Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Bài 13: Bản vẽ lắp - Năm học 2019-2020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Bài 13: Bản vẽ lắp - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_cong_nghe_lop_8_bai_13_ban_ve_lap_nam_hoc_2019_202.ppt
Nội dung text: Bài giảng Công nghệ Lớp 8 - Bài 13: Bản vẽ lắp - Năm học 2019-2020
- H 10.1 H 13.1 1 2 R39 3 R25 10 10 110 4 110 50 50 140 140 Yêu cầu kỹ thuật 4 Bu lông M10 2 Thép 1. Làm tù cạnh 3 Vòng đệm 2 Thép 2. Mạ kẽm 2 Đai ốc M10 2 Thép 1 Vòng đai 2 Thép TT Tên chi tiết Slg Vật liệu Ghi chú Tỷ lệ Bản số Tỷ lệ Bản số vòng đai Bộ vòng đai 1 : 2 13.01 1 : 2 13.01 Ngời vẽ 11/04 Ngời vẽ 11/04 Nhà máy Cơ khí HN Nhà máy Cơ khí HN Kiểm tra 11/04 Kiểm tra 11/04
- I/ Nội dung của bản vẽ lắp: H 13.1 - Bản vẽ lắp diễn tả hỡnh dạng, kết cấu 1 của một sản phẩm và vị trớ tương quan 2 giữa cỏc chi tiết trong sản phẩm. 3 - Bản vẽ lắp dùng chủ yếu trong thiết 10 kế, lắp ráp, sử dụng sản phẩm. 4 - Nội dung của bản vẽ lắp gồm: 110 50 Hình biểu diễn 140 4 Bu lông M10 2 Thép Kớch thước 3 Vòng đệm 2 Thép Bản vẽ 2 Đai ốc M10 2 Thép lắp 1 Vòng đai 2 Thép Bảng kê TT Tên chi tiết Slg Vật liệu Ghi chú Tỷ lệ Bản số Bộ vòng đai 1 : 2 13.01 Ngời vẽ 11/04 Khung tên Nhà máy Cơ khí HN Kiểm tra 11/04
- 1 2 3 Hình biểu diễn 10 4 110 Kích thớc 50 Bản vẽ 140 lắp Bảng kê 4 Bu lông M10 2 Thép 3 Vòng đệm 2 Thép 2 Đai ốc M10 2 Thép 1 Vòng đai 2 Thép TT Tên chi tiết Slg Vật liệu Ghi chú Khung tên Tỷ lệ Bản số Bộ vòng đai 1 : 2 13.01 Ngời vẽ 11/04 Nhà máy Cơ khí HN Kiểm tra 11/04
- I/ Nội dung của bản vẽ lắp: H 13.1 II/ Đọc bản vẽ lắp: 1 Trình tự Nội dung cần Bản vẽ Bộ vòng 2 3 đọc hiểu đai 1. Khung - Tên gọi bản vẽ - Bộ vòng đai tên - Tỷ lệ - 1:2 10 4 110 50 140 4 Bu lông M10 2 Thép 3 Vòng đệm 2 Thép 2 Đai ốc M10 2 Thép 1 Vòng đai 2 Thép TT Tên chi tiết Slg Vật liệu Ghi chú Tỷ lệ Bản số Bộ vòng đai 1 : 2 13.01 Ngời vẽ 11/04 Nhà máy Cơ khí HN Kiểm tra 11/04
- I/ Nội dung của bản vẽ lắp: H 13.1 II/ đọc bản vẽ lắp: 1 Trình tự Nội dung cần Bản vẽ Bộ vòng 2 đọc hiểu đai 3 1. Khung tên - Tên gọi sản phẩm - Bộ vòng đai - Tỷ lệ - 1:2 10 2. Bảng kê - Tên gọi và số l- Vòng đai (2), ợng chi tiết Đai ốc (2), Vòng 4 đệm (2), Bu lông 110 (2) 50 140 4 Bu lông M10 2 Thép 3 Vòng đệm 2 Thép 2 Đai ốc M10 2 Thép 1 Vòng đai 2 Thép TT Tên chi tiết Slg Vật liệu Ghi chú Tỷ lệ Bản số Bộ vòng đai 1 : 2 13.01 Ngời vẽ 11/04 Nhà máy Cơ khí HN Kiểm tra 11/04
