Lý thuyết và bài tập Chương 4 môn Vật lí Lớp 10

pdf 7 trang Đăng Bình 09/12/2023 430
Bạn đang xem tài liệu "Lý thuyết và bài tập Chương 4 môn Vật lí Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfly_thuyet_va_bai_tap_chuong_4_mon_vat_li_lop_10.pdf

Nội dung text: Lý thuyết và bài tập Chương 4 môn Vật lí Lớp 10

  1. VL10 HK2 Chương 4. Các định luật bảo tồn CHƯƠNG 4 : CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN 1. ĐỘNG LƯỢNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN ĐỘNG LƯỢNG Câu 4.1. Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác định bởi cơng thức : A. p m.v . B. p m.v . C. p m.a . D. p m.a . Câu 4.2. Đơn vị của động lượng là: A. N/s. B. kg.m/s C. N.m. D. Nm/s. Câu 4.3. phát biểu nào sau đây là sai: A. động lượng của mỗi vật trong hệ kín cĩ thể thay đổi. B. động lượng của vật là đại lượng vecto C. động lượng của một vật cĩ độ lớn bằng tích khối lượng với vận tốc của vật. D. động lượng của một hệ kín luơn thay đổi Câu 4.4. trong các phát biểu sau đây phát biểu nào khơng đúng? A. động lượng của vật là đại lượng vecto. B. độ biến thiên động lượng của vật trong một khoảng thời gian ngắn bằng xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian ấy. C. khi vật ở trạng thái cân bằng thì động lượng của vật bằng khơng. Câu 4.5. Động lượng của một hệ cơ lập là một đại lượng A. khơng xác định. B. bảo tồn. C. khơng bảo tồn. D. biến thiên. Câu 4.6. Động lượng của vật liên hệ chặt chẽ với A. vận tốc. B. thế năng. C. quãng đường đi được. D. cơng suất. Câu 4.7. Quá trình nào sau đây, động lượng của ơtơ được bảo tồn? A. Ơtơ tăng tốc. B. Ơtơ chuyển động trịn. C. Ơtơ giảm tốc. D. Ơtơ chuyển động thẳng đều trên đường khơng cĩ ma sát. Câu 4.8. Một hịn đá cĩ khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hịn đá là: A. p = 360 kgm/s. B. p = 360 N.s. C. p = 100 kg.m/s D. p = 100 kg.km/h. Câu 4.9. Một vật cĩ khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g = 9,8 m/s2). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đĩ là: A. 5,0 kg.m/s. B. 4,9 kg. m/s. C. 10 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s. Câu 4.10. Xe A cĩ khối lượng 1000 kg , chuyển động với vận tốc 60 km/h; xe B cĩ khối lượng 2000kg , chuyển động với vận tốcvận tốc 30km/h. Động lượng của: A. xe A bằng xe B. B. khơng so sánh được. C. xe A lớn hơn xe B. D. xe B lớn hớn xe A. Câu 4.11. một quả bĩng bay với động lượng p đập vuơng gĩc vào một bức tường thẳng, sau đĩ bật ngược trở lại với cùng vận tốc. Độ biến thiên của quả bĩng là? A. 0 B. C. 2 p D. 2p Câu 4.12. biểu thức định luật II Niutơn cĩ thể được viết dưới dạng: p A. F. t p B. F. p t C. F. m.a D. F. p m.a t Câu 4.13 Hai vật cĩ cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốc cĩ độ lớn bằng nhau (v1 = v2). Động lượng của hệ hai vật được tính bằng biểu thức nào sau đây: p 2mv p 2mv p m(v v ) A. 1 B. 2 C. 1 2 D. = mv1 + mv2. Câu 4.14. vật m1 chuyển động với vận tốc v1 , vật m2 chuyển động với vận tốc v2 . Điều nào sau đây đúng khi nĩi về động lượng của hệ? A. tỷ lệ với (m1+m2) B. tỷ lệ với ( + ) C. cùng hướng với v (với v v1 v2 ) D. cả A, B, C đều đúng. Câu 4.15. điều nào sau đây là sai khi nĩi về động lượng? A. động lượng là một đại lượng vecto. B. động lượng được xác định bằng tích của khối lượng của vật và vecto vận tốc của vật ấy. Trang 1
