Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 4: Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống - Năm học 2020-2021 - Đoàn Thị Hoa

pptx 24 trang thuongdo99 5620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 4: Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống - Năm học 2020-2021 - Đoàn Thị Hoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_9_bai_4_lao_dong_va_viec_lam_chat_luong.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 4: Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống - Năm học 2020-2021 - Đoàn Thị Hoa

  1. UBND QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG THCS CỰ KHỐI BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM. CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG GIÁO VIÊN : ĐOÀN THỊ HOA NĂM HỌC: 2020 - 2021
  2. NỘI DUNG BÀI HỌC I. Nguồn lao động và sử dụng lao động II.Vấn đề việc làm III.Chất lượng cuộc sống
  3. BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM. CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG I. Nguồn lao động và sử dụng lao động Những mặt mạnh và hạn chế của lao động nước ta?
  4. Bảng tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật (đơn vị: %) 2009 2010 2013 2015 2016 TỔNG SỐ 100 100 100 100 100 Chưa đào tạo chuyên môn kỹ thuật 85,5 85,4 82,1 80,1 79,4 Dạy nghề 4,8 3,8 5,3 5,0 5,0 Trung cấp chuyên nghiệp 2,7 3,4 3,7 3,9 3,9 Cao đẳng 1,5 1,7 2,0 2,5 2,7 Đại học trở lên 5,5 5,7 6,9 8,5 9,0 Nhận xét chất lượng lao động của nước ta?
  5. Biện pháp nâng cao chất lượng lao động?
  6. Nhận xét cơ cấu lực lượng lao động giữa thành thị và nông thôn, giải thích nguyên nhân?
  7. BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM. CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG I, Nguồn lao động và sử dụng lao động 1. Nguồn lao động - ThếHạn mạnh:chế: về Nguồn thể lực lao và động trình nướcđộ chuyên ta dồi môn dào, (78,8% năng động, không có quanhiều đào kinh tạo) nghiệm sản xuất, cần cù, khéo tay
  8. BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM. CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG I. Nguồn lao động và sử dụng lao động 1. Nguồn lao động - Giải pháp: Có kế hoạch giáo dục, đào tạo hợp lí và có chiến lược đầu tư mở rông đào tạo, dạy nghề
  9. BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM. CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG I. Nguồn lao động và sử dụng lao động 2. Sử dụng lao động Nhận xét cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành ở nước ta?
  10. BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM. CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG I, Nguồn lao động và sử dụng lao động 2. Sử dụng lao động - Phần lớn lao động tập trung ngành nông-lâm- ngư nghiệp - Cơ cấu sử dụng lao động của nước ta có sự thay đổi theo hướng tích cực trong những năm gần đây
  11. BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM. CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG II. Vấn đề việc làm - Tỉ lệ thất nghiệp cao Tại sao nói việc làm là vấn đề cấp bách ở nước ta?
  12. BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM. CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG II. Vấn đề việc làm Do đặc điểm mùa vụ của nông nghiệp nên thiếu việc làm là nét đặc trưng của khu vực nông thôn. Thời gian sử dụng lao động ở nông thôn:77,7%(2003)
  13. Biện pháp giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta?
  14. BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM. CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG II. Vấn đề việc làm * Giải pháp: - Phân bố lại dân cư và lao động - Đa dạng hoá các hoạt động kinh tế ở nông thôn. - Phát triển hoạt động công nghiệp dịch vụ tại thành thị. - Thực hiện tốt chính sách dân số và KHHGĐ - Đa dạng các loại hình đào tạo, đẩy mạnh hoạt động hướng nghiệp, dạy nghề, giới thiệu việc làm. - Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
  15. Chính phủ họp thường Thành lập diễn đàn, kỳ có quyết sách phát kêu gọi đầu tư. triển kinh tế
  16. BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM. CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG III. Chất lượng cuộc sống Nêu dẫn chứng nói lên chất lượng cuộc sống của nhân dân đang được cải thiện?
  17. Tỉ lệ người lớn biết chữ đạt 90,3% năm1999. Mức thu nhập bình quân đầu người tăng ,người dân được hưởng các dịch vụ xã hội ngày càng tốt hơn
  18. BÀI 4: LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM. CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG III. Chất lượng cuộc sống Chất lượng cuộc sống còn chênh lệch giữa các vùng, giữa tầng lớp nhân dân
  19. CỦNG CỐ: Câu 1: Phân theo cơ cấu lao động, nguồn lao động nước ta chủ yếu tập trung trong hoạt động: a. Công nghiệp b. Nông nghiệp c. Dịch vụ d. Cả ba lĩnh vực bằng nhau. Câu 2: Phân theo trình độ, nguồn lao động nước ta chủ yếu là: a. Đã qua đào tạo b. Lao động trình độ cao c. Chưa qua đào tạo d. Tất cả chưa qua đào tạo. Câu 3: Nguyên nhân dẫn đến nguồn lao động thất nghiệp nhiều là: a. Nguồn lao động tăng nhanh b. Các nhà máy, xí nghiệp còn ít c. Các cơ sở đào tạo chưa nhiều d. Tất cả các ý trên. Câu 4: Tại sao nguồn lao động dư mà nhiều nhà máy, xí nghiệp vẫn còn thiếu lao động? a. Số lượng nhà máy tăng nhanh b. Nguồn lao động tăng chưa kịp c. Nguồn lao đông nhập cư nhiều d. Nguồn lao động không đáp ứng được yêu cầu.
  20. Câu 5: Theo xu hướng phát triển kinh tế hiện nay, thu nhập của các lao động ngày càng: a. Ngang bằng nhau b. Thu hẹp dần khoảng cách c. Ngày càng chênh lệch d. Tất cả đều đúng. Câu 6: Cũng theo xu hướng hiện nay, lĩnh vực nào tỷ trọng lao động ngày càng tăng? a. Nông nghiệp b. Công nghiệp c. Dịch vụ d. Không có sự thay đổi. Câu 7: Nguồn lao động bao gồm những đối tượng nào? a. Dưới tuổi lao động ( đã có khả năng lao động ) b. Trong tuổi lao động ( có khả năng lao động ) c. Quá tuổi lao động ( vẫn còn khả năng lao động ) d. Tất cả các đối tượng trên.
  21. DẶN DÒ: • Đối với bài học ở tiết này: • Học bài, Trả lời câu hỏi 1,2, 3 SGK • Làm bài tập bản đồ • Đối với bài học ở tiết tiếp theo • Xem trước bài thực hành: Phân tích và so sánh tháp dân số 1989 và 1999 • Cơ cấu dân số theo độ tuổi nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế-xã hội.