Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Chuyên đề: Nhận dạng các loại biểu đồ địa lí - Năm học 2020-2021

pptx 17 trang thuongdo99 3870
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Chuyên đề: Nhận dạng các loại biểu đồ địa lí - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_9_chuyen_de_nhan_dang_cac_loai_bieu_do.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Chuyên đề: Nhận dạng các loại biểu đồ địa lí - Năm học 2020-2021

  1. SINH HOẠT CHUYÊN MÔN: MÔN ĐỊA LÍ CHUYÊN ĐỀ: NHẬN DẠNG CÁC LOẠI BIỂU ĐỒ ĐỊA LÍ
  2. 1 Biểu đồ cột Nhóm biểu đồ: 2 Biểu đồ đường Qui mô, động thái phát triển 3 Biểu đồ kết hợp
  3. Nhóm biểu đồ qui mô, động thái phát triển 1. BIỂU ĐỒ CỘT BIỂU ĐỒ CỘT ĐƠN BIỂU ĐỒ CỘT GHÉP BIỂU ĐỒ THANH NGANG DS (Dântriệu sngốư (ờtrii) ệu người) Sản lượng lương thực (triệu tấn) SL(triệu tấn) Bắc Trung Bộ Cả nước kg/nDSgư(ờtriiệu người) Vung̀ SL(triệu tấn)TRUNG DU VÀ 463.8 MIỀN NÚI 114 500 90 444.8 83.1 407.6 77.7 ĐB SÔNG 400 363.180 72 333.7 HỒNG 1182 302.1 7064.4 BẮC TRUNG 300 235.2 251.6 BỘ 200 60 200 DH NAM Mật độ DS 50 TRUNG BỘ 190 39.6 100 35.5 40 Năm TÂY NGUYÊN 81 27.6 0 30 21.5 ĐÔNG NAM BỘ 463 199520 1998 2000 2002 Năm ĐB SÔNG CỬU người/km2 10 Biểu đồ: SLBQ LT CÓ HẠT CỦA VÙNG BẮC TRUNG LONG 420 Biểu đồ thể hiện gia tăng dân số nước 0 BỘ VÀ CẢ NƯỚC (1995-2002) 1989 1995 2000 2005 Biểu đồBIỂthểU0 ĐỒhiện: MẬmậtT1000 ĐỘđộDÂNdân SỐsốC2000ÁcácC VvùngÙNG ở ta giai đoạn 1960 - 2002 Ở VIỆT NAM (2002) BiểuBiểuđồđồBiểthểu đsảnồ: THhiệnỂ lượngHIỆN TtìnhÌNH HbìnhÌNHhình DÂNquân SỐdân VÀ SẢlươngNsố và sảnthực ThápViệtdânNamsố Việt nămNam2002 năm 2019 lượng lươngcó hạtLƯỢthựcNGcủa LT Ởvùng VIởỆT Việt NAMBTB (1989Nam - và2005) cả(1989nước-2005) (1995-2002)
  4. NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ CỘT Tên biểu đồ Phân loại Mốc thời gian Đơn vị Các từ khóa Thể hiện 1 đối tượng 2 năm trở lên Khối lượng, sản lượng, Biều đồ trong nhiều năm diện tích, dân số, mật cột đơn độ dân số, Thể hiện nhiều đối 1 năm Thường là giá tượng trong 1 năm trị tuyệt đối Biểu đồ Thể hiện 2 đối tượng 2 năm trở lên + So sánh cột ghép trở lên cùng đơn vị + Tình hình, quá trình, động thái phát triển, Thể hiện 2 đối tượng + Đơn vị có dấu “/”: trở lên khác đơn vị tạ/ha, kg/người, người/km2,
  5. VÍ DỤ MINH HỌA Mật độ dân số
  6. Tỉ lệ gia tăng dân số
  7. SO SÁNH NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ CỘT GHÉP VỚI BIỂU ĐỒ CỘT CHỒNG Câu 1. Cho bảng số liệu về sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy hải sản của nước ta (Đơn vị nghìn tấn) Năm 2013 2015 2016 2017 Khai thác 2710 3026 3076 3421 Nuôi trồng 3340 3533 3650 3853 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng khai thác và nuôi trồng thủy hải sản của nước ta từ năm 2013 - 2017 là: A. biểu đồ cột chồng B. biểu đồ miền C. biểu đồ đường D.D. biểuBiểu đồ cộtcộtghépghép Câu 2. Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản của đồng bằng Sông Cửu Long và cả nước (Đơn vị nghìn tấn) Năm 2014 2015 2016 Đồng bằng Sông Cửu Long 3604,8 3703,4 3822,4 Cả nước 6333,1 6582.1 6803,9 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng thủy sản ở đồng bằng Sông Cửu Long so với cả nước AA. biểu. Biểuđồđồcộtcộtchồngchồng B. biểu đồ miền C. biểu đồ đường D. biểu đồ cột ghép
  8. Nhóm biểu đồ qui mô, động thái phát triển 2. BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG BIỂU DIỄN – ĐỒ THỊ BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG THEO GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG THEO GIÁ TRỊ TƯƠNG ĐỐI Dân số (triệu người) Sản lượng lương thực (triệu tấn) Trâu Bò Lợn Gia cầm Triệu tấn % Triệu người 90 83.1 77.7 80 72 70 64.4 250 60 217.2 200 189 50 182.5 39.6 164.7 40 35.5 150 153.7 27.6 132.3 132.4 130.6 30 116.7 21.5 100 100. 103.8 101.5 98.6 20 10 50 Năm 0 1989 1995 2000 2005 0 Năm 1990 1995 2000 BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN GIA TĂNG DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA VIỆT NAM 200 Biểu đồ: TÌNH HÌNH DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG ĐÀN GIA SÚC, GIA CẦM CỦA VIỆT(1989 NAM – 2005)(1989 - 2005) (1990 – 2002)
