Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á - Năm học 2018-2019

ppt 36 trang thuongdo99 2270
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_8_bai_7_dac_diem_phat_trien_kinh_te_xa.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 8 - Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á - Năm học 2018-2019

  1. Tiết 9 - Bài 7
  2. “Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản thoát khỏi cuộc chiến, các nước thuộc địa dần dần giành độc lập. Nền kinh tế các nước đều kiệt quệ, đời sống nhân dân vô cùng cực khổ. Hầu hết các nước đều thiếu lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng, thiếu công cụ và phương tiện sản xuất ”
  3. Cơ cấu GDP (%) GDP GDP Mức thu Quốc gia Nông Công Dịch (tỉ USD) /người nhập nghiệp nghiệp vụ (USD) Nhật Bản 1,2 27,5 71,4 4.730.300 33.870 Cao Cô-oét - - - 317.068 73.017 Cao Hàn Quốc 2,3 38,6 59,1 1304,55 25.977 Khá cao Việt Nam 33,2 48,8 171,19 Trung bình 18 1.907 thấp Trung 43,9 46,1 9240,27 Trung Quốc 10 6.807 bình cao Singapo 0 25,1 74,9 297,94 55.182 Cao Campuch 25,6 40,7 15,27 1.007 Thấp ia 33,5 Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội của một số nước châu Á, năm 2013
  4. THẢO LUẬN NHÓM ( 2 phút ) Dựa vào bảng 7.2, em hãy cho biết: Nhóm 1: Nước có bình quân GDP đầu người cao nhất so với nước thấp nhất chênh nhau khoảng bao nhiêu lần? Nhóm 2: Tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP của các nước thu nhập cao khác với nước có thu nhập thấp ở chỗ nào?
  5. Cơ cấu GDP (%) GDP GDP Mức thu Quốc gia Nông Công Dịch (tỉ USD) /người nhập nghiệp nghiệp vụ (USD) Nhật Bản 1,2 27,5 71,4 4.730.300 33.870 Cao Cô-oét - - - 317.068 73.017 Cao Hàn Quốc 2,3 38,6 59,1 1304,55 25.977 Khá cao Việt Nam 33,2 48,8 171,19 Trung bình 18 1.907 thấp Trung 43,9 46,1 9240,27 Trung Quốc 10 6.807 bình cao Singapo 0 25,1 74,9 297,94 55.182 Cao Campuch 25,6 40,7 15,27 1.007 Thấp ia 33,5 Một số chỉ tiêu kinh tế xã hội của một số nước châu Á, năm 2013
  6. Cơ cấu GDP (%) GDP GDP Mức thu Quốc gia Nông Công Dịch /người nhập nghiệp nghiệp vụ (USD) 1,5 Nhật Bản 1,2 27,5 71,4 4.730.300 34.870 Cao 53 Campuch 35,5 25,6 40,9 19,29 1.007 Thấp ia 23,6 Phát triển Nhật Bản gấp 33 lần kinh tế-xã Campuchia hội không đồng đều.
  7. -Tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDP của các nước thu nhập cao khác với nước có thu nhập thấp ở chỗ nào? Cơ cấu GDP (%) GDP GDP Mức thu Quốc gia Nông Công Dịch /người nhập nghiệp nghiệp vụ (USD) Nhật Bản 1,2 27,5 71,4 4.730.300 34 870 Cao Campuch 35,5 25,6 40,9 19,29 1.007 Thấp ia - Nước có tỉ trọng giá trị nông nghiệp trong cơ cấu GDPCông càng nghiệp, cao thì dịch nhu vụ nhập đóng càng vai thấp. trò - Nước có tỉquyết trọng định giá trongtrị nông cơ nghiệp cấu GDP trong của cơ cấu GDP càng thấpmột thì quốc nhu gia.nhập càng cao.
  8. Tìm hiểu tên và đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước sau: Nhóm 1: Nhóm nước phát triển cao nhất. Nhóm 2: Nhóm nước công nghiệp mới. Nhóm 3: Nhóm nước đang phát triển có tốc độ phát triển công nghiệp khá cao. Nhóm 4: Nhóm nước đang phát triển chủ yếu dựa vào nông nghiệp. Nhóm 5: Nhóm nước giàu nhưng trình độ phát triển chưa cao.
  9. Nhóm 1: Nhóm nước phát triển cao nhất Nhóm Tên nước Đặc điểm phát triển nước và vùng kinh tế-xã hội lãnh thổ Phát triển Nền kinh tế - xã hội Nhật Bản cao phát triển toàn diện.
  10. Hình 7.1: Lược đồ phân loại các quốc gia và vùng lãnh thổ châu Á theo thu nhập
  11. Nhóm nước phát triển cao nhất Tôkyô Nhật Bản
  12. Các sản phẩm công nghệ cao của Nhật Bản
  13. Nhóm 2: Nhóm nước công nghiệp mới. Nhóm Tên nước Đặc điểm phát triển nước và vùng kinh tế-xã hội lãnh thổ Xin-ga-po, Mức độ công nghiệp Công Hàn Quốc, hóa khá cao và nghiệp Đài Loan, nhanh. mới Hồng Kông
  14. Hình 7.1: Lược đồ phân loại các quốc gia và vùng lãnh thổ châu Á theo thu nhập
  15. Nhóm nước công nghiệp mới. Xin-ga-po Hồng Kông Hàn Quốc Đài Loan
  16. Nhóm 3: Nhóm nước tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao. Nhóm Tên nước và Đặc điểm phát triển nước vùng lãnh thổ kinh tế-xã hội -Tốc độ công nghiệp Trung Quốc Tốc độ hóa nhanh, song nông tăng Ấn Độ, nghiệp vẫn đóng vai trưởng trò quan trọng, dịch vụ Thái Lan, KT khá phát triển, tốc độ tăng cao Ma-lai-xi-a trưởng kinh tế khá cao.