- I/ Nội dung của bản vẽ lắp: H 13.1 II/ đọc bản vẽ lắp: 1 Trình tự Nội dung cần Bản vẽ Bộ vòng 2 đọc hiểu đai 3 1. Khung tên - Tên gọi sản phẩm - Bộ vòng đai - Tỷ lệ - 1:2 10 2. Bảng kê - Tên gọi và số lợng Vòng đai (2), Đai ốc chi tiết (2), Vòng đệm (2), Bu lông (2) 4 110 3.Hình - Tên gọi hình - Hình chiếu biển chiếu, hình cắt bằng 50 diễn - Hình chiếu đứng có căt cục bộ 140 4 Bu lông M10 2 Thép 3 Vòng đệm 2 Thép 2 Đai ốc M10 2 Thép 1 Vòng đai 2 Thép TT Tên chi tiết Slg Vật liệu Ghi chú Tỷ lệ Bản số Bộ vòng đai 1 : 2 13.01 Ngời vẽ 11/04 Nhà máy Cơ khí HN Kiểm tra 11/04
- I/ Nội dung của bản vẽ lắp: H 13.1 II/ đọc bản vẽ lắp: 1 2 Trình tự Nội dung cần Bản vẽ Bộ vòng 3 đọc hiểu đai 1. Khung tên - Tên gọi sản phẩm - Bộ vòng đai - Tỷ lệ - 1:2 10 2. Bảng kê - Tên gọi và số lợng Vòng đai (2), Đai ốc chi tiết (2), Vòng đệm (2), 4 Bu lông (2) 110 3.Hình biển - Tên gọi hình chiếu, - Hình chiếu bằng diễn hình cắt - Hình chiếu cạnh 50 có căt cục bộ 4. Kích - Kích thớc - 140, 50, 78 thớc chung 140 - KT lắp giữa - M10 4 Bu lông M10 2 Thép các chi tiết 3 Vòng đệm 2 Thép 2 Đai ốc M10 2 Thép - KT xđ kc - 50, 110 1 Vòng đai 2 Thép giữa các chi TT Tên chi tiết Slg Vật liệu Ghi chú Tỷ lệ Bản số Bộ vòng đai tiết 1 : 2 13.01 Ngời vẽ 11/04 Nhà máy Cơ khí HN Kiểm tra 11/04
- I/ Nội dung của bản vẽ lắp: H 13.1 II/ đọc bản vẽ lắp: 1 2 Trình tự Nội dung cần Bản vẽ Bộ vòng 3 đọc hiểu đai 1. Khung tên - Tên gọi sản phẩm - Bộ vòng đai - Tỷ lệ - 1:2 10 2. Bảng kê - Tên gọi và số lợng Vòng đai(2),Đai chi tiết ốc(2), Vòng 4 đệm(2),Bu long(2) 110 3.Hình biển - Tên gọi hình chiếu, - Hình chiếu bằng diễn hình cắt - Hình chiếu cạnh 50 có căt cục bộ 4. Kích thớc - Kích thớc chung - 140, 50, 78 140 - KT lắp giữa các chi - M10 tiết 2 Thép - KT xđ kc giữa các - 50, 110 4 Bu lông M10 chi tiết 3 Vòng đệm 2 Thép 2 Đai ốc M10 2 Thép 5.PT - Vị trí các chi - Tô màu cho 1 Vòng đai 2 Thép chi tiết tiết các chi tiết TT Tên chi tiết Slg Vật liệu Ghi chú Tỷ lệ Bản số Bộ vòng đai 1 : 2 13.01 Ngời vẽ 11/04 Nhà máy Cơ khí HN Kiểm tra 11/04
