Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 22, Bài 20: Vùng đồng bằng sông Hồng - Vũ Thị Kim Chúc

ppt 20 trang thuongdo99 4510
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 22, Bài 20: Vùng đồng bằng sông Hồng - Vũ Thị Kim Chúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_9_tiet_22_bai_20_vung_dong_bang_song_ho.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Tiết 22, Bài 20: Vùng đồng bằng sông Hồng - Vũ Thị Kim Chúc

  1. TIẾT 22- B20 VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG KIỂM TRA BÀI CŨ BÀI MỚI ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP
  2. Trường THCS Bồ Đề TIẾT 22. BÀI 20: VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG GV thực hiện: Vũ Thị Kim Chúc GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ: Em hãy cho biết vùng trung du và miền núi Bắc Bộ có những ngành công nghiệp nào phát triển mạnh ? Vì sao ? - Ngành khai khoáng ( Than, sắt, apatít, thiếc và đồng) - Ngành năng lượng ( Thủy điện, nhiệt điện.) Vì : Vùng có nhiều khoáng sản Nguồn thủy năng dồi dào, nhiều sông lớn lắm thác gềnh.
  4. TIẾT 22- B20 : VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
  5. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ Dựa vào lược đồ và kiến thực tế em hãy cho biết vùng đồng bằng Sông Hồng gồm các tỉnh và thành phố nào ?
  6. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ Em hãy nêu quy mô diện tích và dân số của vùng đồng bằng Sông Hồng so với cả nước ? - Diện tích : 14.806 km2 chiếm 4,5 % cả nước. - Dân số : 17,5 triệu người ( năm 2002 ) chiếm 22 % cả nước
  7. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ Dựa vào lược đồ hãy xác định phạm vi lãnh thổ của vùng và các đảo Cát Bà, Bạch Long Vĩ ? => Giáp trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và vịnh Bắc Bộ.
  8. I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ Vị trí của vùng có ý nghĩa kinh tế – xã hội như thế nào? => Thuận lợi trong giao lưu kinh tế - xã hội trên đất liền và biển. Vậy vùng đồng bằng Sông Hồng có điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên như thế nào ta cùng tìm hiểu sang phần II
  9. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN HOẠT ĐỘNG NHÓM ( 6 nhóm, 2 nhóm thảo luận 1 nội dung câu hỏi ) Nhóm 1,4 : Nêu ý nghĩa của Sông Hồng đối với phát triển nông nghiệp và đời sống dân cư ? Nhóm 2,5 : Kể tên và xác định trên bản đồ sự phân bố các loại đất ở đồng bằng Sông Hồng ? Nhóm 3,6 : Nêu thuận lợi và khó khăn của ĐKTN đồng bằng Sông Hồng cho sự phát triển kinh tế xã hội ?
  10. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 1. Ý nghĩa của Sông Hồng: - Bồi đắp phù sa , cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt , mở rộng diện tích. - Giao thông đường thủy quan trọng.
  11. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 2. Tài nguyên : a, Thuận lợi: -Là đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ. - Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh. - Khoáng sản : Nhiều loại có giá trị cao ( mỏ đá, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên) - Tài nguyên biển và du lịch dồi dào. b, Khó khăn : - Diện tích đất lầy thụt, đất mặn, phèn, đất bạc màu, cần được cải tạo.
  12. III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI Người / Km 2 (Biểu đồ mật độ dân số của vùng đồng bằng Sông Hồng, trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên và cả nước năm 2002) 1200 1179 Dựa vào biểu đồ em hãy so sánh mật độ dân số của vùng 1000 đồng bằng Sông Hồng với các vùng Trung du và miền núi bắc bộ, Tây Nguyên và cả 800 nước ? 600 400 242 200 114 81 0 Đồng bằng Trung du & miền Tây Nguyên Cả nước Sông Hồng núi Bắc Bộ
  13. III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI => Là vùng đông dân cư và mật độ cao nhất nước ta. Dân số đông, mật độ cao có những thuận lợi và khó khăn gì ? Biện pháp khắc phục ? Thuận lợi : + Nguồn lao động dồi dào có trình độ cao, thị trường tiêu thụ lớn. Khó khăn : + Bình quân đất nông nghiệp thấp + Sức ép về giải quyết việc làm, y tế, giáo dục và môi trường, cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm. => Giải pháp : Giảm tỉ lệ gia tăng dân số, phát triển ngành nghề
  14. III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI Em hãy so sánh ( Thu Một số chí tiêu phát triển dân cư , nhập bình quân đầu ngưòi, xã hội ở đồng bằng Sông Hồng tỉ lệ biết chữ, tuổi thọ TB) năm 1999 của vùng với cả nước ? => Rút ra kết luận ? Tiêu chí Đơn vị tính Đồng bằng Cả nước Sơng Hồng Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số % 1,1 1,4 Tỉ lệ thất nghiệp ở đơ thị % 9,3 7,4 Tỉ lệ thiếu việc làm ở nơng thơn % 26,0 26,5 Thu nhập bình quân đầu người / tháng Nghìn đồng 280,3 295,0 Tỉ lệ người lớn biết chữ % 94,5 90,3 Tuổi thọ trung bình Năm 73,7 70,9 Tỉ lệ dân thành thị % 19,9 23,6
  15. III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI Là vùng có trình độ phát triển dân cư – xã hội khá cao
  16. III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI Em hãy nêu tầm quan trọng của hệ thống đê điều ?
  17. Qua các hình ảnh trên em có nhận xét gì về kết cấu hạ tầng nông thôn của vùng ? => Kết cấu hạ tầng nông thôn hoàn thiện nhất cả nước.
  18. ĐÁNH GIÁ: Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng đồng ? bằng Sông Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế xã hội ? a, Thuận lợi: -Là đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ. - Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh. - Khoảng sản : Nhiều loại có giá trị cao ( mỏ đá, sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên) - Tài nguyên biển và du lịch dồi dào. b, Khó khăn : - Diện tích đất lầy thụt, đất mặn, phèn,đất bạc màu, cần được cải tạo.
  19. ? Tầm quan trọng của hệ thống đê ở đồng bằng Sông Hồng ? - Tránh lũ lụt. - Phân bố dân đều khắp đồng bằng. - Nông nghiệp thâm canh tăng vụ. - Giữ gìn các di tích và các giá trị văn hóa. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP Về nhà làm bài tập số 3 trang 75 SGK địa lí 9