Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Chuyên đề: Dao động điều hòa

pdf 9 trang Đăng Bình 13/12/2023 190
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Chuyên đề: Dao động điều hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftai_lieu_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_li_chuyen_de_dao_do.pdf

Nội dung text: Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lí - Chuyên đề: Dao động điều hòa

  1. CHUYÊN ĐỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA (Tuần 1; 2 – Từ ngày 7/9/2020 đến ngày 20/9/2020) I. CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG: (Kiến thức: KT; Kĩ năng: KN) STT Bài học Chuẩn KT, KN quy định Mức độ thể hiện cụ thể của chuẩn KT, trong chương trình KN 1 Dao động cơ + Phát biểu được định nghĩa + Thông hiều: dao động điều hòa. * Dao động điều hoà là dao động trong đó li độ của một vật là một hàm côsin (hay hàm sin) của thời gian. * Phương trình của dao động điều hoà có dạng: x = Acos(t + φ) + Nêu được li độ, biên độ, + Thông hiểu: tần số, chu kì, pha, pha ban * Li độ x của dao động là toạ độ của vật đầu là gì. trong hệ toạ độ có gốc là vị trí cân bằng. Đơn vị đo li độ là đơn vị đo chiều dài. * Biên độ A của dao động là độ lệch lớn nhất của vật khỏi vị trí cân bằng. Đơn vị đo biên độ là đơn vị đo chiều dài. * (t + φ) gọi là pha của dao động tại thời điểm t, có đơn vị là rađian (rad). Với một biên độ đã cho thì pha là đại lượng xác định vị trí và chiều chuyển động của vật tại thời điểm t. * φ là pha ban đầu của dao động, có đơn vị là rađian (rad). *  là tần số góc của dao động, có đơn vị là rađian trên giây (rad/s). * Chu kì (T) của dao động điều hoà là khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần. Đơn vị của chu kì là giây (s). * Tần số (f) của dao động điều hoà là số dao động toàn phần thực hiện trong một giây, có đơn vị là một trên giây (1/s), gọi là héc (kí hiệu Hz). Hệ thức mối liên hệ giữa chu kì và tần số 2 là  2 f. T + Nêu được mối quan hệ giữa + Thông hiểu: dao động điều hòa và chuyển * Điểm P dao động điều hoà trên một động tròn đều. đoạn thẳng luôn có thể được coi là hình chiếu của một điểm M chuyển động tròn đều lên đường kính là đoạn thẳng đó. Trang 1
  2. + Viết được các phương trình + Thông hiểu: vận tốc và gia tốc * v = = ( ) * a = = ( ) = 2 Con lắc lò xo + Viết được phương trình + Thông hiểu: động lực học và phương trình * Phương trình động lực học của dao động dao động điều hoà của con điều hoà là lắc lò xo. F = ma = - kx hay a = - trong đó F là lực tác dụng lên vật m, x là li độ của vật m. * Phương trình có thể được viết dưới dạng : x" = - 2x * Phương trình dao động của dao động điều hoà là x = Acos(t + φ) với √ + Viết được công thức tính + Thông hiểu: chu kì (hoặc tần số) dao động * Công thức tính tần số góc của dao động điều hoà của con lắc lò xo. điều hoà của con lắc lò xo là √ . * Công thức tính chu kì dao động của dao động điều hoà của con lắc lò xo là √ . * Công thức tính tần số dao động của dao động điều hoà của con lắc lò xo là √ . Trong đó, k là độ cứng lò xo, có đơn vị là niutơn trên mét (N/m), m là khối lượng của vật dao động điều hoà, đơn vị là kilôgam (kg). + Nắm rõ được đặc điểm và + Thông hiểu: viết được công thức lực kéo * Lực luôn hướng về vị trí cân bằng gọi là về. lực kéo về, có độ lớn tỉ lệ với li độ và gây ra gia tốc cho vật dao động điều hoà. * F = k| | + Nêu được quá trình biến + Thông hiểu: đổi năng lượng trong dao * Trong quá trình dao động điều hoà, có động điều hoà. sự biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng. Động năng tăng thì thế năng giảm và ngược lại. Nhưng cơ năng của vật dao động điều hòa luôn luôn không đổi. Trang 2
