Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ - Trường THCS Nguyễn Huệ
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ - Trường THCS Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_7_tiet_6_luy_thua_cua_mot_so_huu_ti_tru.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Tiết 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ - Trường THCS Nguyễn Huệ
- KIỂM TRA BÀI CŨ Nờu cụng thức tớnh giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ • 25b/sgk • Tỡm x, biết • b .
- KiẾN THỨC CŨ Bài 1: Bài 2: -Viết công thức triển khai: - Viết công thức tính: an = am.an = - áp dụng: am:an = Viết các tích sau dưới dạng 1 luỹ thừa. - áp dụng tính: a) 32.3. 34 = a) 27:25 = b) 54.55 = b) a5:a4 = c) 47:47 =
- TIẾT 6: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ Đáp án Bài1.Lũy 1: thừa với số mũ tự nhiờn Bài2.Tích 2: và thương Luỹ thừa bậc n của a là tích của n của hai luỹ thừa cùng cơ số: -thừaViết số công a. thức triển khai: - Viết công thức tính: an = am.an = am+n n thừa số a - áp dụng: am:an = am - n Viết các tích sau dưới dạng 1 luỹ thừa. - áp dụng tính: a) 32.3. 34 = (3.3).3.(3.3.3.3) = 37 a) 27.25 = 27 +5 = 212 Ta cú: b) a5:a4 = a5 - 4 = a1 = a
- 3.Lũy thừa của lũy thừa Tính và so sánh: a) (22)3 và 26 b) và
- Điền số thích hợp vào ô vuông : 6 2
- Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A (23)2 = 23.2 B 23.24 = (23)4 C 52.53 = 52.3 D 32.32 = (32)2 E [(-0,5)3]2 = (-0,5)3.(0,5)2
- - Tính: - Hãy rút ra nhận xét về dấu của luỹ thừa với số mũ chẵn và luỹ thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm. Nhận xét: Với