu điểm, phát hiện lỗi đọc sai. trước khi thi. g) Tìm hiểu bài đọc - Các cặp / tổ thi đọc tiếp nối 3 - GV nêu YC; chỉ từng vế câu cho cả đoạn (mỗi đoạn 2 câu). lớp đọc. - Các cặp / tổ thi đọc cả bài (mỗi cặp, tổ đều đọc cả bài) - 1 HS đọc cả bài. - Cả lớp đọc đồng thanh (đọc nhỏ -Yêu cầu học sinh làm vở bài tập ( cá để không ảnh hưởng đến lớp bạn). nhân) - HS làm bài trong VBT./1 HS
  5. - Cả lớp nói lại kết quả (không đọc các báo cáo kết quả. GV giúp HS chữ cái và số thứ tự): a) Những cuốn sách đó ghép các thẻ từ trên bảng lớp. - 2) có tranh ảnh đẹp. b) Nhờ có sách, - 1) Thanh học đọc rất nhanh. -HS thực hiện làm bài trong vở BT Hoạt động vận dụng: Yêu cầu cần đạt: Vận dụng những điều đã học vào cuộc sống - HS tìm tiếng ngoài bài có vần anh (Ví dụ: -Tìm tiếng ngoài bài có vần anh, đánh, lạnh, nhanh,...); vần ach (VD: cách, ach mách, vạch,...) hoặc nói câu có vần anh, vần ach. - Tìm trong lớp bạn nào có tên mang vần vừa học. - Cá nhân thực hiện. IV. Điều chỉnh sau bài dạy ( Nếu có) ........................................................................... . .............................................................................. Toán Các số 11,12,13,14,15,16 I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Phát triển năng lực đặc thù a. Năng lực toán học (năng lực NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán học). Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau: - Đếm, đọc, viết các số từ 11 đến 16. -Nhận biết thứ tự các số từ 11 đến 16. -Thực hành vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế. 2. Góp phần phát triển các NL chung và phẩm chất: b. NL chung: Tự chủ và tự học; giao tiếp và hợp tác (biết trao đổi, chia sẻ với bạn trong nhóm); giải quyết vấn đề và sáng tạo ( biết nêu các bài toán trong cuộc sống liên quan đến các số từ 11 đến 16) . c. PC: Chăm chỉ; trách nhiệm: Hoàn thành nhiệm vụ học tập. * BT cần làm: BT1,2 , 3 ( bài 3 và HĐ vận dụng hướng dẫn HS học ở nhà ) II. CHUẨN BỊ - Máy tính, tivi - Các thanh (mỗi thanh gồm 10 khối lập phương rời ghép lại) và khối lập phương rời hoặc các thẻ chục que tính và các que tính rời để đếm. - Các thẻ số từ 11 đến 16 và các thẻ chữ: mười một, ..., mười sáu.