  3. * Với dao động của con lắc lò xo, bỏ qua mọi ma sát và lực cản, chọn mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng thì - Động năng : 2 Wđ = mv . - Thế năng : 2 Wt = kx . - Cơ năng : W = kA2 = m2A2 = hằng số. + Giải được những bài toán + Vận dụng: đơn giản về dao động của con * Biết cách chọn hệ trục toạ độ, chỉ ra được lắc lò xo các lực tác dụng lên vật dao động. * Biết cách lập phương trình dao động, tính chu kì dao động và các đại lượng trong các công thức của con lắc lò xo. 3 Con lắc đơn + Viết được phương trình + Thông hiểu: động lực học và phương trình * Với con lắc đơn dao động với li độ góc dao động điều hoà của con bé, thành phần lực kéo vật về vị trí cân lắc đơn. bằng là Pt = - mg = ma = ms" hay s" = - g = - 2s trong đó: s là li độ cong của vật đo bằng mét (m), l là chiều dài của con lắc đơn đo bằng mét (m). Đó là phương trình động lực học của con lắc đơn. * Phương trình dao động của con lắc đơn là s = socos( ) trong đó:• so = o là li độ cong cực đại (có ý nghĩa như biên độ A). • √ + Viết được công thức tính + Thông hiểu: chu kì (hoặc tần số) dao động * Công thức tính tần số góc của dao động điều hoà của con lắc đơn. điều hoà của con lắc đơn là √ . * Công thức tính chu kì dao động của dao động điều hoà của con lắc lò xo là √ . * Công thức tính tần số dao động của dao động điều hoà của con lắc lò xo là √ . Trong đó: g là gia tốc rơi tự do, có đơn vị là mét trên giây bình phương (m/s2), là chiều dài con lắc, có đơn vị là mét (m). Trang 3
  4. + Nêu được quá trình biến + Thông hiểu: đổi năng lượng trong dao * Trong quá trình dao động của con lắc động tuần hoàn và điều hòa đơn khi bỏ qua lực cản môi trường, có sự của con lắc đơn. biến đổi qua lại giữa động năng và thế năng. Động năng tăng thì thế năng giảm và ngược lại. Nhưng cơ năng của vật dao động luôn luôn không đổi. + Nêu được ứng dụng của + Thông hiểu: con lắc đơn trong việc xác * Dùng con lắc đơn có chiều dài , cho định gia tốc rơi tự do. dao động điều hoà. Đo thời gian của một số dao động toàn phần, từ đó suy ra chu kì T. * Tính g theo công thức: . + Giải được những bài toán + Vận dụng: đơn giản về dao động của con * Biết cách chọn hệ trục toạ độ, chỉ ra lắc đơn. được các lực tác dụng lên vật dao động. * Biết cách lập phương trình dao động, tính chu kì dao động và các đại lượng trong các công thức của con lắc đơn. II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: 1. Mức độ nhận biết và thông hiểu: Câu 1. Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo hàm sin hoặc cosin theo thời gian và A. cùng biên độ B. cùng chu kỳ C. cùng pha dao động D. cùng pha ban đầu. Câu 2. Chu kì dao động điều hòa là: A. Khoảng thời gian để vật đi từ bên này sang bên kia của quỹ đạo chuyển động. B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu. C. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong ls. D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hoà? A. Dao động điều hòa là dao động có tính tuần hoàn. B. Biên độ của dao động là giá trị cực đại của li độ. C. Vận tốc biến thiên cùng tần số với li độ. D. Dao động điều hoà có quỹ đạo là đường hình sin. Câu 4: Chọn đáp án sai. Trong phương trình dao động điều hoà ( ) A. biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian. B. pha ban đầu φ không phụ thuộc vào gốc thời gian. C. tần số góc phụ thuộc vào các đặc tính của hệ. D. biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động. Câu 5. Một vật dao động điều hòa với theo phương trình x = A.cos(ωt + φ) (φ là hằng số) thì pha của dao động A. không đổi theo thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian. C. là hàm bậc nhất với thời gian. D. là hàm bậc hai của thời gian. Câu 6. Trong dao động điều hòa của một vật, tập hợp nào sau đây gồm các đại lượng không đổi theo thời gian? A. Biên độ, gia tốc B. Vận tốc, lực kéo về C. gia tốc, pha dao động D. Chu kì, cơ năng. Câu 7. Khi một vật dao động điều hòa thì A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở VTCB. Trang 4