  2. VL10 HK2 Chương 4. Các định luật bảo tồn C. động lượng co đơn vị là kg.m/s2. D. trong hệ kín động lượng của hệ là một đại lượng bảo tồn. Câu 4.16. Khi lực F (khơng đổi) tác dụng lên vật trong khoảng thời gian ngắn t thì biểu thức nào sau đây là xung của lực trong khoảng thời gian ? t F t A. F. t B. C. D. F. t t F Câu 4.17. Một vật cĩ khối lượng m = 50g chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 50cm/s thì động lượng của vật là: A. 2500g/cm.s. B. 0,025kg.m/s. C. 0,25kg.m/s. D. 2,5kg.m/s. Câu 4.18. Dưới tác dụng của lực bằng 4N, một vật thu gia tốc và chuyển động. Sau thời gian 2s độ biến thiên động lượng của vật là : A. 8kg.m.s-1. B. 6kg.m.s. C. 6kg.m.s-1. D. 8kg.m.s Câu 4.19 Thả rơi tự do vật cĩ khối lượng 1kg trong khoảng thời gian 0,2s. Độ biến thiên động lượng của vật là: A. 20kg.m/s. B. 2kg.m/s. C. 10kg.m/s. D. 1kg.m/s. Câu 4.20: Quả bĩng 200g chuyển động với tốc độ 4m/s đập vào tường rồi bật trở lại ngược chiều với cùng tốc độ. Độ biến thiên động lượng của quả bĩng là : A. 0,8kg.m/s. B. – 0,8kg.m/s. C. -1,6kg.m/s. D. 1,6kg.m/s. Câu 4.26. Cơng cơ học một đại lượng: a. vectơ. b. vơ hướng. c. luơn dương. d. khơng m. 2. CƠNG VÀ CƠNG SUẤT Câu 4.25. Chọn đáp án đúng. Cơng cĩ thể biểu thị bằng tích của A. năng lượng và khoảng thời gian. B. lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian. C. lực và quãng đường đi được. D. lực và vận tốc. Câu 4.26. Cơng cơ học là đại lượng: a. véctơ. b. vơ hướng. c. luơn dương. d. khơng âm. Câu 4.27. khi nĩi về cơng của trọng lực, phát biểu nào sau đây là Sai? A. cơng của trọng lực luơn luơn mang giá trị dương. B. Cơng của trọng lực bằng khơng khi vật chuyển động trên mặt phảng nằm ngang. C. Cơng của trọng lực bằng khơng khi quỹ đạo chuyển động của vật là một đường khép kín. D. Cơng của trọng lực bằng độ giảm thế năng của vật. Câu 4.28. Cơng thức tính cơng của một lực là: A. A = F.s. B. A = mgh. C. A = F.s.cos . D. A = ½.mv2. Cu 4.29 Trường hợp nào sau đây cơng của lực bằng khơng: a.lực hợp với phương chuyển động một gĩc nhỏ hơn 90o b.lực hợp với phương chuyển động một gĩc lớn hơn 90o c.lực cùng phương với phương chuyển động của vật d. lực vuơng gĩc với phương chuyển động của vật Cu 4.30. Trường hợp nào dưới đây cơng của lực cĩ giá trị dương ? a.Lực tác dụng lên vật ngược chiều chuyển động của vật. b.Vật dịch chuyển được một quãng đường khác khơng. c.Lực tác dụng lên vật cĩ phương vuơng gĩc với phương chuyển động của vật. d.Lực tác dụng lên vật cùng chiều với chiều chuyển động của vật. Câu 4.31. Xét biểu thức của cơng A Fs cos . Trong truờng hợp nào kể sau cơng sinh ra là cơng cản A. 2 B. 0 C. 2 D. 2 Trang 2
