Bài giảng Giáo dục công dân Lớp 6 - Tiết 23, Bài 14: Thực hiện trật tự an toàn giao thông (Tiết 1)

ppt 36 trang thuongdo99 2520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giáo dục công dân Lớp 6 - Tiết 23, Bài 14: Thực hiện trật tự an toàn giao thông (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_giao_duc_cong_dan_lop_6_tiet_23_bai_14_thuc_hien_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Giáo dục công dân Lớp 6 - Tiết 23, Bài 14: Thực hiện trật tự an toàn giao thông (Tiết 1)

  1. GI¸O DôC C¤NG D¢N 6
  2. I. KIỂM TRA BÀI CŨ II. BÀI MỚI III. CỦNG CỐ IV. DẶN DÒ VỀ NHÀ
  3. Câu 1: Đánh dấu x vào ô trống tương ứng những trường hợp là công dân Việt Nam: a/ Người Việt Nam định cư và nhập quốc tịch nước ngoài. b/ Người Việt Nam đi công tác có thời hạn ở nước ngoài. x c/ Người nước ngoài sang công tác tại Việt Nam. d/ Người Việt Nam phạm tội bị phạt tù giam. x e/ Người Việt Nam dưới 18 tuổi. x
  4. Câu 2: Chọn các nội dung và điền vào các ô trống thể hiện quyền và nghĩa vụ của công dân: - Học tập - Được sống - Tự do ngôn luận - Tự do đi lại - Đóng thuế- Bảo vệ Tổ quốc - Tuân theo pháp luật - Lao động QUYỀN NGHĨA VỤ - Học tập - Học tập - Được sống - Đóng thuế - Tự do ngôn luận - Bảo- Đóng vệ Tổ thuế quốc TựTự do do đi đi lạilại - Tuân theo pháp luật - Lao động - Lao động
  5. TIẾT 23-BÀI 14: THỰC HIỆN TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG (T1) I. THÔNG TIN, SỰ KIỆN Em có suy nghĩ gì qua những hình ảnh sau?
  6. TIẾT 23-BÀI 14: THỰC HIỆN TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG (T1) I. THÔNG TIN, SỰ KIỆN
  7. TIẾT 23-BÀI 14: THỰC HIỆN TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG (T1) I. THÔNG TIN, SỰ KIỆN
  8. TIẾT 23-BÀI 14: THỰC HIỆN TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG (T1) I. THÔNG TIN, SỰ KIỆN Suy nghĩ qua hình ảnh TAI NẠN GIAO THÔNG THẬT LÀ ĐÁNG SỢ ! TNGT LÀM THIỆT HẠI VỀ NGƯỜI VÀ CỦA ! TNGT LÀM KHỦNG HOẢNG TINH THẦN CON NGƯỜI !
  9. TIẾT 23-BÀI 14: THỰC HIỆN TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG (T1) I. THÔNG TIN, SỰ KIỆN Năm Số vụ Số người Số người Em hãy nhận xét về tai nạn chết bị thương chiều hướng tăng giảm 1990 của6.110 tai nạn giao2.268 thông? 4.956 1993 11.582 4.140 11.854 1996 19.683 5.932 21.718 1998 20.753 6.349 22.989 2007 14.218 12.857 10.631 2008 12.063 11.318 3.546 2009 11.798 11.091 3.877 (Theo thống kê số liệu của Uỷ ban an toàn giao thông quốc gia)
  10. TIẾT 23-BÀI 14: THỰC HIỆN TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG (T1) Tại sao từ năm 2007 Số người Luật ATGT: quy đến 2009, biểu đồ thể định đội mũ bảo hiện theo hướng giảm 14.218 hiểm từ 15/12/2007 dần? 11.091 11.318 6.349 5.932 4.140 2.268 1990 1993 1996 1998 2007 2008 2009 Năm (Biểu đồ thể hiện số người chết do tai nạn giao thông trên toàn quốc)
  11. TIẾT 23-BÀI 14: THỰC HIỆN TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG (T1) Trong 9 tháng đầu năm 2010: TOÀN TỈNH THỪA THIÊN – HUẾ - 118 vụ TNGT - 119 người chết - 46 người bị thương THỊ XÃ HƯƠNG THỦY - 12 vụ TNGT - 12 người chết - 04 người bị thương - Trên 300 triệu đồng (thiệt hại tài sản)
  12. TIẾT 23-BÀI 14: THỰC HIỆN TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG (T1) I. THÔNG TIN, SỰ KIỆN THẢO LUẬN NHÓM Những nguyên nhân nào dẫn đến TNGT?