  6. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: II. CHUẨN BỊ - Máy tính, tivi - Các thanh (mỗi thanh gồm 10 khối lập phương rời ghép lại) và khối lập phương rời hoặc các thẻ chục que tính và các que tính rời để đếm. - Các thẻ số từ 11 đến 16 và các thẻ chữ: mười một, ..., mười sáu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Hoạt động khởi động (5 phút) * Yêu cầu cần đạt: Tạo hứng thú học tập và kết nối bài mới. * Cách tiến hành: HS thực hiện các hoạt động sau: - Quan sát tranh khởi động, đếm số - Chia sẻ trong nhóm học tập lượng từng loại quả đựng trong các khay ( cặp đôi). và nói, chẳng hạn: “Có 13 quả cam”; “Có 16 quả xoài”; ... B. Hoạt động hình thành kiến thức *Yêu cầu cần đạt: Làm quen với việc - Đếm, đọc, viết các số từ 11 đến 16. -Nhận biết thứ tự các số từ 11 đến 16. * Cách tiến hành: Hoạt đọng1. Hình thành các số 13 - HS đếm số quả cam trong giỏ, và 16 (như một thao tác mẫu về hình thành nói: số) “Có 13 quả cam”. HS đếm số - GV gắn mô hình tương ứng lên bảng, khối lập phương, nói: “Có 13 khối lập hướng dần HS: Có 13 quả cam ta lấy phương”. tương ứng 13 khối lập phương (gồm 1 thanh và 3 khối lập phương rời). GV đọc “mười ba”, gắn thẻ chữ “mười ba”, viết - Tương tự như trên, HS lấy ra 16 “13”. khối lập phương (gồm 1 thanh và 6 : khối lập phương rời). Đọc “mười sáu”, gắn thẻ chữ “mười sáu”, viết “16”. Hoạt động 2: Hình thành các số từ 11 đến 16 (N2) đọc “mười một”, lấy thẻ chữ “mười - Hình thành lần lượt các số từ 11 đến 16. một” và thẻ số “11”. Tiếp tục thực - Chẳng hạn: HS lấy ra 11 khối lập phương hiện với các số khác. (gồm 1 thanh và 1 khối lập phương rời), b) HS đọc các sổ từ 11 đến 16, từ
  7. 16 về 11. - GV lưu ý HS đọc “mười lăm” không đọc ” “mười năm c) Trò chơi: “Lấy đủ số lượng” Cả lớp HS lấy ra đủ số khối lập phương, số - HS thực hiện que tính, theo yêu cầu của GV hoặc của bạn. Chẳng hạn: GV đọc số 11 thì HS lấy ra đu 11 que tính và lấy thẻ số 11 đặt cạnh những que tính vừa lấy. C. Hoạt động thực hành: Yêu cầu cần đạt: - Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. Cách tiến hành: *Bài 1. HS thực hiện các thao tác: - Đếm số lượng các khối lập phương, - Chia sẻ trong nhóm học tập đặt các the sò tương ứng vào ô ? . ( cặp đôi). . - Đọc cho bạn nghe các số từ 10 HS thực hiện các hoạt động sau: đến 16. - Quan sát tranh khởi động, đếm số lượng từng loại quả đựng trong các khay và nói, chẳng hạn: “Có 13 quả cam”; “Có 16 quả xoài”; ... D. Hoạt động vận dụng * Yêu cầu cần đạt: Tạo hứng thú học tập và kết nối bài mới. * Cách tiến hành: - Tìm xem trong lớp có đồ vật gì có - Hs đếm số bàn, ghế, sách, vở số lượng các só 11 đến 16 trong lớp. -Ở nhà các em có đồ vật gì có số lượng từ 11 đến 16 không? - Hs trả lời. - Về nhà chia sẻ bài học cho người thân và tìm các đồ vật có sô lượng là 11 đến 16. Điều chỉnh sau bài dạy ( Nếu có)
  8. . Thứ Ba ngày 21 tháng 12 năm 2021 Tiếng Việt: Bài 78: ênh - êch ( T1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Về năng lực: a. Phát triển năng lực đặc thù: * Năng lực ngôn ngữ: Nhận biết các vần ênh, êch; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ênh, êch. - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ênh, có vần êch. - Viết đúng các vần ênh, êch, các tiếng kênh, êch (trên bảng con). * Năng lực văn học: - Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc: Mưa. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: b. NL chung: Tự chủ, tự học (HS biết tự hoàn thành nội dung học tập), giao tiếp, hợp tác ( HS biết thảo luận nhóm 2, trả lời các câu hỏi ở BT 2 và câu hỏi tìm hiểu bài, biết nhận xét đánh giá bản thân, đánh giá bạn), giải quyết vấn đề (Nhớ được vần có âm cuối ng, c, làm được các bài tập MRVT), sáng tạo ( Tìm được tiếng ngoài bài có vần ênh, êch, đặt được câu có chứa các vần đó) c. Phẩm chất: Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập. Yêu nước: Giáo dục tình yêu thiên nhiên và các con vật . Cảm nhận được tình cảm giữa các con vật với nhau. Trách nhiệm: Có tinh thần hợp tác, làm việc nhóm nhóm II. ĐÔ DÙNG DẠY HỌC: GV: Ti vi, máy tính HS: Sách giáo khoa, Vở BT Tiếng Việt Bảng con, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Hoạt động khởi động Yêu cầu cần đạt: Tạo ra hứng thú học tập và kết nối bài mới - Cho cả lớp hát bài : Dân vũ rửa tay - Hs vận động theo nhạc - GV kiểm tra 2 HS đọc bài: Tủ sách - 3 Hs đọc bài (nối tiếp) của Minh. - Gv nhận xét.