  3. VL10 HK2 Chương 4. Các định luật bảo tồn Câu 4.32. trong các lực sau đây, lực nào cĩ lúc thực hiện cơng dương (A>0); cĩ lúc thực hiện cơng âm (A<0), cĩ lúc khơng thực hiện cơng (A=0)? A. lực kéo của động cơ. B. lực ma sát trượt. C. trọng lực. D. lực hãm phanh. Câu 4.33. cơng của lực tác dụng lên vật bằng khơng khi gĩc hợp giữa lực tác dụng và chiều chuyển động là: A. 00. B. 600. C. 1800. D. 900. Câu 4.34. Đơn vị nào sau đây khơng phải đơn vị của Cơng? A. Jun (J) B. kWh C. N/m D. N.m Câu 4.35. Lực F cĩ độ lớn 500N kéo vật làm vật dịch chuyển một đoạn đường 2m cùng hướng với lực kéo. Cơng của lực thực hiện la bao nhiêu: A. 1KJ B. 2KJ C. 3KJ D. 4KJ Câu 4.36. Một người kéo một thùng gỗ trượt trên sàn nhà bằng một sợi dây hợp với phương ngang một gĩc 60o, lực tác dụng lên dây là 100N, cơng của lực đĩ khi thùng gỗ trượt đi được 20m là bao nhiêu: A. 1000J B. 1000KJ C. 0,5KJ D. 2KJ Câu 4.37. Để nâng 1 vật cĩ khối lượng 50kg lên cao 10m với vận tốc khơng đổi,người ta cần thực hiện 1 cơng là bao nhiêu ?lấy g= 10 m/s2 A.5000J B. 500KJ C. 5000KJ D. Câu 4.38. Một người kéo một hịm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây cĩ phương hợp với phương ngang một gĩc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Cơng của lực đĩ thực hiện được khi hịm trượt đi được 10 mét là: A. A = 1275 J. B. A = 750 J. C. A = 1500 J. D. A = 6000 J. Câu 4.39. vật chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang v = 72km/h. dưới tác dụng của lực F=40N cĩ hướng hợp với hướng chuyển động một gĩc 600. Cơng mà vật thực hiện trong thời gian 1 phút là: A. 48 kJ B. 24 kJ A C. 24 3 kJ D. 12 kJ Câu 4.40. một vật cĩ khối lượng m = 100g trượt khơng ma sát trên mặt phẳng nghiêng AB (hình 4.85). cho AC = 3m, g = 10m/s2. Cơng của trọng lực trên đoạn AB là: A. 0,3 J B. 3J C. 4J D. 5J C Hình 4.85 B Câu 4.41. một vật cĩ khối lượng 100g trượt khơng vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 5m, nghiêng 1 gĩc 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát là 0,1. Lấy g = 10m/s2. Cơng của lực ma sát trong quá trình chuyển động từ đỉnh mặt phẳng cho đến chân mặt phẳng là: A. 0,5 J B. - 0,43 J C. - 0,25 J D. 0,37 J Câu 4.42. Chọn phát biểu đúng. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh cơng của một vật trong một đơn vị thời gian gọi là : A. Cơng cơ học. B. Cơng phát động. C. Cơng cản. D. Cơng suất. Câu 4.43. Đơn vị nào sau đây khơng phải là đơn vị cơng suất? A. J.s. B. W. C. N.m/s. D. HP. Câu 4.44. Cơng suất của lực F làm vật di chuyển với vận tốc V theo hướng của là: A. P=F.vt B. P= F.v C. P= F.t D. P= F v2 Câu 4.45:Gọi A là cơng của lực thực hiện trong thời gian t. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu A t thức cơng suất? A. P = B. P = At C. P = D. P = A .t2 t A Trang 3
