Phiếu bài tập môn Toán Lớp 2 - Tuần 26

docx 4 trang Diệp Đức 03/08/2023 680
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập môn Toán Lớp 2 - Tuần 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_mon_toan_lop_2_tuan_26.docx

Nội dung text: Phiếu bài tập môn Toán Lớp 2 - Tuần 26

  1. TRƯỜNG T.H LÝ NHƠN PHIẾU GIAO VIỆC HỌC SINH HỌC Ở NHÀ Lớp: 21 Môn: Toán Họ và tên: Tuần: 26 BÀI 68: BẢNG CHIA 4. MỘT PHẦN TƯ Mục tiêu: Học sinh đạt được các yêu cầu sau. - Em thuộc bảng chia 4. - Vận dụng được bảng chia 4 trong tính toán. - Nhận biết được một phần tư. * Phần giảng của giáo viên: a) Có 3 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu chấm tròn? Muốn biết có tất cả bao nhiêu chấm tròn em lấy 4 chấm tròn nhân với 3 tấm bìa. 4 x 3 = 12 Có 12 chấm tròn. b) Em thấy trên các tấm bìa có tất cả 12 chấm tròn, mà mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn. Hỏi có mấy tấm bìa? Muốn biết có mấy tấm bìa ta lấy 12 chấm tròn chia cho 4 chấm tròn ở mỗi tấm bìa. 12 : 4 = 3 Có 3 tấm bìa. c) Từ phép nhân 4 x 3 = 12 Ta viết được phép chia 12 : 4 = 3 Nhiệm vụ 1. Tương tự như vậy em dựa vào bảng nhân 4 viết các phép chia cho 4 (theo mẫu): 4 x 1 = 4 4 : 4 = 1 4 x 2 = 8 8 : 4 = 2 4 x 3 = 12 4 x 4 = 16 4 x 5 = 20 4 x 6 = 24 4 x 7 = 28 4 x 8 = 32 4 x 9 = 36 4 x 10 = 40 Nhiệm vụ 2. Em hãy học thật thuộc bảng chia 4 sau đây nhé: BẢNG CHIA 4 4 : 4 = 1 24 : 4 = 6 8 : 4 = 2 28 : 4 = 7 12 : 4 = 3 32 : 4 = 8 16 : 4 = 4 36 : 4 = 9 20 : 4 = 5 40 : 4 =10
  2. * Phần giảng bài của giáo viên: 1 Chia hình vuông thành bốn phần bằng nhau. 4 1 1 Lấy một phần, được một phần tư hình vuông. 4 4 1 Một phần tư viết là 1 . 4 4 Nhiệm vụ 4. Em hãy viết (theo mẫu): Mẫu: Đã tô màu vào một phần tư hình A Nhiệm vụ 4. Em hãy tính và ghi kết quả: a) 20 : 4 = 16 : 4 = 4 : 4 = 32 : 4 = 24 : 4 = 28 : 4 = 12 : 4 = 40 : 4 = b) 4 x 3 = 4 x 2 = 4 x 1 = 12 : 4 = 8 : 4 = 4 : 4 = 12 : 3 = 8 : 2 = 4 : 1 = Nhiệm vụ 5. Em hãy giải bài toán: Có 24học sinh xếp thành 4 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh? Bài giải Nhiệm vụ 6. Em hãy khoanh tròn vào những chữ cái dưới các hình đã tô màu 1 : 4
  3. B C A BÀI 69: LUYỆN TẬP Mục tiêu: Học sinh đạt được các yêu cầu sau. Em vận dụng được bảng chia 4 trong tính toán. Nhiệm vụ 1. Em hãy tính nhẩm và viết kết quả: a) 8 : 4 = 16 : 4 = 36 : 4 = 32 : 4 = 28 : 4 = 40 : 4 = b) 4 x 5 = 4 x 2 = 4 x 1 = 20 : 4 = 8 : 4 = 4 : 1 = 8 : 2 = Nhiệm vụ 2. Em hãy giải bài toán: Có 12 cái bánh, chia đều vào 4 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có mấy cái bánh? Bài giải Nhiệm vụ 3. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái dưới những hình đã tô màu vào 1 : 4 B A C BÀI 70 : EM ÔN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC Mục tiêu: Em luyện tập về: - Bảng bảng chia 4và một phần tư. - Tìm một số hạng chưa biết trong một tổng và tìm một thừa số chưa biết trong một tích.
  4. Nhiệm vụ 1. Em hãy tính (theo mẫu): Mẫu: 3 x 4 : 2 = 12 : 2 a) 2 x 8 : 4 = b) 4 x 5 : 2 = = 6 = = Nhiệm vụ 2. Tìm x: a) x + 2 = 8 b) 3 + x = 15 x x 2 = 8 3 x x = 15 Nhiệm vụ 3. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái dưới những hình đã tô màu 1 : 4 A B C D Nhiệm vụ 4: Em hãy giải bài toán sau: Có 28 bông hoa cắm đều vào 4 bình. Hỏi mỗi bình có mấy bông hoa? Bài giải