  9. B. Hoạt động chia sẻ và khám phá (BT 1: Làm quen) Yêu cầu cần đạt:Nhận biết các vần ênh, ếch ; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ênh, êch. Chia sẻ và khám phá Bước 1: Dạy vần ênh: - HS đọc - GV viết hoặc đưa lên bảng chữ ê, - HS phân tích chữ nh (đã học). /HS đánh vần: ê - nhờ – - HS đánh vần ênh (cả lớp, cá nhân). - Thực hiện theo nhóm - Phân tích (1 HS làm mẫu, - Vần ênh có âm ê và âm nh. Âm b) Khám phá ê đứng trước, âm nh (nhờ) đứng - HS nói tên sự vật: dòng kênh. Trong từ sau. dòng kênh, tiếng kênh có vần ênh. - Phân tích: Tiếng kênh có âm k đứng trước, vần ênh đứng sau. - HS nêu - Đánh vần: ca - ênh - kênh / kênh. - HS đánh vần - GV chỉ mô hình vần ênh, tiếng kênh, - HS đánh vần, đọc trơ từ khoá, cả lớp đánh vần, đọc trơn: ê - nhờ - - HS thực hiện ênh / ca - ênh - kênh / dòng kênh. -HS nói Bước: Dạy vần êch (như vần ênh). Chú ý: Vần êch giống vần ênh đều bắt đầu bằng âm ê. Khác vần ênh, vần êch có âm cuối là ch. - Đánh vần, đọc trơn: ê - chờ - êch - sắc - So sánh ênh, êch - ếch / con ếch Giống: Đều có ê Khác: Âm cuối nh , ch. Bước 3: Củng cố: HS nói lại 2 vần - Hs cài : ênh, êch, kênh, êch mới học: ung, uc, 2 tiếng mới học: sung, cúc - So sánh ênh, êch - Cho học sinh cài âng, âc 2 tiếng mới học GV nhận xét . C. Hoạt động luyện tập: Yêu cầu cần đạt: Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ênh, vần êch. Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc: Mưa. Viết đúng các vần ênh; các tiếng măng êch, kênh, êch (trên bảng con). Bước 1 . Mở rộng vốn từ (BT 2) (BT 2: Tiếng nào có vần ênh? Tiếng nào có vần êch?) - HS (cá nhân, cả lớp) đọc từng từ ngữ. -Hs thực hành nhóm 2 quan sát vở Từng cặp HS tìm tiếng có vần ênh, ếch, nói
  10. kết quả. bài tập để thực hiện. -Cả lớp nhắc lại: Tiếng mắt (xếch) - Báo cáo theo tổ chênh (lệch) có vần khám bệnh, bập bênh cố vần ênh.. - Lớp trưởng điều hành -GV chỉ từng từ, cả lớp - Nói tiếng trong bài có vần ênh , - Cho học sinh tìm tiếng ngoài bài có êch. vần ung, uc. - Hs tìm cá nhân Bước 2. Tập viết (bảng con - BT 4) GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết GV vừa viết mẫu vừa giới thiệu -Hs quan sát a) GV vừa viết mẫu vừa giới thiệu - Hs quan sát GV vừa viết mẫu vừa giới thiệu - Vần ênh: viết ê rồi đến nh (chữ h 5 li). /vần êch: viết ê rồi đến ch. Chú ý nối nét giữa ê và ch; viết ê và ch gần nhau. - kênh: viết k rồi đến ênh. / Hướng dẫn tương tự với chữ ghi tiếng ếch, dấu sắc đặt - Hs viết vào bảng con trên ê. b) HS viết: ênh, êch (2 lần). / Viết: kênh,ếch Gv theo dõi nhận xét. Tiếng Việt Bài 89: ênh - êch ( T2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Về năng lực: a. Phát triển năng lực đặc thù: * Năng lực ngôn ngữ: Nhận biết các vần ênh, êch; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ênh, êch. - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ênh, có vần êch. - Viết đúng các vần ênh, êch, các tiếng kênh, êch (trên bảng con). * Năng lực văn học: - Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc: Mưa. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: b. NL chung: Tự chủ, tự học (HS biết tự hoàn thành nội dung học tập), giao tiếp, hợp tác ( HS biết thảo luận nhóm 2, trả lời các câu hỏi ở BT 2 và câu hỏi tìm hiểu bài, biết nhận xét đánh giá bản thân, đánh giá bạn), giải quyết vấn đề (Nhớ được vần có âm cuối ng, c, làm được các bài tập MRVT), sáng tạo ( Tìm được tiếng ngoài bài có vần ênh, êch, đặt được câu có chứa các vần đó) c. Phẩm chất: Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập.