  4. VL10 HK2 Chương 4. Các định luật bảo tồn Câu 4.46. Một cần cẩu nâng một kiện hàng cĩ m = 800kg lên cao 5m trong 20s, lấy g =10m/s2.Cơng suất của cần cẩu là bao nhiêu : A. 2000W .B.100W C. 300W D. Một đáp án khác Câu 4.47. Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Cơng suất trung bình của lực kéo là: A. 0,5 W. B. 5W. C. 50W. D. 500 W. Câu 4.48: Một người nâng một vật nặng 320N lên độ cao 2,7m trong 6s. Trong khi đĩ một thang máy đưa một khối lượng nặng 3500N lên độ cao 12m trong 4s. Hãy so sánh cơng và cơng suất của người và máy thực hiện. A. A2 > A1; P2>P1 B. A2 P1 C. A2 = A1; P2>P1 D. A2 > A1; P2=P1 3. ĐỘNG NĂNG Câu 4.49. Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là : 1 1 A. W mv B. W mv2 . C. W 2mv2 . D. W mv2 . d 2 d d d 2 Câu 4.50: Động năng là đại lượng được xác định bằng : A. nửa tích khối lượng và vận tốc. B. tích khối lượng và bình phương một nửa vận tốc. C. tich khối lượng và bình phương vận tốc. D. nửa tích khối lượng và bình phương vận tốc. Câu 4.51. Trong các câu sau đây câu nào là sai? Động năng của vật khơng đổi khi vật A. chuyển động thẳng đều B. chuyển động với gia tốc khơng đổi. C. chuyển động trịn đều. D. chuyển động cong đều. Câu 4.52. độ biến thiên động năng của một vật bằng cơng của: A. trọng lực tác dụng lên vật đĩ. B. lực phát động tác dụng lên vật đĩ. C. ngoại lực tác dụng lên vật đĩ. D. lự ma sát tác dụng lên vật đĩ. Câu 4.53. khi nĩi về động năng của vật, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Động năng của vật tăng khi gia tốc của vật lớn hơn khơng. B. Động năng của vật tăng khi vận tốc của vật lớn hơn khơng. C. Động năng của vật tăng khi các lực tác dụng vào vật sinh cơng dương. D. Động năng của vật tăng khi gia tốc của vật tăng. Câu 4.54: Khi vận tốc của một vật tăng gấp đơi thì: A. Thế năng tăng gấp đơi. B. Gia tốc tăng gấp đơi C. Động năng tăng gấp đơi D. Động lượng tăng gấp đơi Câu 4.55. Chọn phát biểu đúng.Khi vận tốc của một vật tăng gấp hai, thì A. gia tốc của vật tăng gấp hai. B. động lượng của vật tăng gấp bốn. C. động năng của vật tăng gấp bốn. D. thế năng của vật tăng gấp hai. Câu 4.56. Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nĩ đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp hai thì động năng của tên lửa: A. khơng đổi. B. tăng gấp 2 lần. C. tăng gấp 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 4.57. Một vật cĩ khối lượng m = 500g chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 5m/s thì động năng của vật là: A. 25J B. 6,25 J C.6,25kg/m.s D. 2,5kg/m.s Câu 4.58. một vật cĩ trọng lượng 1,0N, cĩ động năng 1,0J, gia tốc trọng trường g=10m/s2. Khi đĩ vận tốc của vật bằng: A. 0,45 m/s. B. 1,0 m/s. C. 1,4 m/s. D. 4,5 m/s. Cu 4.59. Một vật cĩ khối lượng 500g rơi tự do (khơng vận tốc đầu) từ độ cao h = 100m xuống đất, lấy g = 10m/s2. Động năng của vật tại đô cao 50m là bao nhiêu? A.250J B. 100J C. 2500J D. 5000J. Cu 4.60. Một vật khối lượng m = 2 kg đang nằm yên trên một mặt phẳng ngang khơng ma sát . dưới tác dụng của lực nằm ngang 5N vật chuyển động và đi được 10 m. Tính vận tốc của vật ở cuối chuyển dời ấy cỡ. A. 7m/s B. 14m/s C. 5 m/s D. 10m/s Trang 4
