Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Tiết 22: Nhiệt độ không khí

ppt 22 trang thuongdo99 4010
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Tiết 22: Nhiệt độ không khí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_6_tiet_22_nhiet_do_khong_khi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 6 - Tiết 22: Nhiệt độ không khí

  1. Nhiệt độ khụng khớ núng nhất vào thời gian nào trong ngày?
  2. CHỦ ĐỀ NHIỆT ĐỘ KHễNG KHÍ - GIể TIẾT 22: NHIỆT ĐỘ KHễNG KHÍ
  3. 1. Nhiệt độ khụng khớ và cỏch đo nhiệt độ khụng khớ NỘI DUNG BÀI Theo vị trớ gần HỌC hay xa biển 2. Sự thay đổi nhiệt Theo độ cao độ khụng khớ Theo vĩ độ
  4. 1. Nhiệt độ khụng khớ và cỏch đo nhiệt độ khụng khớ a. Nhiệt độ khụng khớ ? Tại sao khụng khớ trờn mặt đất khụng núng nhất vào lỳc 12 giờ, mà lại chậm hơn, tức là lỳc 13 giờ ?
  5. Mặt đất hấp thụ nhiệt của Mặt Trời, rồi bức xạ lại vào khụng khớ. Lỳc đú khụng khớ mới núng lờn. Độ núng lạnh đú gọi là nhiệt độ khụng khớ.
  6. a. Nhiệt độ khụng khớ. b. Cỏch đo nhiệt độ khụng khớ. Để đo nhiệt độ không khí người ta đo bằng gỡ ? - NHIỆT KẾ
  7. Tại sao phải để nhiệt kế trong búng rõm và cỏch mặt đất 2m Nờu cỏch tớnh nhiệt độ trung bỡnh ngày, thỏng, năm.
  8. Khụng khớ chỉ núng nhất khi đó hấp thụ được bức xạ của mặt đất. Mà mặt đất chỉ bức xạ khi đó hấp thụ năng lượng nhiệt của Khụng khớ Mặt trời. Như vậy nhiệt độ của khụng khớ cao Mặt Đất nhất vào lỳc 13h, chậm hơn so với mặt đất 1 giờ
  9. Cỏch tớnh: NHIỆT ĐỘ TRUNG BèNH TỔNG NHIỆT ĐỘ CÁC LẦN ĐO TRONG NGÀY NGÀY SỐ LẦN ĐO TỔNG NHIỆT ĐỘ TRUNG BèNH CỦA CÁC NGÀY NHIỆT ĐỘ TRUNG BèNH TRONG THÁNG THÁNG SỐ NGÀY TỔNG NHIỆT ĐỘ TRUNG BèNH 12 THÁNG NHIỆT ĐỘ TRUNG BèNH NĂM 12
  10. Giả sử cú một ngày ở Hà Nội, người ta đo 0 *Cỏch nhiệt độ lỳc 5 giờ được 20 C, lỳc 13 giờ được 0 0 tớnh nhiệt 24 C và lỳc 21 giờ được 22 C. độ khụng * Hỏi nhiệt độ trung bỡnh của ngày hụm đú là khớ bao nhiờu? * Em hóy nờu cỏch tớnh. 200C + 240C + 220C = 220C 3
  11. 2. Sự thay đổi nhiệt độ khụng khớ: a. Thay đổi tựy theo vị trớ gần hay xa biển: BIỂN VŨNG TÀU
  12. 2. Sự thay đổi nhiệt độ khụng khớ a. Thay đổi tựy theo vị trớ gần hay xa biển: Tại sao về mựa hạ, những miền gần biển cú khụng khớ mỏt hơn trong đất liền; ngược lại, về mựa đụng, những miền gần biển lại cú khụng khớ ấm hơn trong đất liền?
  13. NhiệtTại sao độvề khụngmựa hạ khớ, những thay miềnđổi tựygần theobiển vịcú trớkhụng gầnkhớ mỏt hơn trong đất liềnhay; ngượcxa biểnlại, về mựa đụng, những miền gần biển lại cú khụng khớ ấm hơn trong đất liền? Nhiệt độ Đất, đỏ Sự khỏc Đặc tớnh khụng khớ mau núng, biệt về hấp thụ khỏc nhau mau nguội nhiệt độ nhiệt của giữa miền giữa bề đất và gần biển và mặt đất và nước khỏc Nước miền nằm bề mặt nhau núng sõu trong nước chậm, lõu lục địa nguội Sự khỏc biệt này sinh ra hai loại khớ hậu: lục địa và đại dương
  14. MÙAMÙA ĐễNG HẠ (Nhiệt(Nhiệt độ độ (Nhiệt(Nhiệt độ độ thấpcao hơn) caothấp hơn) hơn) hơn) (Mau núng, mau nguội) (Núng chậm, lõu nguội)
  15. a. Thay đổi tựy theo vị trớ gần hay xa biển: Về mựa hạ, những miền gần biển cú khụng khớ mỏt hơn trong đất liền; ngược lại, về mựa đụng, những miền gần biển lại cú khụng khớ ấm hơn trong đất liền.
  16. b. Nhiệt độ khụng khi thay đổi theo độ cao Dựa vào những kiến thức đó biết, hóy tớnh sự chờnh lệch về độ cao giữa hai điểm. Hỡnh 48. Sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao [(25-19).100]: 0,6 = 1000 (m)
  17. b. Nhiệt độ khụng khi thay đổi theo độ cao - Càng lờn cao nhiệt độ khụng khớ càng giảm: Lờn cao 100m giảm 0,60C
  18. 2. Sự thay đổi nhiệt độ khụng khớ c. Thay đổi theo vĩ độ: Quan sỏt Hỡnh 49 hóy nhận xột và giải thớch về sự thay đổi nhiệt độ từ xớch đạo về cực ?
  19. Nhận xột sự thay đổi của nhiệt độ trung bỡnh năm và biờn độ nhiệt năm từ xớch đạo về cực? Giải thớch.
  20. c. Thay đổi theo vĩ độ: - Từ XĐ đến cực: Nhiệt độ TB năm giảm dần, biờn độ nhiệt năm lại tăng dần
  21. LUYỆN TẬP
  22. 6000 Khi chõn nỳi là 300C, thỡ đỉnh nỳi là bao nhiờu độ ? 4000 30-[(6000 x 0,6):100]= -60C 2000 0 0 30 C