  11. Yêu nước: Giáo dục tình yêu thiên nhiên và các con vật . Cảm nhận được tình cảm giữa các con vật với nhau. Trách nhiệm: Có tinh thần hợp tác, làm việc nhóm nhóm II. ĐÔ DÙNG DẠY HỌC: GV: Ti vi, máy tính HS: Sách giáo khoa, Vở BT Tiếng Việt Bảng con, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Hoạt động khởi động Yêu cầu cần đạt: Tạo ra hứng thú học tập và kết nối bài mới - Cho cả lớp hát bài : Dân vũ rửa tay - Hs vận động theo nhạc - GV kiểm tra 2 HS đọc bài: Tủ sách - 3 Hs đọc bài (nối tiếp) của Minh. - Gv nhận xét. 3.Tập đọc (BT 3) Mục tiêu: Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc: Mưa Bước 3: Tập đọc (BT 3) a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu - Hs nghe hình ảnh các con vật đang trú mưa. b) GV đọc mẫu. c) Luyện đọc từ ngữ: kiến, nép, - Hs nghe ếch, ễnh ương. Giải nghĩa: ễnh ương d) Luyện đọc câu - GV: Bài có mấy câu?/ GV chỉ từng câu cho HS đọc vỡ. - Đọc tiếp nối từng câu, đọc liền 2 câu cuối (cá nhân, từng cặp) - CN - N- L Thi đọc tiếp nối 2 đoạn (mồi đoạn 3 câu); thi đọc cả bài. - Hs làm việc cặp đôi g) Tìm hiểu bài đọc - Bc trước lớp - GV nêu YC của BT: Nối đúng các từ với hình ảnh. a) với 2;. - Đọc rồi nối. ( cá nhân) - GV chỉ từng từ ngữ, - GV chỉ vào ý - GV chỉ từng ý, cả lớp đồng thanh:
  12. - Các em thấy các con vật có đáng - Hs trả lời thương không? - theo em cây nấm có tốt bụng không? Liên hệ với học sinh: Em sẽ làm gì khi bạn gặp nguy hiểm? - Hs liên hệ bản thân Gv nhận xét bổ sung: Hoạt động vận dụng: Yêu cầu cần đạt: Vận dụng những điều đã học vào cuộc sống - HS tìm tiếng ngoài bài có vần ênh (VD: lênh khênh, vênh...); có vần êch (VD: hếch, kếch xù, ngốc nghếch,...) hoặc nói câu có vần ênh / vần êch. Nếu hết giờ, HS sẽ làm BT này ở nhà. - GV nhận xét tiết học; dặn HS về nhà đọc bài Tập đọc cho người thân nghe; xem trước bài 96 (inh, ich). IV. Điều chỉnh sau bài dạy ( Nếu có) ........................................................................... . .............................................................................. Toán Các số 17,18,19,20. I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 1. Phát triển năng lực đặc thù a. Năng lực toán học (năng lực NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán học). Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau: - Đếm, đọc, viết các số từ 17 đến 20. -Nhận biết thứ tự các số từ 17 đến 20. -Thực hành vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế. 2. Góp phần phát triển các NL chung và phẩm chất: b. NL chung: Tự chủ và tự học; giao tiếp và hợp tác (biết trao đổi, chia sẻ với bạn trong nhóm); giải quyết vấn đề và sáng tạo ( biết nêu các bài toán trong cuộc sống liên quan đến các số từ 17 đến 20) . c. PC: Chăm chỉ; trách nhiệm: Hoàn thành nhiệm vụ học tập. * BT cần làm: BT1,2 , 3 ( bài 4 và HĐ vận dụng hướng dẫn HS học ở nhà )