  5. VL10 HK2 Chương 4. Các định luật bảo tồn Cu 4.61. Một ơtơ cĩ khối lượng 900kg đang chạy với vận tốc 36m/s. Độ biến thiên động năng của ơtơ bằng bao nhiêu khi nĩ bị hãm v chuyển động với vận tốc10m/s? A. giảm 538200J B. tăng 538200J C. giảm 53820J D. tăng 53820J Cu 4.62. Một ơtơ cĩ khối lượng 900kg đang chạy với vận tốc 36m/s. thì bị một lực cản chuyển động với vận tốc10m/s . Tính lực cản trung bình mà ơtơ đã chạy trên quãng đường 70m? A. 7689N. B. 5838N C. 5832N D. 2000N 4. THẾ NĂNG Câu 4.63. Thế năng trọng trường là năng lượng mà vật cĩ được do vật A. chuyển động cĩ gia tốc. B. luơn hút Trái Đất. C. được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của Trái Đất. D. chuyển động trong trọng trường. Câu 4.64. Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo cơng thức: 1 A. W mgz B. W mgz . C. W mg . D. W mg . t t 2 t t Câu 4.65 Một vật cĩ khối lượng m gắn vào đầu một lị xo đàn hồi cĩ độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lị xo bị nén lại một đoạn l ( l < 0) thì thế năng đàn hồi bằng: 1 1 1 1 A. W k. l . B. W k.( l)2 . C. W k.( l)2 . D. W k. l . t 2 t 2 t 2 t 2 Câu 4.66. Chọn phát biểu đúng.Một vật nằm yên, cĩ thể cĩ A. vận tốc. B. động lượng. C. động năng. D. thế năng. Cu 4.67: Thế năng trọng trường của một vật khơng phụ thuộc vào: A. khối lượng của vật B. động năng của vật C. độ cao của vật D. gia tốc trọng trường Cu 4.68 :Chọn phát biểu sai khi nĩi về thế năng trọng trường: A. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng mà vật cĩ do nĩ được đặt tại một vị trí xác định trong trọng trường của Trái đất. B.Thế năng trọng trường cĩ đơn vị là N/m2. C.Thế năng trọng trường xác định bằng biểu thức Wt = mgz D.Khi tính thế nănng trọng tường, cĩ thể chọn mặt đất làm mốc tính thế năng Câu 4.69. khi nĩi về thế năng, phát biểu nào sau đây đúng? A. thế năng trọng trường luơn mang giá trị dương vì độ cao h luơn dương. B. Độ giảm thế năng phụ thuộc vào cách chọn gốc thế năng. C. động năng và thế năng đều phụ thuộc vào tính chất của lực tác dụng. D. trong trọng trường vật ở vị trí cao hơn luơn cĩ thế năng lớn hơn. Câu 4.70. khi nĩi về thế năng đàn hồi, phát biểu nào sau đây Sai? A. thế năng đàn hồi là năng lượng dự trữ của những vật bị biến dạng. B. thế năng đàn hồi phụ thuộc vào vị trí cân bằng ban đầu của vật. C. trong giới hạn đàn hồi, khi vật bị biến dạng càng nhiều thì vật cĩ khả năng sinh cơng càng lớn. D. thế năng đàn hồi tỷ lệ với bình phương độ biến dạng. Câu 4.71. Một vật khối lượng 1,0 kg cĩ thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đĩ, vật ở độ cao: A. 0,102 m. B. 1,0 m. C. 9,8 m. D. 32 m. Câu 4.72. Lị xo cĩ độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lị xo bị giãn 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng: A. 0,04 J. B. 400 J. C. 200J. D. 0,4 J Câu 4.73. Một thùng hàng cĩ khối lượng 400kg được nâng từ mặt đất lên độ cao 2,2m, sau đĩ lại được hạ xuống độ cao 1,4m so với mặt đất. Coi thùng được nâng và hạ đều a. Thế năng của thùng hàng tại độ cao 2,2 và 1,4m lần lượt là : Trang 5