- I/ Nội dung của bản vẽ lắp: H 13.1 - Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trí tơng quan giữa các chi tiết trong sản phẩm. 1 - Bản vẽ lắp dùng chủ yếu trong thiết kế, lắp ráp, sử dụng 2 sản phẩm. 3 - Nội dung của bản vẽ lắp gồm: Hình biểu diễn 10 Kích thớc Bản vẽ lắp Bảng kê 4 110 Khung tên 50 II/ đọc bản vẽ lắp: Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ Bộ vòng đai - Bộ vòng đai 1. Khung tên - Tên gọi sản phẩm - Tỷ lệ - 1:2 140 - Tên gọi và số lợng chi Vòng đai(2),Đai ốc(2), 2. Bảng kê tiết Vòng đệm(2),Bu long(2) 4 Bu lông M10 2 Thép - Hình chiếu bằng 2 Thép - Tên gọi hình chiếu, hình 3 Vòng đệm 3.Hình biển diễn - Hình chiếu cạnh có cắt 2 căt cục bộ 2 Đai ốc M10 Thép - Kích thớc chung - 140, 50, 78 1 Vòng đai 2 Thép 4. Kích thớc - KT lắp giữa các chi tiết - M10 TT Tên chi tiết Slg Vật liệu Ghi chú - KT xđ kc giữa các chi tiết - 50, 110 Tỷ lệ Bản số 5.PT chi tiết - Vị trí các chi tiết - Tô màu cho các chi tiết Bộ vòng đai 1 : 2 13.01 Ngời vẽ 11/04 Nhà máy Cơ khí HN Kiểm tra 11/04
- I/ Nội dung của bản vẽ lắp: H 13.1 - Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trí tơng quan giữa các chi tiết trong sản phẩm. 1 - Bản vẽ lắp dùng chủ yếu trong thiết kế, lắp ráp, sử dụng 2 sản phẩm. 3 - Nội dung của bản vẽ lắp gồm: Hình biểu diễn 10 Kích thớc Bản vẽ lắp 4 Bảng kê 110 Khung tên 50 II/ đọc bản vẽ lắp: Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ Bộ vòng đai - Tên gọi sản phẩm - Bộ vòng đai 1. Khung tên 140 - Tỷ lệ - 1:2 - Tên gọi và số lợng chi Vòng đai(2),Đai ốc(2), 2. Bảng kê tiết Vòng đệm(2),Bu long(2) 4 Bu lông M10 2 Thép - Hình chiếu bằng 3 2 Thép - Tên gọi hình chiếu, hình Vòng đệm 3.Hình biển diễn - Hình chiếu cạnh có cắt 2 Đai ốc M10 2 Thép căt cục bộ - Kích thớc chung - 140, 50, 78 1 Vòng đai 2 Thép 4. Kích thớc - KT lắp giữa các chi tiết - M10 TT Tên chi tiết Slg Vật liệu Ghi chú - KT xđ kc giữa các chi tiết - 50, 110 Tỷ lệ Bản số Bộ vòng đai 5.PT chi tiết - Vị trí các chi tiết - Tô màu cho các chi tiết 1 : 2 13.01 Ngời vẽ 11/04 Nhà máy Cơ khí HN Kiểm tra 11/04
- I/ Nội dung của bản vẽ lắp: H 13.1 - Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trí tơng quan giữa các chi tiết trong sản phẩm. 1 - Bản vẽ lắp dùng chủ yếu trong thiết kế, lắp ráp, sử dụng 2 sản phẩm. 3 - Nội dung của bản vẽ lắp gồm: Hình biểu diễn 10 Kích thớc Bản vẽ lắp 4 Bảng kê 110 Khung tên 50 II/ đọc bản vẽ lắp: Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ Bộ vòng đai - Tên gọi sản phẩm - Bộ vòng đai 1. Khung tên 140 - Tỷ lệ - 1:2 - Tên gọi và số lợng chi Vòng đai(2),Đai ốc(2), 2. Bảng kê tiết