  13. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: II. CHUẨN BỊ - Máy tính, tivi - Các thanh (mỗi thanh gồm 10 khối lập phương rời ghép lại) và khối lập phương rời hoặc các thẻ chục que tính và các que tính rời để đếm. - Các thẻ số từ 11 đến 16 và các thẻ chữ: mười bảy, ..., hai mươi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Hoạt động khởi động (5 phút) * Yêu cầu cần đạt: Tạo hứng thú học tập và kết nối bài mới. * Cách tiến hành: - Quan sát tranh khởi động, đếm số lượng từng loại cây trong vườn rau và nói, chẳng - Chia sẻ trong nhóm học tập hạn: “Có 18 cây su hào”, ... ( cặp đôi). - Chia sẻ trong nhóm học tập (hoặc cặp đôi) Nhận xét. B. Hoạt động hình thành kiến thức *Yêu cầu cần đạt: Làm quen với việc - Đếm, đọc, viết các số từ 17 đến 20. -Nhận biết thứ tự các số từ 17 đến 20. * Cách tiến hành: Hoạt động1. Hình thành các số 18 và 19(như một thao tác mẫu về hình thành số) (cả lớp) -Yêu cầu HS đếm số cây xu hào - HS đếm số cây xu hào và số khối lập - Yêu cầu HS đếm số khối lập phương phương - GV gắn mô hình tương ứng lên bảng, - HS tự lấy ra các đồ vật (chấm tròn hướng dẫn HS: Có 18 cây su hào ta lấy hoặc que tính, ...) rồi đếm (4, 5, 6 đồ tương ứng 18 khối lập phương (gồm 1 vật). thanh và 8 khối lập phương rời). GV đọc HS lấy đúng thẻ số “mười tám”, gắn thẻ chữ “mười tám”, viết - HS làm việc theo nhóm “18”. - HS thực hiện các thao tác: : - Quan sát hình vẽ, đếm số hình hình lập phương sau đó tìm thẻ số tương ứng Hoạt động 2: Hình thành các số từ 17 Lắng nghe đến 19 (N2) - Trò chơi “Lấy đủ số lượng”
  14. - HS lấy ra đủ số khối lập phương, số que tính, ... theo yêu cầu của GV hoặc của bạn. Chẳng hạn: GV đọc số 17, HS lấy ra đủ 17 - Hs thực hành đếm theo cặp. que tính, lấy thé số 17 đặt cạnh những que - Đọc số 17, 19, 18, 20 tính vừa lấy. - Lắng nghe - Gọi HS đọc các số vừa hình thành. ” - HS thực hiện C. Hoạt động thực hành luyện tập: Yêu cầu cần đạt: - Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. Cách tiến hành: Bài 1: - GV nêu yêu cầu. - Hướng dẫn HS làm bài tập - HS làm bài vào vở - Gọi HS đọc các số vừa tìm - HS nêu số tìm. - Nhận xét, tuyên dương Bài 2. - GV nêu yêu cầu. - HS đọc bài - Hướng dẫn HS làm bài tập - Lắng nghe - Gọi HS đọc các số vừa tìm - Nhận xét, tuyên dương Bài 3. - GV nêu yêu cầu. - Hs nêu yêu cầu đề. - Hướng dẫn HS làm bài tập - Hs lắng nghe. - Yêu cầu HS làm bài vào vở - HS làm bài vào vở - Chữa bài: GV tổ chức cho HS chơi trò - HS tham gia trò chơi chơi Ghép thẻ theo cặp. - Gọi HS đọc lại bài. - HS đọc bài - Nhận xét, tuyên dương. . D. Hoạt động vận dụng * Yêu cầu cần đạt: Tạo hứng thú học tập và kết nối bài mới. * Cách tiến hành: - Trong lớp có tất cả bao nhiêu bạn? - HS trả lời. - Trong lớp có tất cả bao nhiêu bạn nữ? -Bài học hôm nay, em biết thêm được điều