  6. VL10 HK2 Chương 4. Các định luật bảo tồn A. 8800J và 5600J. B. 5600J và 8800J. C. 560J và 880J. D. 880J và 560J. Câu 4.74. Tác dụng một lực F = 5,6N vào lị xo theo phương trục của lị xo thì lị xo dãn 2,8cm. a. Độ cứng của lị xo cĩ giá trị là : A. 200N/m. B. 2N/m. C. 200N/m2. D. 2N/m2. b. Thế năng đàn hồi cĩ giá trị là : A. 0,1568J. B. 0,0784J. C. 2,8J. D. 5,6J. Câu 4.75: Cho một lị xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu khơng bị biến dạng. Khi tác dụng một lực F = 3N kéo lị xo theo phương ngang ta thấy nĩ giãn được 2cm. Tính giá trị thế năng đàn hồi của lị xo. Chọn câu trả lời đúng: A. 0,04J. B. 0,05J. C. 0,03J. D. 0,08J. Câu 4.76. Khi một vật chuyển động từ điểm A đến điểm B trong trọng trường thì cơng của trọng lực trong chuyển động đĩ cĩ giá trị bằng A. tích thế năng của vật tại A và tại B. B. thương thế năng của vật tại A và tại B. C. tổng thế nằng của vật tại A và tại B. D. hiệu thế năng của vật tại A và tại B. CƠ NĂNG Câu 4.77. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo cơng thức: 1 1 A. W mv mgz . B. W mv2 mgz . 2 2 1 1 1 1 C. W mv2 k( l)2 . D. W mv2 k. l 2 2 2 2 Câu 4.78. Khi vật chịu tác dụng của lực đàn hồi (Bỏ qua ma sát) thì cơ năng của vật được xác định theo cơng thức: A. . B. . C. . D. Câu 4.79. Chọn phát biểu đúng. Cơ năng là một đại lượng A. luơn luơn dương. B. luơn luơn dương hoặc bằng khơng. C. cĩ thể âm dương hoặc bằng khơng. D. luơn khác khơng. Câu 4.80. phát biểu nào sau đây là đúng với định luật bảo tồn cơ năng. A. Trong một hệ kín, thì cơ năng của mỗi vật trong hệ được bảo tồn. B. khi một vật chuyển động trong trọng trường và chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật được bảo tồn. C. khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được bảo tồn. D. khi một vật chuyển động thì cơ năng của vật được bảo tồn. Câu 4.81. Nếu ngồi trọng lực và lực đàn hồi, vật cịn chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát thì cơ năng của hệ cĩ được bảo tồn khơng? Khi đĩ cơng của lực cản, lực ma sát bằng A. khơng; độ biến thiên cơ năng. B. cĩ; độ biến thiên cơ năng. C. cĩ; hằng số. D. khơng; hằng số. Câu 4.82. Một vật được ném lên từ độ cao 1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng: A. 4J. B. 5 J. C. 6 J. D. 7 J Câu 4.83. Một vật nhỏ khối lượng m = 100g gắn vào đầu mơt lị xo đàn hồi cĩ độ cứng k = 200 N/m(khối lượng khơng đáng kể), đầu kia của lị xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một mặt phẳng ngang khơng ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng. Cơ năng của hệ vật tại vị trí đĩ là: -2 -2 -2 -2 A. 25.10 J. B. 50.10 J. C. 100.10 J. D. 200.10 J. Câu 4.84. ở độ cao h = 20m một vật được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc đầu v0 = 10m/s. lấy g=10m/s2. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Độ cao mà ở đĩ động năng bằng thế năng của vật là: A. 15 m. B. 25 m. C. 12,5 m. D. 35 m. Trang 6