  17. Hình 7.1: Lược đồ phân loại các quốc gia và vùng lãnh thổ châu Á theo thu nhập
  18. Thái Lan Trung Quốc Ma-lai-xi-a Ấn Độ
  19. Nhóm 4: Nhóm nước đang phát triển nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp. Nhóm Tên nước và Đặc điểm phát triển nước vùng lãnh thổ kinh tế-xã hội Đang -Mi-an-ma, Lào, -Nền kinh tế chủ yếu phát Cam-pu-chia, dựa vào nông nghiệp. triển
  20. Hình 7.1: Lược đồ phân loại các quốc gia và vùng lãnh thổ châu Á theo thu nhập
  21. Nhóm nước đang phát triển, chủ yếu dựa vào nông nghiệp Campuchia Lào Mi-an-ma
  22. Nhóm 5: Nhóm nước giàu nhưng trình độ phát triển kinh tế - xã hội chưa cao Nhóm Tên nước Đặc điểm phát triển nước và vùng kinh tế-xã hội lãnh thổ Giàu nhưng Cô-oét, - Nguồn dầu khí phong trình độ phú được nước khác Bru-nây, phát triển đầu tư khai thác, xuất kinh tế - Ả-rập-xê-út khẩu, thu ngoại tệ. xã hội chưa cao
  23. Hình 7.1: Lược đồ phân loại các quốc gia và vùng lãnh thổ châu Á theo thu nhập
  24. Nhóm nước giàu nhưng trình độ phát triển KT-XH chưa cao CÔ - OÉT A-RẬP-XÊ-UT BRU-NÂY
  25. Khai thác dầu khí ở Đường ống dẫn Cô-oét dầu ở Ả Rập Xê-Út
  26. Nhóm nước Tên nước và Đặc điểm phát triển kinh tế-xã hội vùng lãnh thổ Phát triển Nhật Bản Nền kinh tế - xã hội phát triển cao toàn diện. Công Xin-ga-po, Hàn Mức độ công nghiệp hóa nghiệp mới Quốc, Đài Loan, cao và nhanh. Hồng Kông Tốc độ tăng Trung Quốc, Tốc độ công nghiệp hóa nhanh, trưởng kinh Ấn Độ, Thái nông nghiệp vẫn đóng vai trò tế khá cao Lan,Ma-lai-xi-a quan trong, dịch vụ phát triển, tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao. Đang phát Mi-an-ma, Lào, Nền kinh tế chủ yếu dựa vào triển nông nghiệp. Giàu nhưng Cô-oét, Nguồn dầu khí phong phú được trình độ nhiều nước khác đầu tư khai phát triển Bru-nây, thác, xuất khẩu, thu ngoại tệ. KT-XH chưa Ả-rập-xê-út cao
  27. Trẻ em chơi đùa tại những khu nhà ổ chuột ở Pa-ki-xtan
  28. Những khu nhà ổ chuột ở Mi-an-ma
  29. Những khu nhà ổ chuột ở Ấn Độ
  30. Dòng người tị nạn ở các quốc gia châu Á
  31. Khu nhà ổ chuột ở thành Trung tâm thành phố phố Mum-bai Mum-bai
  32. CỦNG CỐ Câu 1: Dựa vào sự phát triển kinh tế, người ta phân châu Á thành mấy nhóm nước? A: 4 C: 6 B:B 5 D: 7 Câu 2: Những nước nào công nghiệp phát triển nhanh nhưng nông nghiệp vẫn giữ vai trò lớn? A. Trung Quốc B. Thái Lan C. Trung Quốc, Việt Nam DD. Trung Quốc, Thái Lan
  33. Câu 3: Việt Nam nằm trong nhóm nước nào? A. Thu nhập thấp B. Thu nhập trung bình C. Thu nhập cao Câu 4: Quốc gia nào sau đây không được coi là nước công nghiệp mới? A. Hàn Quốc B. Đài Loan C. Thái Lan D. Xin-ga-po
  34. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài và làm bài tập. Làm bài tập 3 trong sgk trang 24. - Chuẩn bị bài 8: “Tình hình phát triển KTXH ở các nước châu Á”. Nhóm 1: Tìm hiểu Nông nghiệp. (Các loại cây trồng, con vật nuôi nào là chủ yếu?) Nhóm 2: Tìm hiểu Công nghiệp. (đặc điểm chung, đặc điểm riêng của từng ngành công nghiệp). Nhóm 3: Dịch vụ. (phân tích bảng 7.2 làm rõ vai trò của dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước và vùng lãnh thổ châu Á).