  15. gì? - Về nhà, em hãy quan sát xem trong cuộc sống các số 17 đến 20 được sử dụng vào các tình huống nào. Điều chỉnh sau bài dạy ( Nếu có) . Thứ Tư ngày 22 tháng 12 năm 2021 Tiếng Việt Tập viết: (sau bài 94,95) I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Phát triển năng lực đặc thù - Viết đúng: inh,ich, anh,ach, ênh, êch: các từ ngữ: quả chanh, cuốn sách, dòng kênh, con ếch. - Chữ thường, cờ vừa, đúng kiểu, đều nét. 2. Góp phần phát triển năng lực chung và PC: -Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác. Biết lắng nghe bạn đoc, phân tích và nhận xét bạn - Học sinh tích cực, hứng thú, chăm chỉ, có ý thức trau dồi chữ viết. Thực hiện các yêu cầu của giáo viên nêu ra. Trình bày bài viết đẹp II.ĐÔ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ / giấy khổ to viết các vần, tiếng cần viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt độngcủa học sinh 1. Hoạt động khởi động: Mục tiêu: Tạo hứng thú chuẩn bị học bài mới. Cách tiến hành:
  16. - Cho cả lớp vận động và hát theo bài: Ở trường cô dạy em thế - Lớp trưởng điều khiển. - Lớp trưởng nhận xét. - Cả lớp vận động theo nhạc - Giới thiệu bài: GV nêu MĐYC - HS thực hiện: của bài học. 2. Hoạt động hình thành kiến thức: Mục tiêu: - Viết đúng: ai, ay, các tiếng kính mắt, lịch bàn, gà mái, mây bay - Chữ thường, cờ vừa, đúng kiểu, đều nét Bước 1: Luyện đọc: - Hs đọc bài. - Cả lớp đọc: - 1 HS nhìn bảng, đọc; nói cách viết, độ - Viết đúng inh,ich, anh,ach, ênh, cao các con chữ. êch: các từ ngữ: quả chanh, cuốn sách, dòng kênh, con ếch. - Chữ thường, cờ vừa, đúng kiểu, đều nét. Bước 2: Tập viết bảng con: - Cả lớp đọc: Cho hoc sinh viết bảng con: - Viết đúng: Viết đúng inh,ich, anh,ach, ênh, êch: các từ ngữ: quả chanh, cuốn sách, dòng kênh, con ếch. - Chữ thường, cờ vừa, đúng kiểu, đều nét. - Chữ thường, cờ vừa, đúng kiểu, đều nét. 3. Hoạt động thực hành: Mục tiêu: Viết đúng inh,ich, anh,ach, ênh, êch: các từ ngữ: quả chanh, cuốn sách, dòng kênh, con ếch. vào vở luyện viết. Bước 3: Tập viết vào vở: - Cho học sinh điều hành hoạt động này. - HS viết trong vở Luyện viết 1, tập một. - Gv theo dõi - Tập viết: - Y/ c HS nhìn bảng, đọc; nói cách (như mục b). HS viết các vần, tiếng; viết, độ cao các con chữ. hoàn thành phần Luyện tập thêm. - GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn cách viết. Chú ý độ cao các con
  17. chữ, cách nối nét, để khoảng cách, vị trí đặt dấu thanh (lướt ván). - Gv tuyên dương, khen thưởng những học sinh viết nhanh, viết đúng, viết đẹp. - Nhắc nhở, động viên những học sinh chưa viết xong tiếp tục hoàn thành 4. Hoạt động ứng dụng: Luyên thêm mẫu chữ nghiêng. - Qua tiết học này em biết thêm -Hs trả lời. điều gì? - Mẫu chữ phức tạp - Về nhà viết bài cho cả nhà xem. IV. Điều chỉnh sau bài dạy ( Nếu có) ........................................................................... . ........................................................................................................................................................................................................ _______________________________ Tiếng Việt Bài 89: inh - ich ( T1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Về năng lực: a. Phát triển năng lực đặc thù: * Năng lực ngôn ngữ: - Nhận biết các vần inh - ich; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần inh - ich. - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần inh, vần ich. - Viết đúng các vần inh - ich, các tiếng kính mắt, lịch bàn.