Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 35: Ôn tập chương 2 Hàm số và đồ thị - Năm học 2019-2020

ppt 11 trang thuongdo99 2660
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 35: Ôn tập chương 2 Hàm số và đồ thị - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_7_tiet_35_on_tap_chuong_2_ham_so_va_do.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 35: Ôn tập chương 2 Hàm số và đồ thị - Năm học 2019-2020

  1. TIẾT 35: ễN TẬP CHƯƠNG II
  2. yy 12= = = k xx12 xy mm= xynn x1 y 1= x 2 y 2 = = a y = ax ( a ≠ 0) xy mn= xynm
  3. Bài tập 1 1 Gọi x và y lần luợt là độ dài cạnh và chu vi của tam giác đều. Thỡ y tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch với x? 1) Ta có y = 3x => y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 3 Thể tích của hỡnh hộp chữ nhật bằng 36 m3. Gọi 2 diện tích đáy và chiều cao của hỡnh hộp đó là y(m2) và x(m).Thỡ y và x tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch với nhau? 2) Ta có x.y = 36 => y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 36.
  4. 3 Đọc tọa độ các điểm : A,B,C D, E, F, G y ĐÁP ÁN 5 D 4 A(-2; 2), B(-4; 0) C(1; 0) 3 A 2 D(2; 4) E(4; -2) F(0; -2) 1 B C -5 -4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 5 G(-3; -2) -1 x G -2 F E -3 -4 -5 Em có nhận xét gỡ về tọa độ các điểm nằm trên trục hoành và tọa độ các điểm nằm trên trục tung?
  5. Bài tập 2 Ba đội mỏy san đất làm ba khối lượng cụng việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành cụng việc trong 4 ngày, đội thứ hai trong 6 ngày, đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội cú bao nhiờu mỏy (cú cựng năng suất), biết rằng cả ba đội cú tất cả 39 mỏy?
  6. Bài 2.1 1 1 1 ; va Ba đội san đất cú số mỏy của tỉ lệ thuận với 4 6 8 Tớnh số mỏy của mỗi đội biết cả ba đội cú tất cả 39 mỏy. Bài 2.2 Chia số 39 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 4, 6 và 8. Bài 2.3 Chia số 39 thành ba phần tỉ lệ thuận với
  7. Bài tập 3: Cho hàm số y = f(x) = 1 x 3 a) Tớnh f(-2) ; f(0) ? b) Vẽ đồ thị của hàm số trờn. c) Xột xem cỏc điểm sau cú thuộc đồ thị của hàm số trờn 11 khụng: M ( 6; 2) ; N −−; 24
  8. Bài tập 3: Cho hàm số y = f(x) = 1 x 3 c) Xột xem cỏc điểm sau cú thuộc đồ thị của hàm số trờn 11 khụng: M ( 6; 2) ; N −−; 24 Giải: *) M ( 6; 2) => xM = 6, yM = 2 Thay xM = 6 vào hàm số y = x ta được: y = . 6 = 2 = yM. Nờn điểm M thuộc đồ thị hàm số trờn 11 11 *) N −−; xy =−; =− 24 NN24 1 Thay xN = − vào hàm số y = x ta được: 2 1 y = . ( ) = − y . 6 N Nờn điểm N khụng thuộc đồ thị hàm số trờn.
  9. Bài tập 3: Cho hàm số y = f(x) = 1 x 3 a) Tớnh f(-2) ; f(0) ? b) Vẽ đồ thị của hàm số trờn. c) Xột xem cỏc điểm sau cú thuộc đồ thị của hàm số trờn 11 khụng: M ( 6; 2) ; N −−; 24 d) Cho điểm C(m;-6) thuộc đồ thị hàm số trờn. Tỡm m?
  10. Hướng dẫn học bài ở nhà + Ôn lại các kiến thức đã học trong chuơng II +Rèn kỹ năng giải toán về TLT và TLN, kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax + Làm các bài tập còn lại trong SGK