Vòng đệm(2),Bu long(2) 4 Bu lông M10 2 Thép - Hình chiếu bằng 3 2 Thép - Tên gọi hình chiếu, hình Vòng đệm 3.Hình biển diễn - Hình chiếu cạnh có cắt 2 Đai ốc M10 2 Thép căt cục bộ - Kích thớc chung - 140, 50, 78 1 Vòng đai 2 Thép 4. Kích thớc - KT lắp giữa các chi tiết - M10 TT Tên chi tiết Slg Vật liệu Ghi chú - KT xđ kc giữa các chi tiết - 50, 110 Tỷ lệ Bản số - Vị trí các chi tiết - Tô màu cho các chi tiết Bộ vòng đai 5.PT chi tiết 1 : 2 13.01 Ngời vẽ 11/04 Nhà máy Cơ khí HN Kiểm tra 11/04
- I/ Nội dung của bản vẽ lắp: H 13.1 - Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trí tơng quan giữa các chi tiết trong sản phẩm. 1 - Bản vẽ lắp dùng chủ yếu trong thiết kế, lắp ráp, sử dụng 2 sản phẩm. 3 - Nội dung của bản vẽ lắp gồm: Hình biểu diễn 10 Kích thớc Bản vẽ lắp 4 Bảng kê 110 Khung tên 50 II/ đọc bản vẽ lắp: Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ Bộ vòng đai - Tên gọi sản phẩm - Bộ vòng đai 1. Khung tên 140 - Tỷ lệ - 1:2 - Tên gọi và số lợng chi Vòng đai(2),Đai ốc(2), 2. Bảng kê tiết Vòng đệm(2),Bu long(2) 4 Bu lông M10 2 Thép - Hình chiếu bằng 3 2 Thép - Tên gọi hình chiếu, hình Vòng đệm 3.Hình biển diễn - Hình chiếu cạnh có cắt 2 Đai ốc M10 2 Thép căt cục bộ - Kích thớc chung - 140, 50, 78 1 Vòng đai 2 Thép 4. Kích thớc - KT lắp giữa các chi tiết - M10 TT Tên chi tiết Slg Vật liệu Ghi chú - KT xđ kc giữa các chi tiết - 50, 110 Tỷ lệ Bản số - Vị trí các chi tiết - Tô màu cho các chi tiết Bộ vòng đai 5.PT chi tiết 1 : 2 13.01 Ngời vẽ 11/04 Nhà máy Cơ khí HN Kiểm tra 11/04
- I/ Nội dung của bản vẽ lắp: H 13.1 II/ đọc bản vẽ lắp: 1 Trình tự Nội dung cần Bản vẽ Bộ vòng 2 đọc hiểu đai 3 1. Khung tên - Tên gọi sản phẩm - Bộ vòng đai - Tỷ lệ - 1:2 2. Bảng kê - Tên gọi và số lợng chi tiết Vòng đai(2),Đai ốc(2), 10 Vòng đệm(2),Bu long(2) 3.Hình biển diễn - Tên gọi hình chiếu, hình cắt - Hình chiếu bằng 4 - Hình chiếu cạnh có căt 110 cục bộ 4. Kích thớc - Kích thớc chung - 140, 50, 78 50 - KT lắp giữa các chi tiết - M10 - KT xđ kc giữa các chi tiết - 50, 110 5.PT chi tiết - Vị trí các chi tiết - Tô màu cho các chi tiết 140 6. Tổng - Trình tự -Tháo:2-3-4- 4 Bu lông M10 2 Thép hợp tháo, lắp 1 3 Vòng đệm 2 Thép -Lắp:1-4-3-2 2 Đai ốc M10 2 Thép 1 Vòng đai 2 Thép - Công dụng -Ghép nối TT Tên chi tiết Slg Vật liệu Ghi chú Tỷ lệ Bản số Bộ vòng đai của sản phẩm giữa chi tiết 1 : 2 13.01 Ngời vẽ 11/04 hình trụ với Nhà máy Cơ khí HN chi tiết khác Kiểm tra 11/04