  5. B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ. D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 8. Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều. D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. Câu 9. Đối với dao động cơ điều hòa của một chất điểm thì khi chất điểm đi đến vị trí biên nó có A. tốc độ bằng không và độ lớn gia tốc cực đại. B. tốc độ bằng không và độ lớn gia tốc bằng không. C. tốc độ cực đại và độ lớn gia tốc cực đại. D. tốc độ cực đại và độ lớn gia tốc bằng không. Câu 10. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = -Acos(ωt + φ) (A > 0). Pha ban đầu của vật là. A. φ + π B. φ C. – φ D. φ + π/2 Câu 11. Phương trình vận tốc của vật là v A  cos  t . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. B. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A. C. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = -A. D. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm. Câu 12. Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua A. vị trí cân bằng B. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không. C. vị trí vật có li độ cực đại D. vị trí mà lò xo không bị biến dạng. Câu 13. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là sai. A. Lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. Câu 14. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k gắn vật có khối lượng 2m dao động điều hòa với chu kỳ A. √ √ . B. √ √ . C. √ . D. √ . Câu 15. Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. hướng về vị trí cân bằng. C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí biên. Câu 16. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai? A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật có độ lớn đạt cực đại. D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi độ lớn gia tốc của vật có giá trị cực tiểu. Câu 17. Cơ năng của một vật dao động điều hòa A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. bằng động năng của vật khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. D. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật. Câu 18. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào: A. Biên độ dao động B. Gia tốc của sự rơi tự do C. Độ cứng của lò xo D. Điều kiện kích thích ban đầu Câu 19. Tần số của con lắc lò xo không phụ thuộc vào: A. biên độ dao động. B. khối lượng vật nặng. C. độ cứng của lò xo. D. đặc tính của hệ dao động. Trang 5
  6. Câu 20. Trong con lắc lò xo nếu ta tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần và độ cứng tăng 2 lần thì tần số dao động của vật: A. Tăng 2 lần. B. Giảm 2 lần. C. Tăng √ lần. D. Giảm √ lần. Câu 21. Khi treo vào con lắc lò xo có độ cứng k1 một vật có khối lượng m thì vật dao động với chu kỳ T.1 Khi treo vật này vào lò xo có độ cứng k 2 thì vật dao động với chu kỳ T21 2T . Ta có thể kết luận A. kk12 B. k1 = 4k2. C. k2 = 2k1. D. k2 = 4k1. Câu 22. Một con lắc đơn được treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng để dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 600 rồi buông, bỏ qua ma sát. Chuyển động của con lắc là A. chuyển động thẳng đều. B. dao động tuần hoàn. C. chuyển động tròn đều. D. dao động điều hòa. Câu 23. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 2 , khối lượng vật m tại nơi có gia tốc trọng trường g là A. √ B. √ C. √ √ D. √ Câu 24. Con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài , khối lượng m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Số dao động toàn phần mà con lắc thực hiện trong một đơn vị thời gian là: A. √ B. √ C. √ D. √ Câu 25. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào A. khối lượng con lắc. B. trọng lượng con lắc. C. tỉ số trọng lượng và khối lượng . D. khối lượng riêng của con lắc. Câu 26. Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là A. xác định chu kì dao động. B. xác định chiều dài con lắc. C. xác định gia tốc trọng trường. D. khảo sát dao động điều hòa của một vật. Câu 27. Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số f. Nếu tăng khối lượng con lắc đơn lên 2 lần thì tần số dao động của nó là. A. B. C. f. D. f√ . √ Câu 28. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ giảm khi A. giảm biên độ dao động. B. tăng chiều dài dây treo. C. giảm khối lượng vật nhỏ. D. gia tốc trọng trường tăng. Câu 29. Nhận định nào sau đây về dao động của con lắc đơn khi bỏ qua tác dụng của lực cản môi trường là sai? A. Chỉ dao động điều hòa khi biên độ góc nhỏ. B. Chu kỳ dao động phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường. C. Trong một chu kỳ dao động vật đi qua vị trí cân bằng 2 lần. D. Tần số dao động tỷ lệ thuận với gia tốc trọng trường. Câu 30. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. 2. Mức độ vận dụng: Câu 1. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng ( ) . Chu kì dao động của vật là? A. T = 4s. B. T = 1s. C. T = 0,5s. D. T = 2s. Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phuơng trình x = 2πcos(πt + l,5π) cm, với t là thời gian. Pha dao động là A. 1,5π B. π C. 2π D. πt+ 1,5π. Trang 6
  7. Câu 3. Một vật dao động điều hòa với phương trình: ( ) cm. Số dao động toàn phần mà vật thực hiện trong một phút là: A. 65. B. 30. C. 45. D. 100. Câu 4. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng ( ) . Biên độ dao động A và pha ban đầu φ của vật lần lượt là A. A = 6 cm; φ = . B. A = 6 cm; φ = . C. A = 6 cm; φ = . D. A = 6 cm; φ = . Câu 5. Một vật dao động với phương trình ( ) . Li độ dao động của vật tại thời điểm t = 1 s là A. 2,5 cm. B. 5 cm. C. 2,5√ cm. D. 2,5√ cm. Câu 6. Một vật dao động điều hòa có phương trình : x 5cos 20t cm. Độ lớn vận tốc cực đại và 2 độ lớn gia tốc cực đại của vật là : A. 10 m/s ; 200 m/s2. B. 10 m/s ; 2 m/s2. C. 100 m/s ; 200 m/s2. D. 1 m/s ; 20 m/s2. Câu 7. Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T. Chọn mốc thời gian (to = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai. A. Sau thời gian T/8, vật đi được quãng đường bằng 0,5A. B. Sau thời gian T/2, vật đi được quãn g đường bằng 2A. C. Sau thời gian T/4, vật đi được quãng đường bằng A. D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A. Câu 8. Một vật dao động điều hòa với phương trình ( ) cm. Thời điểm đầu tiên vật đi qua vị trí có li độ x = 5√ cm theo chiều dương kể từ thời điểm t = 0 là A. B. C. D. Câu 9. Một vật dao động có phương trình là ( ). Trong giây đầu tiên vật đi qua vị trí có tọa độ x = 2cm mấy lần? A. 2 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D. 5 lần. Câu 10. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Trong thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x1 = A đến vị trí x2 = - A/2, tốc độ trung bình của vật là. A. 6A/T B. 9A/2T C. 3A/2T D. 4A/T. Câu 11. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 10 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. ( ) cm. B. ( ) cm. C. ( ) cm. D. ( ) cm. Câu 12: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O. Trong thời gian 20s vật thực hiện được 40 dao động toàn phần. Tại thời điểm ban đầu vật chuyển động qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ với tốc độ 20π cm/s. Phương trình dao động của vật là A. ( )cm. B. ( )cm. C. ( )cm. D. ( )cm. Câu 13. Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng). Lấy π2 = 10. Tạivị trí có li độ √ cm, tỉ số động năng và thế năng là A. 3 B. 4 C. 2 D.1 Câu 14: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là ( ) cm. Tại thời điểm t vật có li độ x = 5√ cm và đang chuyển động theo chiều dương sau đó 0,25 s thì vật có li độ là : Trang 7