  13. TIẾT 23-BÀI 14: THỰC HIỆN TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG (T1) I. THÔNG TIN, SỰ KIỆN Dân cư tăng Ý thức kém của người nhanh tham gia giao thông Nguyên nhân dẫn đến TNGT Sự thiếu hiểu biết Các phương tiện của con người giao thông nhiều Quản lý của Nhà nước còn hạn chế
  14. TIẾT 23-BÀI 14: THỰC HIỆN TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG (T1) I. THÔNG TIN, SỰ KIỆN
  15. TIẾT 23-BÀI 14: THỰC HIỆN TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG (T1) I. THÔNG TIN, SỰ KIỆN
  16. TIẾT 23-BÀI 14: THỰC HIỆN TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG (T1) “Phải gương mẫu chấp hành pháp luật, không được bắt người khác phải ưu tiên cho mình” Hồ Chí Minh
  17. TIẾT 23-BÀI 14: THỰC HIỆN TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG (T1) I. THÔNG TIN, SỰ KIỆN II. NỘI DUNG BÀI HỌC 1.Các loại tín hiệu giao thông a/ Đèn tín hiệu: - Màu đỏ : Cấm đi. - Màu vàng: Đi chậm lại. - Màu xanh: Được đi. b/ Các loại biển báo thông dụng: - Biển báo cấm: hình tròn, viền đỏ. - Biển báo nguy hiểm: hình tam giác, viền đỏ. - Biển báo hiệu lệnh: hình tròn, nền xanh lam. - Biển báo chỉ dẫn: hình vuông/chữ nhật, nền xanh lam.
  18. TIẾT 23-BÀI 14: THỰC HIỆN TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG (T1) CÁC TÍN HIỆU ĐÈN GIAO THÔNG Đèn đỏ: Cấm đi Đèn vàng: Đi chậm lại Em hãy mô tả ý Đèn xanh:Đènnghĩa giaoĐược của thông đi từng cómàu mấy đèn? màu?
  19. TIẾT 23-BÀI 14: THỰC HIỆN TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG (T1) Luật Giao thông đường bộ quy định: Điều 10: Hệ thống báo hiệu đường bộ: Mục 3: c) Tín hiệu vàng là báo hiệu sự thay đổi tín hiệu. Khi đèn vàng bật sáng, người điều khiển phương tiện phải cho xe đi chậm và dừng lại trước vạch dừng, trừ trường hợp đã đi quá vạch dừng thì được đi tiếp. d) Tín hiệu vàng nhấp nháy là được đi nhưng cần lưu ý.
  20. MỘT SỐ BIỂN BÁO CẤM 1 2 3 4 5 6
  21. MỘT SỐ BIỂN BÁO NGUY HIỂM 1 2 3 5 44 5 6 4
  22. MỘT SỐ BIỂN BÁO HIỆU LỆNH 1 2 3 4 5
  23. MỘT SỐ BIỂN BÁO CHỈ DẪN 1 2 1 CSGT 3 4 6
  24. CỦNG CỐ 1 2 3 4 5 6 7 8 9
  25. Câu 1 0001020304050607080910 Gặp biển báo nào người lái xe phải nhường đường cho người đi bộ? 1 2 3 a - Biển 1 b - Biển 3 c - Biển 2 d- Biển 1 và 3 NEXT
  26. Câu 2 0001020304050607080910 Biển nào báo hiệu đường hai chiều? 1 2 3 a- Biển 1 b-Biển 2 Biển 3 NEXT
  27. 0001020304050607080910 Câu 3 Khi gặp biển nào xe được rẽ trái? 1 2 a- Biển 2 b- Biển 1 c- Không biển nào NEXT
  28. Câu 4 0001020304050607080910 Biển báo nào báo hiệu sắp đến chỗ giao nhau nguy hiểm? 1 2 3 a- Biển 1 b- Biển 2 và 3 c- Biển 2 d- Cả ba biển
  29. Câu 5 0001020304050607080910 Biển nào báo hiệu cấm đi ngược chiều? 1 2 3 a- Biển 2 b- Biển 1 c- Biển 3 NEXT
  30. Câu 6 10 00010203040506070809 Biển nào báo hiệu giao nhau với đường ưu tiên? 2 3 a- Biển 1 b- Biển 2 c- Biển 3
  31. Câu 7 0001020304050607080910 Biển nào báo hiệu sắp đến nơi giao nhau nguy hiểm? 1 2 3 a -Biển 1 b- Biển 2 và 3 c- Biển 2 d- Cả 3 biển NEXT
  32. Câu 8 0001020304050607080910 Biển nào báo hiệu nguy hiểm? 1 2 3 a- Biển 1 b-Biển 2 Biển 3 NEXT
  33. Câu 9 0001020304050607080910 Khi gặp biển này, ta phải dừng cách xa rào chắn bao nhiêu mét? a- 1 mét b- 2 mét c- 2,5 mét d- 3 mét NEXT
  34. - Học bài và làm bài tập a, b trang 46 SGK; - Tìm hiểu một số quy định của pháp luật : + Đối với người đi bộ. + Đối với người đi xe đạp. + Đối với an toàn đường sắt.