(trên bảng con). * Năng lực văn học: - Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc: Lịch bàn. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: b. NL chung: Tự chủ, tự học (HS biết tự hoàn thành nội dung học tập), giao tiếp, hợp tác ( HS biết thảo luận nhóm 2, trả lời các câu hỏi ở BT 2 và câu hỏi tìm hiểu bài, biết nhận xét đánh giá bản thân, đánh giá bạn), giải quyết vấn đề (Nhớ được vần có âm cuối ng, c, làm được các bài tập MRVT), sáng tạo ( Tìm được tiếng ngoài bài có vần inh, ich, đặt được câu có chứa các vần đó) c. Phẩm chất: Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập. Yêu nước: Giáo dục ý thức học tập theo lịch, thời gian quy định. Trách nhiệm: Có tinh thần trách nhiệm trong việc học tập đúng giờ. II. ĐÔ DÙNG DẠY HỌC: GV: Ti vi, máy tính HS: Sách giáo khoa, Vở BT Tiếng Việt Bảng con, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Tiết 1
  18. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Hoạt động khởi động Yêu cầu cần đạt: Tạo ra hứng thú học tập và kết nối bài mới - Cho cả lớp hát bài: ở trường cô dạy - Hs vận động theo nhạc em thế. - 3 Hs đọc bài - GV kiểm tra 3 HS đọc bài: Mưa - Gv nhận xét. B. Hoạt động chia sẻ và khám phá (BT 1: Làm quen) Yêu cầu cần đạt:Nhận biết các vần inh - ich; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần inh – ich. Chia sẻ và khám phá Bước 1: Dạy vần inh -HS đọc - Yêu cầu HS đọc: i - inh. / Phân tích vần inh. / Đánh vần, đọc: i - nhờ - inh / inh. -HS phân tích - Yêu cầu HS nói: mắt kính. Phân tích -HS đánh vần tiếng kính. / Đánh vần, đọc trơn (cá nhân, cả - Thực hiện theo nhóm lớp): ca - inh - kinh - săc - kính. Bước 2: Dạy vần ich (như vần -HS nêu inh) -HS đánh vần Đánh vần, đọc trơn: i - ch – ich/ lờ - ich - lich- nặng - lịch/ lịch bàn -HS đánh vần, đọc trơn Bước 3: Củng cố: HS nói lại 2 vần -HS thực hiện mới học: inh, ich, 2 tiếng mới học: kính, lịch. -HS nói, đọc lại toàn bài ở bảng lớp. - So sánh inh, ich - So sánh inh, ich (cá nhân) Giống: Đều có i - Cho học sinh cài inh, ich Khác: Âm cuối nh , ch. - Hs cài inh, ich, kính, lịch. Tìm 2 tiếng mới học - Hs tìm ghi lên bảng con GV nhận xét. C. Hoạt động luyện tập: Yêu cầu cần đạt: Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần inh, vần ich. Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc: Lịch bàn. Viết đúng các vần inh; ich các tiếng kính, lịch, trên bảng con. Bước 1 . Mở rộng vốn từ (BT 2)Tiếng -Hs thực hành nhóm 2 quan sát vở nào có vần inh? Tiếng nào có vần ich?) bài tập để thực hiện.
