Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chương 1, Bài 7: Định lí - Năm học 2019-2020

ppt 23 trang thuongdo99 2990
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chương 1, Bài 7: Định lí - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_7_chuong_1_bai_7_dinh_li_nam_hoc_2019.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chương 1, Bài 7: Định lí - Năm học 2019-2020

  1. Kiểm tra bài cũ: * Phát biểu tiên đề Ơclít, vẽ hình minh hoạ. * Phát biểu tính chất của hai góc đối đỉnh. Vẽ hình minh họa
  2. Tiờn đề ơclit b M Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ cú một đường thẳng song song với đường thẳng đú a
  3. Tớnh chất hai gúc đối đỉnh x’ Hai gúc đối đỉnh y thỡ bằng nhau 3 1 2 4 x O y’ Tớnh chất: hai gúc đối đỉnh thỡ bằng nhau được khẳng định là đỳng thụng qua suy luận người ta gọi là định lớ
  4. Vậy định lý là gì? Gồm những phần nào? Thế nào là chứng minh định lý? Đó là nội dung bài hôm nay các ehúng ta cùng nghiên cứu.
  5. 1. Định lớ + Định lý là một khẳng định đợc suy ra từ những khẳng định đợc coi là đúng. + Định lý không phải đợc suy ra từ đo hình trực tiếp, vẽ hình hoặc gấp hình. Định lý đợc tìm ra nhờ suy luận.
  6. ?1. Hóy phỏt biểu lại ba định lớ ở Đ6 ĐịnhĐịnhĐịnh lýlýlớ 321 NếuNếuNếumộthaihai đường đường đường thẳng thẳng thẳng phõn vuụng phõn biệt gúcbiệt cựng vớivuụngcựng một songgúc trong với song hai một đườngvới đường một thẳng đường thẳng thứ songbathẳngthỡ songchỳng thứ thỡba songnúthỡ cũng songchỳng vuụng với song nhau gúc song. vớivới đường nhau. thẳng kia.
  7. Định lý 1 Nếu hai đường thẳng phõn biệt cựng vuụng gúc với một đường thẳng thứ ba thỡ chỳng song song với nhau. Định lý 2 Nếu một đường thẳng vuụng gúc với một trong hai đường thẳng song song thỡ nú cũng vuụng gúc với đường thẳng kia. Định lớ 3 Nếu hai đường thẳng phõn biệt cựng song song với một đường thẳng thứ ba thỡ chỳng song song với nhau.
  8. Một định lớ gồm những phần nào?  Định lớ gồm hai phần giả thiết và kết luận.  Điều đó cho là giả thiết. Điều phải suy ra là kết luận.  Khi định lớ phỏt biểu dưới dạng “Nếu thỡ .”, phần giả thiết nằm giữa từ nếu và từ thỡ, phần kết luận nằm sau từ thỡ
  9. ?2 a) Hóy chỉ ra giả thiết và kết luận của định lớ: “ Hai đường thẳng phõn biệt cựng song song với đường thẳng thứ ba thỡ chỳng song song với nhau” b) Vẽ hỡnh minh họa định lớ trờn và viết giả thiết và kết luận của định lớ bằng kớ hiệu
  10. a) Định lớ “ Hai đường thẳng phõn biệt cựng song song với đường thẳng thứ ba thỡ chỳng song song với nhau” GT: Hai đường thẳng phõn biệt cựng song song với đường thẳng thứ ba KL: chỳng song song với nhau b) a a // c; GT b b // c c KL a//b
  11. 2. CHỨNG MINH ĐỊNH Lí Chứng minh định lý là dựng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận.
  12. 2. CHỨNG MINH ĐỊNH Lí Vớ dụ 1: Chứng minh định lý: Hai gúc đối đỉnh thỡ bằngễ1 nhau. và ễ2 là hai gúc GT đối đỉnh 3 ễ = ễ KL 1 2 1 2 Cm: O Ô1 + Ô3 = 1800 (1) (kề bù) Ô2 + Ô3 = 1800 (2) (kề bù) Từ 1 và 2 Ô1 + Ô3 = Ô2 + Ô3 (3) (= 1800) Từ 3 trừ hai vế cho ễ3 Ô1 = Ô2 (đpcm)
  13. Chứng minh định lớ: Vớ dụ 2: Gúc tạo bởi hai tia phõn giỏc của hai gúc kề bự là một gúc vuụng
  14. n xOz và zOy kề bự z m GT Om là tia phõn giỏc của xOz On là tia phõn giỏc của zOy x O y KL mOn = 900 CM mễz =1/2 xễz (1) (vỡ Om là tia phõn giỏc của xễz) zễn =1/2 zễy (1) (vỡ On là tia phõn giỏc của xễy) Từ (1) và (2) ta suy ra: mễn + zễn = ẵ (xễz + zễy) Mà xễz + zễy = 1800 (Hai gúc kề bự) => mễn = ