2 Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Địa lí Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Địa lí Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- 2_de_kiem_tra_1_tiet_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_6_nam_hoc_2015.doc
Nội dung text: 2 Đề kiểm tra 1 tiết học kì I môn Địa lí Lớp 6 - Năm học 2015-2016 - Trường THCS Nguyễn Huệ (Có đáp án)
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HẢI CHÂU Kiểm tra : 1 tiết –học kì I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Môn : Địa lí 6 Họ và tên: Đề A Lớp : 6/ Điểm Lời nhận xét của thầy, cô giáo I.Phần Trắc nghiệm: ( 3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1: Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ: A. Độ thu nhỏ của bản đồ so với thực địa B. Độ lớn của bản đồ so với thực địa C. Độ chuẩn xác của bản đồ so với thực địa D. Cả B- C đều đúng Câu 2. Khoảng cách từ trường trung học cơ sở Nguyễn Huệ đến cầu sông Hàn đo dược trên bản đồ là 3cm, trên bản đồ có ghi tỉ lệ là 1: 70 000. Vậy trên thực tế khoảng cách này là bao nhiêu km? A. 21 B. 210 C. 2,1 D. 0,21 Câu 3: Tọa độ địa lý là: A.Kinh độ của một điạ điểm C. Kinh độ và vĩ độ của 1 địa điểm B. Vĩ độ của một điạ điểm Câu 4: Hướng nằm giữa hướng Bắc và hướng Đông là hướng: A. Đông bắc B.Tây Bắc B. Tây Nam C. Đông Nam Câu 5: Kí hiệu bản đồ có mấy loại cơ bản. A. 2 loại B. 4 loại B. 3 loại D. 5 loại Câu 6: Kí hiệu diện tích dùng để thể hiện. A. Ranh giới của 1 tỉnh C.Lãnh thổ của 1 nước B. Các sân bay bến cảng D. Tất cả A, B, C đều đúng Phần II: Tụ luận ( 7 điểm ) Câu 1: ( 3 điểm) Trình bày cách xác định phương hướng trên bản đồ?
- Câu 2: Xác định tọa độ địa lí của các điểm A, B, C, D cho ở hình vẽ dưới đây? ( 4 điểm) A 200 B 100 0 100 D C 200 30 200 100 00 100 200 300
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HẢI CHÂU Kiểm tra 1 tiết –học kì I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Môn : Địa lí 6 Họ và tên: Đề B Lớp : 6/ Điểm Nhận xét Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Câu 1: Để tính tỉ lệ bản đồ người ta dùng mấy loại tỉ lệ bản đồ: A. 2 loại C. 3 loại B. 4 loại D. 5 loại Câu 2: . Khoảng cách 1 cm trên bản đồ có tỉ lệ 1: 4.000.000 bằng bao nhiêu km trên thực địa? A. 4 B. 400 C. 40 D. 4000 Câu 3: Cơ sở để xác định phương hướng trên bản đồ là: ACác kinh tuyến C. Các vĩ tuyến B.Cả kinh tuyến và vĩ tuyến Câu 4: Hướng nằm giữa hướng Tây và hướng Nam là hướng: A. Đông bắc C.Tây Bắc B. Tây Nam D. Đông Nam Câu 5: Kí hiệu bản đồ có mấy dạng cơ bản. A. 2 dạng C.3 dạng B. 4 dạng D. 5 dạng Câu 6: Để thể hiện ranh giới của một quốc gia, người ta dung kí hiệu: A. Tượng hình C. Điểm B. Đường D. Diện tích Phần II: Tụ Luận( 7 điểm ) Câu 1: ( 3điểm) Trình bày tọa độ địa lý là gì? Nêu cách viết tọa độ địa lý?
- Câu 2: Xác định tọa độ địa lí của các điểm A, B, C, D cho ở hình vẽ dưới đây? ( 4 điểm) A 200 B 100 00 100 D C 200 300 200 100 00 100 200 300
- UBND Quận Hải Châu ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học: 2015-2016 Môn: Địa 6 ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT- Đề A I. Trắc nghiệm. ( 3 điểm). Mỗi câu đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 A C C A C B Phần II: Tụ luận ( 7 điểm ) Câu 1: Mỗi ý 0,5đ - Với bản đồ có kinh tuyến, vĩ tuyến: là phải dựa vào các đường KT,VT để xác định phương hướng. - Đầu phía trên của đường kinh tuyến là hướng Bắc - Đầu phía dưới kimh tuyến là hướng Nam - Đầu bên phải của vĩ tuyến là hướng Đông - Đầu bên trái của vĩ tuyến là hướng Tây - Trên BĐ không vẽ KT&VT dựa vào mũi tên chỉ hướng bắc trên bản đồ để xác định hướng bắc sau đó tìm các hướng còn lại. Câu 2. Mỗi điểm 1điểm 200T 200Đ 100Đ A B C 200B 100B 200N 300T D 100 N
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT- Đề B II. Trắc nghiệm. ( 3 điểm). Mỗi câu đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 A C B B B C Phần II: Tụ luận ( 7 điểm ) Câu 1: Mỗi ý 1.5 đ -Kinh độ và vĩ độ của một điểm được gọi chung là tọa độ địa lý của điểm đó. - Khi viết tọa độ địa lý của 1 điểm : Kinh độ viết trên , tọa độ viết dưới. Câu 2: Mỗi điểm 1điểm 200T 200Đ 100Đ A B C 200B 100B 200N 300T D 10°N