  19. - HS đọc từng từ ngữ. / Tìm tiếng có - Báo cáo theo tổ vần inh, vần ich, nói kết quả. / Cả lớp: Tiếng - Lớp trưởng điều hành inh có vần ich. Tiếng chích có vần ich,... - Nói tiếng trong bài có vần inh , Tiếng tích có vần ich,... ich. -GV chỉ từng từ, cả lớp Bước 2. Tập viết (bảng con - BT 4) -Hs quan sát GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy - Hs quan sát trình viết GV vừa viết mẫu vừa giới thiệu GV vừa viết mẫu vừa giới thiệu Vần inh: Viết i trước, nh sau; chú ý: chữ h cao 5 li; nối nét giữa i và nh, viết h gần - Hs viết vào bảng con với i. / Thực hiện tương tự với vần ich (viết i gần vói ch). kính: viết k trước, vần inh sau. Dấu sắc đặt trên i / lịch viết l trước, ich sau, dấu nặng đặt dưới i. HS viết trên bảng con: inh, ich (2 lần). / Viết: inh, ich, lịch, inh, kính. Gv theo dõi nhận xét. ________________________________ Tiếng Việt Bài 89: inh - ich ( T2) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Về năng lực: a. Phát triển năng lực đặc thù: * Năng lực ngôn ngữ: - Nhận biết các vần inh - ich; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần inh - ich. - Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần inh, vần ich. - Viết đúng các vần inh - ich, các tiếng kính mắt, lịch bàn.(trên bảng con). * Năng lực văn học: - Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc: Lịch bàn. 2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất: b. NL chung: Tự chủ, tự học (HS biết tự hoàn thành nội dung học tập), giao tiếp, hợp tác ( HS biết thảo luận nhóm 2, trả lời các câu hỏi ở BT 2 và câu hỏi tìm hiểu bài, biết nhận xét đánh giá bản thân, đánh giá bạn), giải quyết vấn đề (Nhớ
  20. được vần có âm cuối ng, c, làm được các bài tập MRVT), sáng tạo ( Tìm được tiếng ngoài bài có vần inh, ich, đặt được câu có chứa các vần đó) c. Phẩm chất: Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập. Yêu nước: Giáo dục ý thức học tập theo lịch, thời gian quy định. Trách nhiệm: Có tinh thần trách nhiệm trong việc học tập đúng giờ. II. ĐÔ DÙNG DẠY HỌC: GV: Ti vi, máy tính HS: Sách giáo khoa, Vở BT Tiếng Việt Bảng con, Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Hoạt động khởi động Yêu cầu cần đạt: Tạo ra hứng thú học tập và kết nối bài mới - Cho cả lớp hát bài: ở trường cô dạy - Hs vận động theo nhạc em thế. - 3 Hs đọc bài - Yêu cầu đọc lại bài trên bảng. - Gv nhận xét. 3.Tập đọc (BT 3) Mục tiêu: Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc: Lịch bàn Bước 3: Tập đọc (BT 3) a) Giới thiệu bài: GV giới thiệu - Hs nghe hình ảnh quyển lich để trên bàn dùng để xem ngày tháng và nhắc nhở bé học tập.. - Hs nghe b) GV đọc mẫu. c) Luyện đọc từ ngữ: bích, cuốn lịch, giúp. Giải nghĩa: lãng phí. d) Luyện đọc câu - GV: Bài có mấy câu?/ GV chỉ - Đếm số câu sau cho lớp trưởng. từng câu cho HS đọc vỡ. - CN - N- L - Đọc tiếp nối từng câu, đọc liền 2 câu cuối (cá nhân, từng cặp) - Hs làm việc cặp đôi Thi đọc tiếp nối 2 đoạn (đoạn 2, 4 - Bc trước lớp câu); thi đọc cả bài. g) Tìm hiểu bài đọc - Đọc rồi nối. ( cá nhân)