Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 32, Bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế - Năm học 2016-2017 - Đào Thị Thu

ppt 14 trang thuongdo99 2550
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 32, Bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế - Năm học 2016-2017 - Đào Thị Thu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_tiet_32_bai_3_giai_he_phuong_trinh_ba.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 32, Bài 3: Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế - Năm học 2016-2017 - Đào Thị Thu

  1. Giỏo viờn: ĐÀO THỊ THU TRƯỜNG THCS LONG BIấN
  2. BÀI TẬP Giải: Đoỏn nhận số nghiệm yx=−23 của hệ phương trỡnh sau 23xy−= = 1 và giải thớch vỡ sao ? xy+=24 y =− x + 2 2 23xy−= Bằng minh họa hỡnh học xy+=24 Hệ cú một nghiệm vỡ hai đường thẳng biểu diễn 2 phương trỡnh đó cho trong hệ cú hệ số gúc a a’ 1 (2 − ) 2
  3. TIẾT 32. Đ3. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRèNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ 1. QuyĐẠI SỐtắc 9 thế *) Quy tắc Vớ dụ 1. Xột hệ phương trỡnh xy−=2 6 (1) (I) 2xy+= 2 (2) Áp dụng quy tắc thế giải hệ (I)
  4. TIẾT 32. Đ3. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRèNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ 1. QuyĐẠI SỐtắc 9 thế 2. Áp dụng *) Quy tắc Vớ dụ 2. Giải hệ phương trỡnh 2xy−= 3 (1) (II) x + 2y = 4 (2) Giải Ta cú (biểu diễn y theo x từ phương trỡnh thứ nhất) y = 2x - 3 (II) x + 2(2x - 3) = 4 y = 2x - 3 y = 2x - 3 5x - 6 = 4 x = 2 y = 1 x = 2 Vậy hệ (II) cú nghiệm duy nhất là (2 ; 1)
  5. TIẾT 32. Đ3. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRèNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ 1. QuyĐẠI SỐtắc 9 thế ?1 Giải hệ phương trỡnh sau bằng phương *) Quy tắc phỏp thế (biểu diễn y theo x từ phương trỡnh thứ hai của hệ) 4xy−= 5 3 3xy−= 16
  6. TIẾT 32. Đ3. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRèNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ 1. QuyĐẠI SỐtắc 9 thế ?2 *) Quy tắc Bằng minh họa hỡnh học, hóy giải thớch tại sao hệ (III) cú vụ số nghiệm −3 0 2
  7. TIẾT 32. Đ3. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRèNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ 1. QuyĐẠI SỐtắc 9 thế ?3 Cho hệ phương trỡnh *) Quy tắc 42xy+= (IV) 8xy+= 2 1 Bằng minh họa hỡnh học và bằng phương phỏp thế, chứng tỏ rằng hệ (IV) vụ nghiệm Giải Bằng minh họa hỡnh học yx= −4 + 2 (d) (IV) 1 yx= −4 + (d') 2
  8. 1 2 1 2 1 8 d’
  9. TIẾT 32. Đ3. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRèNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ 1. QuyĐẠI SỐtắc 9 thế 2. Áp dụng *) Quy tắc ?1 ?2 ?3 *) Chỳ ý Nếu trong quỏ trỡnh giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp thế ta thấy xuất hiện phương trỡnh cú cỏc hệ số của cả hai ẩn đều bằng 0 thỡ hệ phương trỡnh đó cho cú thể cú vụ số nghiệm hoặc vụ nghiệm.
  10. TIẾT 32. Đ3. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRèNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ 1. QuyĐẠI SỐtắc 9 thế 2. Áp dụng *) Quy tắc ?1 ?2 ?3 Tóm tắt cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế: 1) Dùng qui tắc thế biến đổi hệ phương trình đã cho để đươc một hệ phương trình mới, trong đó có một phương trình một ẩn. 2) Giải phương trình một ẩn vừa có, rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho.
  11. TIẾT 32. Đ3. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRèNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ ĐẠIBài SỐtập 9: Cho hệ phương trình: 4x−= 5y 3 (1) ( A) 3x−= y 16 (2) Bạn Hà đã giải hệ (A) bằng phương pháp thế nh sau: 3x−= y 16 3x− (3x − 16) = 16 y=− 3x 16 y=− 3x 16 0x= 0 3x− 3x + 16 = 16 y=− 3x 16 y=− 3x 16 Vì phương trình (*) nghiệm đúng với mọi x R nên hệ có vô số nghiệm. Theo em bạn Hà giải đúng hay sai ? Đáp án
  12. - Nắm vững hai bước giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp thế. - Xem lại cỏc bài tập trong vớ dụ và ? trong bài. - Làm bài tập 12, 13, 14, 15 (SGK – trang 15); 19, 20 (SBT – trang 7).
  13. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!