Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Trưng Vương

pdf 1 trang thuongdo99 6950
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Trưng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_toan_lop_8_nam_hoc_2014_2015_truon.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I Toán Lớp 8 - Năm học 2014-2015 - Trường THCS Trưng Vương

  1. Trường THCS Trưng Vương Thứ tư ngày 24 tháng 12 năm 2014 Lớp: 8 . . . Kiểm tra Học kì I - Toán 8 – Đề 1 Họ tên HS: Thời gian: 90 phút A. Trắc nghiệm (2 điểm - Học sinh làm vào đề kiểm tra): Bài 1 (1 điểm): Các mệnh đề sau đúng hay sai ? Đánh dấu “X” vào ô con chọn. Mệnh đề Đúng Sai x3 1 1) Phân thức có điều kiện xác định là x 1. x2 1 2) Đa thức x4 5 x 66 chia hết cho đa thức x 3 . 3) Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau là hình vuông. 4) Hai tam giác bằng nhau có diện tích bằng nhau. Bài 2 (0,5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 3x2 10 x 8 M Đa thức M trong đẳng thức là x2 4 x 2 A. x 4. B. 3x 4. C. x 2. D.3x 8. Bài 3 (0,5 điểm): Điền kết quả đúng vào dấu “. . .”: Cho ABC vuông tại A. Biết AB = 6cm, AC = 8cm. Độ dài đường trung tuyến AM là B.Tự luận (8 điểm - Học sinh làm vào giấy kiểm tra): Bài 1 (1 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) A 2 xy2 4 xy 2 y . b) Bx 4 x 2 2. Bài 2 ( 1 điểm): Tìm x trong mỗi trường hợp sau a) 4xx2 3 x 3 0. b) xx2 6 8 : x 2 5 x 2 4 Bài 3 (2,5 điểm. H1, H2: 2 điểm): xx 3 xx2 4 9 Cho biểu thức: K với ĐKXĐ: x 0, x 3. x 3 x xx2 3 a) Rút gọn biểu thức K. b) Tính giá trị của biểu thức K khi x 1 1. c) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để biểu thức K nhận giá trị nguyên. Bài 4 (3,5 điểm): Cho hình vuông ABCD. Gọi E là điểm đối xứng với D qua A. a) Chứng minh: Tứ giác AEBC là hình bình hành. (1 điểm) b) Hai đường thẳng EB và CD cắt nhau tại F. Chứng minh: AF = CE. (1 điểm) c) Gọi I là giao điểm của AF và CE. Chứng minh: I là trọng tâm tam giác DEF. (0,75 điểm) 2 d) Cho SABCD = 9cm . Tính diện tích tứ giác AEBI. (0,5 điểm) Hình vẽ đúng 0,25 điểm. HS không phải ghi GT – KL. Bài 5 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3x2 10 x 11 T x 1 2