  8. A. 5√ cm. B. 10 cm. C. 5√ cm. D. 5 cm. Câu 15. Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng k 100 N / m được gắn vào vật nặng có khối lượng m 0,1 kg. Kích thích cho vật dao động điều hòa, xác định chu kỳ của con lắc lò xo? Lấy 2 10. A. 0,1s B. 5s C. 0,2s D. 0,3s Câu 16. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100g, dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Giá trị của k là A. 80 N/m. B. 20 N/m. C. 40 N/m. D. 10 N/m. Câu 17. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng A. 800 g. B. 200 g. C. 50 g. D. 100 g. Câu 18. Một con lắc lò xo m 0,2 kg, k 80 N / m đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Kéo quả nặng đến vị trí lò xo giãn 2 cm và thả nhẹ. Động năng của con lắc sẽ biến thiên tuần hoàn với tần số A. Hz. B. Hz. C. 20√ Hz. D. Hz. Câu 19. Một con lắc lò gồm vật nặng có khối lượng m = 50 g và lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động điều hòa theo phương ngang. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo biến đổi từ 10 cm đến 50 cm. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chọn gốc thời gian là lúc con lắc qua vị trí x = 10 cm theo chiều âm. Lấy π2 = 10, phương trình dao động của vật là A. ( ) cm. B. ( ) cm. C. ( ) cm. D. ( ) cm. Câu 20. Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m, vật có khối lượng 2 kg, dao động điều hoà dọc theo trục Ox theo phương ngang (O là vị trí cản bằng) theo phương trình x = 6cos(ωt + π/3) (cm). Tính lực đàn hồi lò xo ở thời điềm t = 0,4π (s). A. 150 N. B. 1,5 N. C. 300 N. D. 3,0 N. Câu 21. Một quả cầu nhỏ có khối lượng 1 kg gắn vào đầu lò xo được kích thích dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Khi tốc độ của vật là 60 cm/s thì lực đàn hồi tác dụng lên vật bằng 8 N. Biên độ dao động của vật là A. 5 cm. B. 8 cm. C. 10 cm. D. 12 cm. Câu 22. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 23 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là A. 16cm. B. 4 cm. C. 43cm. D. 10 3 cm. Câu 23. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng A. 0,64 J. B. 3,2 mJ. C. 6,4 mJ. D. 0,32 J. Câu 24. Gắn một vật nhỏ khối lượng m1 vào một lò xo nhẹ treo thẳng đứng thì chu kỳ dao động riêng của hệ là T1 = 0,8 s. Thay m1 bằng một vật nhỏ khác có khối lượng m2 thì chu kỳ là T2 = 0,6 s. Nếu gắn cả hai vật thì dao động riêng của hệ là có chu kỳ là: A. 0,1s B. 0,7s C. 1s D. 1,2s Câu 25. Một vật có khối lượng 0,1 (kg) dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) với biên độ 10 cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí x = − 5 cm đến vị trí x = + 5 cm là π/30 (s). Lấy π2 = 10. Cơ năng dao động của vật là: A. 0,05 J. B. 0,16 J. C. 0,3 J. D. 0,36 J. Câu 26. Một con lắc đơn gồm một dây treo dài = 1,2m; và vật nặng có khối lượng m = 0,2kg dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là A. 0,7s. B. 1,5s. C. 2,2s. D. 2,5s. Câu 27. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt và với dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên mặt đất, hãy so sánh tần số dao động của hai con lắc: Trang 8
  9. A. f1 = 2f2. B. f1 = f2. C. f2 = √ f1. D. f1 = √ f2. Câu 28. Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài bằng: A. 2 m. B. 1 m. C. 2,5 m. D. 1,5 m. Câu 29. Con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì T1 = 1,5 s, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì T2 = 0,9 s. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài tại cùng vị trí với hai con lắc trên là A. 1,2 s. B. 2,4 s. C. 0,6 s. D. 1,7 s. Câu 30. Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt và dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên mặt đất. Biết hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc là 28cm; trong cùng một khoảng thời gian Δt, con lắc thứ nhất thực hiện được 6 dao động toàn phần, con lắc thứ hai thực hiện được 8 dao động toàn phần. Chiều dài dây treo của mỗi con lắc là: A. B. C. D. . Trang 9