Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 3: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư - Năm học 2018-2019 - Trần Kiều Trang

ppt 25 trang thuongdo99 3050
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 3: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư - Năm học 2018-2019 - Trần Kiều Trang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_9_bai_3_phan_bo_dan_cu_va_cac_loai_hinh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 3: Phân bố dân cư và các loại hình quần cư - Năm học 2018-2019 - Trần Kiều Trang

  1. Tiết 3 - Bài 3 Giáo viên: Trần Kiều Trang Trường THCS Long Biên
  2. Quan sát bảng dưới đây em có nhận xét gì về mật dộ dân số của Việt Nam so với các nước khác và thế giới (2013). Dân số Mật độ Quốc gia Diện tích (km²) (Triệu người) (người/km²) Thế giới 7.238,0 134.682.000 53 ( đất liền) Trung Quốc 1.364,1 9.596.961 143 Ấn Độ 1.296,2 3.287.263 394 Việt Nam 90,7 331.689 274
  3. Quan sát hình 3.1, hãy nhận xét sự phân bố dân cư ở nước ta ? Dân cư ở nước ta tập trung đông đúc ở những vùng nào và thưa thớt ở những vùng nào ? vì sao ?
  4. Bảng 3.2. Mật độ dân số của các vùng lãnh thổ (người/km2) Năm 1989 2003 2014 Các vùng Cả nước 195 246 274 Trung du và miền núi Bắc Bộ 103 115 122 + Tây Bắc 67 + Đông Bắc 141 Đồng bằng sông Hồng 784 1192 983 Bắc Trung Bộ 167 202 204 Duyên hải Nam Trung Bộ 148 194 Tây Nguyên 45 84 101 Đông Nam Bộ 333 476 669 Đồng bằng sông Cửu Long 359 425 432 Quan sát bảng 3.2 hãy nhận xét về sự phân bố dân cư giữa các vùng của nước ta.
  5. Quan sát bảng dưới đây hãy nhận xét về sự phân bố dân cư giữa thành thị và nông thôn ở nước ta. Năm Thành thị % Nông thôn % 2000 24,2 75,8 2003 25,8 74,2 2005 26,9 73,1 2007 27,5 72,5 2014 33,1 66,9
  6. NÔNG THÔN MIỀN ĐỒNG BẰNG THÀNH THỊ NÔNG THÔN MIỀN NÚI THÀNH THỊ
  7. THẢO LUẬN NHÓM - Nhóm 1,2: Tìm hiểu kiểu quần cư nông thôn - Nhóm 3, 4: Tìm hiểu kiểu quần cư đô thị Các yếu tố Quần cư nông thôn Quần cư đô thị Hình thức tổ chức Cuộc sống Mật độ DS Hoạt động KT Lối sống
  8. - Mật độ dân số thấp, thường phân bố trải rộng theo lãnh thổ.
  9. -NHÀKiến CỬA, trúc ĐƯỜNG nhà SÁ ở đơn giản.
  10. - Hoạt độngHOẠT kinh ĐỘNG tế chínhKINH TẾ là nông nghiệp.
  11. Quan sát những hình ảnh sau và nêu những biến đổi của nông thôn hiện nay? NÔNG THÔN ĐỔI MỚI
  12. Quan sát những hình ảnh sau và nêu những biến đổi của nông thôn hiện nay? NÔNG THÔN ĐỔI MỚI
  13. QUẦN CƯ ĐÔ THỊ
  14. Quan sát hình 3.1 hãy nêu nhận xét về sự phân bố các đô thị của nước ta. Giải thích. Các đô thị của nước ta Phân bố không đều, chủ yếu tập trung 2 đồng bằng lớn và ven biển ; lợi thế về vị trí, ĐKTN, KT-XH
  15. Các yếu tố Quần cư nông Quần cư thôn đô thị Hình thức Nhà cửa xen lẫn Nhà cửa, đường xá tổ chức cuộc sống ruộng đồng, tập đông đúc, xây thành hợp thành làng phố phường ,xóm, bản, mường Mật độ DS Thưa Đông Hoạt động kinh tế SX nông, lâm, ngư SX công nghiệp, dịch nghiệp vụ Lối sống Truyền thống, các Lối sống,tác phong phong tục tập quán CN, hiện đại văn minh cổ truyền
  16. Bảng 3.1. Số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta thời kỳ 1990 - 2007 Năm 1985 1990 1995 2000 2003 2014 Tiêu chí Số dân thành 11360,0 12880,0 14938,1 18771,9 20869,5 30.035,40 thị (nghìn người) Tỉ lệ dân 18,97 19,51 20,75 24,18 25,80 33,1 thành thị (%) -Nhận xét về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị của nước ta? - Cho biết sự thay đổi tỉ lệ dân thành thị đã phản ánh quá trình đô thị hóa ở nước ta như thế nào?
  17. ĐÔ THỊ HÓA
  18. Quan sát những hình ảnh sau và nêu một số vấn đề cấp bách của đô thị hóa ở Việt Nam