Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ - Năm học 2017-2018

ppt 13 trang thuongdo99 3210
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_2_cong_tru_so_huu_ti_nam_hoc_201.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ - Năm học 2017-2018

  1. HS 2: Chữa bài tập 5 (trang 8/sgk) a b Giải x = , y = (a,b,m Z,m 0); x y a b m m 22a b a+ b Tacó : x= ; y = ; z = 2m 2 m 2 m vì a b a + a a + b b + b 22a a + b b 22a a+ b b hay: x < z < y 222mmm *Nhận xét: Như vậy trên trục số giữa 2 điểm hữu tỉ bao giờ cũng có ít nhất 1 điểm hữu tỉ nữa. Vậy trong tập hợp Q giữa 2 số hữu tỉ phân biệt bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất 1 điểm hữu tỉ nữa. Đây là sự khác nhau căn bản giữa tập hợp Z và Q.
  2. 1.Cộng,trừ hai số hữu tỉ. a Mọi số hữu tỉ đều được viết dưới dạng phân số b Với :a, b Z , b 0 Khi đó ta có thể cộng,trừ hai số hữu tỉ x,y bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu số dương. Sau đó áp dụng quy tắc cộng trừ phân số. Phép cộng số hữu tỉ cũng có các tính chất của phép cộng phân số : ➢ Tính chất giao hoán. ➢ Tính chất kết hợp. ➢ Tính chất cộng với số 0.
  3. 1.Cộng,trừ hai số hữu tỉ. ➢ Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối “duy nhất” . ab Với : x=, y = ;( a , b , m Z ; m 0) Ta có: mm a b a+ b xy+ = + = m m m a b a− b xy− = − = m m m
  4. Ví dụ −54 −−5.7 4.2 35 8 1) + = + = + 27 2.7 7.2 14 14 −35 + 8 − 27 == 14 14 2 −62 −6 − 2 − 8 2) (−− 2) =−== 3 33 33
  5. 2 1 ?1 1) 0,6 + −−( 0,4) −3 2) 3 62− 14 =+ = − − 10 3 3 10 32− 12 56 =+ = − − = − − 53 35 15 15 9− 10 56−−( ) 56+ =+ = = 15 15 15 15 9+− ( 10) −1 11 = = = 15 15 15
  6. 2.Quy tắc chuyển vế : Quy tắc: Khi chuyển vế một số hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó . Với mọi : x, y , z Q: x+ y = z x = z − y Ví dụ : Tìm x biết rằng : −21 +=x 52
  7. Giải : Áp dụng quy tắc chuyển vế ta có : 21 12 − +x = hay x =+ 52 25 1.5 2.2 54 9 =+ =+ = 2.5 5.2 10 10 10 9 Vậy : x = 10 ?2 Tìm x biết : 12 23 1) x − = − 2) −x = − 23 74
  8. Bài tập : (Không sử dụng máy tính) 1) Tính 1 3 − 3 1 2 1 2 1− 6 7 A = − − + − − = 0 B =+. = 3 4 5 15 9 36 3 3 10 15 2) Chọn đáp án đúng a) Số − 7 là tổng của hai số hữu tỉ âm: 12 −−13 −−13 −−14 −−11 ()A + ()B − ()C + ()DD + 12 4 62 12 6 43 bb− b) Tổng + bằng aa+1 21ab + 1 b 0 ()A ()B ()CC ()D aa.(+ 1) aa.(+ 1) aa.(+ 1) aa.(+ 1)
  9. BT8/SGK Tính: Giải 3 5 3 187 43 52 7 3 4 3 2 5 73 a) + − + − = − ca)) +− −− +− − = = + − − − 7 2 5 70 57 27 105 5 7 7 2 105 56 20 49 = 30 + 175− 42 3056−+17520−−4249 4 2 7 27 = − − = c) − − − = 70 7070 7070 7070 18727 5 7 10 70 ==− 7070 Lưu ý: Khi cộng trừ nhiều số hữu tỉ ta có thể bỏ dấu ngoặc trước rồi quy đồng mẫu các phân số sau đó cộng, trừ tử của các phân số đã quy đồng.
  10. − 5 BT7/SGK Ta có thể viết số hữu tỉ dưới các dạng sau đây: 16 − 5 − 5 −1 − 3 a) là tổng của hai số hữu tỉ âm. Ví dụ: = + 16 16 8 16 − 5 − 5 21 b) là hiệu của hai số hữu tỉ dương. Ví dụ: = 1− 16 16 16 Lưu ý: Mẫu chung của các số hạng trong biểu thức viết được bằng mẫu của các phân số đã cho. − 5 (- 1)+( -4) -1 (- 4) -1 -4 a) = = + = + 16 16 16 16 16 16
  11. Chú ý Trong tập số hữu tỉ Q,ta cũng có những tổng đại số,trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như các tổng đại số trong tập các số nguyên Z. BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 6; 7; 8; 9 trang 10\SGK Bài 2.4 ; 2.5 trang 8\Sách bài tập