Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ - Năm học 2020-2021
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_7_tiet_3_nhan_chia_so_huu_ti_nam_hoc_20.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 3: Nhân, chia số hữu tỉ - Năm học 2020-2021
- − 3 3 3 Bài 1: Tính : - −1 7 14 7 Bài 2: Tìm x biết : − 5 2 1 2 + x = 6 − 3 + 5 4 3 4 3
- Giải Bài 1: − 3 3 3 3 −1 - + 1 7 - 14 7 = 7 − 3 3 3 = + 1 + - 7 7 14 − 3 3 14 = + + - 7 7 14 11 11 0 + = 14 = 14
- Bài 2: − 5 2 1 2 + x = 6 − 3 + 5 4 3 4 3 1 - 1 + x = 6 - 3 - 5 4 2 x 6 - 5 - 3 + 1 = 3 2 2 1 1 x = 6 − 5 + 1 − 3 3 3 4 4 x = 1 + (-2) x = -1
- I . Nhân hai số hữu tỉ: a a c a.c Với x = , y = c ; x . y = . = b d b d b.d Ví dụ: − 3 5 − 3 17 (−3).17 .2 = . = 8 6 8 6 8.6 (−1).17 − 17 1 = = = −1 8.2 16 16
- II. Chia hai số hữu tỉ: a c Với x = , y = (y 0) b d a c a d x : y = : = . Ví dụ: b d b c 1 − 8 − 4 -0,8 : − 1 = : 3 10 3 − 4 3 (−4).3 3 = . = = 5 − 4 5.(−4) 5
- 2 − 5 ? Tính: a) 3,5 . −1 b) : (-2) 5 23 Giải: a) 3,5 . b) : (-2) 7 − 7 1 = . = . 2 5 − 2 − 49 = (−5).1 5 10 = = 9 23.(−2) 46 = -4 10
- Chú ý: Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y 0), gọi là tỉ số của hai số x x và y, ký hiệu là hay x : y y Ví dụ: Tỉ số của hai số -4,16 và 8,25 − 4,16 được viết là hay -4,16 : 10,25 8,25
- BÀI TẬP: Bài 1: Tính: − 4 a) . 10,5 7 − 6 b) : 12 25
- Giải: − 4 − 4 21 (−4).21 a) . 10,5 = . = 7 7 2 7.2 (−2).3 = = -6 1.1 − 6 − 6 1 (−6).1 b) : 12 = . = 25 25 12 25.12 (−1).1 −1 = = 25.2 50
- Bài 2: Tính : − 4 5 3 −1 2 3 a) + : + + : 5 7 17 5 7 17 1 1 3 b) - 3 + 4 12 8 − 2 3 1 c) + : - 30 3 5 50
- Giải: − 4 5 3 −1 2 3 a) + : + + : 5 7 17 5 7 17 − 4 5 −1 2 3 = + + + : 5 7 5 7 17 − 4 −1 5 2 3 = + + + : 5 5 7 7 17 = [(-1) + 1] : = 0 : = 0
- 1 1 3 b) - 3 + 4 12 8 1 3 = - 3 . - 3 . 12 8 9 = - - 8 9 = 0 - 8 1 = -1 8
- − 2 3 1 c) + : - 30 3 5 50 − 2 3 = + : 50 - 30 3 5 − 2 3 = . 50 + . 50 - 30 3 5 −100 = + 30 - 30 3 1 = - 33 + 0 = - 33 3
- Bài 3: Thực hiện các phép tính sau, rồi viết các chữ tương ứng với các đáp số tìm được vào các ô ở hàng dưới cùng của bài. Em sẽ biết được tên một chiến sĩ cách mạng Việt Nam.
- 3 − 3 2 − 9 3 1 R : = - 2 . : = - 5 10 P. 1 . 3 8 5 4 4 − 2 5 − 2 1 3 9 − 3 - 1 N : + : = - 7 Ú : . = . 3 5 3 5 2 . 2 4 4 2 3 − 4 3 1 − 2 1 5 - 1 H. : . = - 2 T. . : = 7 9 7 4 3 4 6 5 2 − 4 5 − 4 - Ầ . + . = 4 . 7 5 7 5 5 − 1 − 4 1 − 1 −1 5 5 4 2 T R Ầ N P H Ú 1 1 − 2 − 7 − 2 2 4
- Bài 4: Điền các số hữu tỉ thích hợp vào chỗ trống: A B C D E −1 - 1 1 x 2 = 16 8 2 : x : −−1 3 -4 : = 16 44 4 = = = 1 - 1 - 1 5 x = 64 2 128
- Bài 5: Em hãy tìm cách “nối” các số ở những chiếc lá bằng dấu các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và dấu ngoặc để được một biểu thức có giá trị đúng bằng số ở bông hoa.
- -146 -40.8 1 − 5 5 120120 2 8 5 -25 9 7,2 66 a) b) − 5 5 1 (-25) . 6 - : 9 .7,2 - . (-120) 2 8 5 − 5 8 - = − 150 − . = − 64,8 + 24= 40,8 2 5 = −150 + 4 = - 146
- Hướng dẫn về nhà: - Soạn bài tập: SGK : Bài 12,14,16b trang 12,13 SBT : Bài 17,19, 22, 23 trang 6,7 PHT: Bài 5 - Chuẩn bị bài: “ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng trừ nhân chia số thập phân”.