  7. VL10 HK2 Chương 4. Các định luật bảo tồn 2 Câu 4.85. Lấy g = 9,8m/s . Một vật cĩ khối lượng 2,0 kg sẽ cĩ thế năng 4,0J đối với mặt đất khi nĩ ở độ cao h là: A. h = 0,204 m. B. h = 0,206 m. C. h = 9,8 m. D. 3,2 m. Câu 4.86. Hai lị xo cĩ độ cứng kA và kB (kA = ½ kB). Treo hai vật cĩ cùng khối lượng vào hai lị xo ấy thì thấy lị xo A giãn ra một đoạn xA, lị xo B giãn ra một đoạn xB. So sánh thế năng đàn hồi của hai lị xo? A. Wta = Wtb B. Wta = 2 Wtb C. Wta = ½ Wtb D. Wta = 4 Wtb Câu 4.87. một chiếc xe cĩ khối lượng 2 tấn, đang chuyển động với vận tốc 15m/s thì người lái xe thấy cĩ chướng ngại vật cách xe 20m và hãm phanh. Xe dừng lại cách chướng ngại vật 1m. Vậy độ lớn của lực hãm là: A. 1184,2 N B. 22500 N C. 15000 N D. 11842 N Câu 4.88: Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên, trong quá trình chuyển động của vật thì A. Động năng giảm, thế năng tăng B. Động năng giảm, thế năng giảm C. Động năng tăng, thế năng giảm D. Động năng tăng, thế năng tăng Câu 4.89. một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. Lấy g=10m/s2. Độ cao cực đại của vật nhận giá trị nào sau đây: A. h = 2,4m. B. h = 2m. C. h = 1,8m. D. h = 0,3m. Câu 4.90. một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. Lấy g=10m/s2. Ở độ cao nào sau đây thì thế năng bằng động năng: A. h = 0,45m. B. h = 0,9m. C. h = 1,15m. D. h = 1,5m. Câu 4.91. một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s. Lấy g=10m/s2. Ở độ cao nào sau đây thì thế năng bằng nửa động năng: A. h = 0,6m. B. h = 0,75m. C. h = 1m. D. h = 1,25m. Câu 4.92. một vật cĩ khối lượng 100g trượt khơng vận tốc đầu từ đỉnh một mặt phẳng dài 5m, nghiêng 1 gĩc 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát là 0,1. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật ở cuối chân mặt phẳng nghiêng là: A. 7,65 m/s. B. 9,56 m/s. C. 7,07 m/s. D. 6,4 m/s. Câu 4.93. một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 2m/s. Lấy g=10m/s2.Độ cao cực đại của vật (tính từ điểm ném) là: A. h = 0,2m. B. h = 0,4m. C. h = 2m. D. h = 20m. Câu 4.94. một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên với vận tốc 2m/s. Nếu bỏ qua sức cản của khơng khí thì khi chuyển động ngược lại từ trên xuống dưới, độ lớn vận tốc của vật khi đến vị trí bắt đầu ném là: A. v 2m/s. D. v 2m/s. Câu 4.95. một vật cĩ khối lượng 2kg trượt khơng vận tốc đầu trên một mặt phẳng nghiêng dài 2m, gĩc nghiêng so với mặt phẳng ngang là 600, lực ma sát trượt cĩ độ lớn 1N thì vận tốc của vật ở cuối chân mặt phẳng nghiêng là: A. 15 m/s. B. 32 m/s. C. 2 2 m/s. D. 20 m/s. Câu 4.96. Một xe cĩ khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng 300 so với đường ngang. Lực ma sát Fms 10N . Cơng của lực kéo F (Theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là: A. 100 J. B. 860 J. C. 5100 J. D. 4900J. Trang 7