- I/ Nội dung của bản vẽ lắp: H 13.1 - Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu của một sản phẩm và vị trí tơng quan giữa các chi tiết trong sản phẩm. 1 - Bản vẽ lắp dùng chủ yếu trong thiết kế, lắp ráp, sử dụng 2 sản phẩm. 3 - Nội dung của bản vẽ lắp gồm: Hình biểu diễn 10 Kích thớc Bản vẽ lắp Bảng kê 4 110 Khung tên 50 II/ đọc bản vẽ lắp: Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ Bộ vòng đai - Bộ vòng đai 1. Khung tên - Tên gọi sản phẩm - Tỷ lệ - 1:2 140 - Tên gọi và số lợng chi Vòng đai(2),Đai ốc(2), 2. Bảng kê tiết Vòng đệm(2),Bu long(2) 4 Bu lông M10 2 Thép - Hình chiếu bằng 2 Thép - Tên gọi hình chiếu, hình 3 Vòng đệm 3.Hình biển diễn - Hình chiếu cạnh có cắt 2 căt cục bộ 2 Đai ốc M10 Thép - Kích thớc chung - 140, 50, 78 1 Vòng đai 2 Thép 4. Kích thớc - KT lắp giữa các chi tiết - M10 TT Tên chi tiết Slg Vật liệu Ghi chú - KT xđ kc giữa các chi tiết - 50, 110 Tỷ lệ Bản số 5.PT chi tiết - Vị trí các chi tiết - Tô màu cho các chi tiết Bộ vòng đai 1 : 2 13.01 - Trình tự tháo lắp - Tháo:2-3-4-1 Ngời vẽ 11/04 - Lắp:1-4-3-2 Nhà máy Cơ khí HN 6. Tổng hợp - Công dụng của sản phẩm - Ghép nối giữa chi tiết Kiểm tra 11/04 hình trụ với chi tiết khác
- QUY TRèNH THÁO SẢN PHẨM
- QUY TRèNH RÁP SẢN PHẨM
- Vận dụng Bài 14. Bài tập thực hành. Đọc bản vẽ lắp đơn giản I. Chuẩn bị: sgk II. Nội dung: Đọc bản vẽ lắp bộ ròng rọc (hình 14.1) theo mẫu bảng 13.1? Trình tự đọc Nội dung cần hiểu Bản vẽ lắp của bộ ròng rọc 1. Khung tên - Tên gọi sản phẩm - Bộ ròng rọc - Tỉ lệ bản vẽ - 1:2 2. Bảng kê Tên gọi chi tiết và số lợng Giá, Móc treo, Trục, bánh ròng rọc: S/l 1 chi tiết 3. Hình biểu Tên gọi hình chiếu, hình cắt - Hình chiếu cạnh diễn - Hình chiếu đứng có cắt cục bộ 4. Kích thớc Kớch thước chung - 40, 75, 100 Kớch thước chi tiết - 60, 75 5. Phân tích Vị trí của các chi tiết Tô màu các chi tiết: Giá, Móc treo, Trục, Bánh chi tiết ròng rọc. 4 Giỏ 1 Thộp 3 Múc treo 1 Thộp 6. Tổng hợp - Trình tự tháo, lắp - Dũa đầu2 Trục trục tháo cụm 2-1;1 dũaThộp móc treo tháo cụm1 Bỏnh3-4. rũng rọc 1 Chất dẻo TTTT Tờn chi tiết Slg Vật liệu Ghi chỳ - Lắp cụm BỘ3- 4RềNG tán RỌC móc treo; lắp cụmTỉ 1lệ-2 tánBản số 1 :2 14.01 đầu trục.Người vẽ 11/04 Nhà mỏy cơ khớ HN - Công dụng của sản phẩm - DùngKiểm để tra nâng vật lên11/04 cao