  9. NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG Loại biểu đồ Mốc thời Các từ khóa Lưu ý gian Biểu đồ đường Chuỗi thời + Gia tăng theo giá trị tuyệt đối gian liên tục + Thay đổi từ 4 năm trở + Biến động lên + Phát triển, Biểu đồ đường + Tốc độ phát triển Khi vẽ, nếu đơn vị là theo giá trị tương + Tốc độ tăng trưởng giá trị tuyệt đối => giá đối + Chỉ số tăng trưởng, trị tương đối % + (năm đầu tiên = 100%)
  10. SO SÁNH NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ CỘT VỚI BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG Cho bảng số liệu sau: Diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 2000 – 2015 (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2000 2005 2010 2015 Cây CN hàng năm 542,0 716,7 778,1 861,5 Cây CN lâu năm 657,3 902,3 1451,3 1633,6 Câu 1: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta giai đoạn 2000 – 2015 là: A. biểu đồ cột chồng B. biểu đồ miền C. biểu đồ đường DD Biểubiểu đồđồcộtcộtghépghép Câu 2: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự gia tăng diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta giai đoạn 2000 – 2015 là: A. biểu đồ cột B. biểu đồ miền C. biểuđồđồđườngđườngtuyệttuyệtđốiđối D. Biểu đồ đường tương đối Câu 3: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta giai đoạn 2000 – 2015 là: A. biểu đồ cột B. biểu đồ miền C. biểu đồ đường tuyệt đối D.D biểu. Biểuđồđồđườngđườngtươngtươngđốiđối
  11. Câu 125,126 trang 42- sách ôn thi vào 10 năm 2019-2020
  12. 3. BIỂU ĐỒ KẾT HỢP Biểu đồ đường- cột đơn Biểu đồ đường- cột ghép Biểu đồ đường- cột chồng DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NƯỚC QUA CÁC NĂM (%) Biểu đồ đường- miền Biểu đồ cột - tròn
  13. NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ KẾT HỢP Loại biểu đồ Mốc thời gian Cách nhận biết Các từ khóa Biểu đồ kết hợp Chuỗi thời - Có 2 đơn vị khác nhau, 2 -Sản lượng và giá trị, đường – cột gian liên tục từ đại lượng trở lên nhiệt độ và lượng mưa, dân số và tỉ lệ gia tăng 4 năm trở lên - Thể hiện mối tương quan dân số, diện tích và giá giữa độ lớn và động thái trị sản xuất, diện tích và phát triển, như: năng suất, tổng số và tỉ + Quy mô, cơ cấu và sự biến lệ, đổi -Tình hình phát triển, tình hình sản xuất, tình hình + Quy mô và sự phát triển đầu tư, + Quy mô, cơ cấu và sự phát triển Biểu đồ kết hợp - Có 2 đơn vị khác nhau đường – miền - Thể hiện 3 đại lượng, trong đó 1 đại lượng là hiệu số của 2 đại lượng kiaO
  14. SO SÁNH NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ CỘT GHÉP VỚI BIỂU ĐỒ KẾT HỢP Câu 27-trang 12- sách ôn thi vào 10 năm 2019-2020 Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên và số dân
  15. Câu hỏi: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu và khí tự nhiên là: A. Biểu đồ cột ghép B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ tròn D. Biểu đồ kết hợp
  16. TỔNG KẾT: NHẬN DẠNG CÁC LOAI BIỂU ĐỒ QUY MÔ, ĐỘNG THÁI PHÁT Loại biểu đồ Mốc thời gian Đơn vị Các từ khóa Lưu ý 1 năm (nếu nhiều đối Thường là giá Thể hiện khối lượng, sản lượng, diện tượng) trị tuyệt đối tích, giá trị sản xuất, mật độ dân số, Cột đơn 2 năm trở lên (nếu 1 đối tượng) 2 năm trở lên + So sánh, tình hình, quá trình, động thái phát triển, Cột ghép + Đơn vị có dấu “/”: tạ/ha, kg/người, người/km2, Chuỗi thời gian liên + Giá trị tuyệt + Gia tăng, thay đổi, biến động, phát tục từ 4 năm trở lên đối triển, Đường + Giá trị + Tốc độ phát triển, tốc độ tăng trưởng, Khi vẽ, nếu đơn vị là giá trị tương đối (%) Chỉ số tăng trưởng, tuyệt đối => giá trị tương đối % (năm đầu tiên = 100%) Chuỗi thời gian liên 2 loại đơn vị - Thể hiện mối tương quan giữa độ lớn tục từ 4 năm trở lên khác nhau và động thái phát triển, như: Quy mô, Đường – cột của 2 đại cơ cấu và sự biến đổi, Quy mô và sự phát lượng trở lên triển, Quy mô, cơ cấu và sự phát triển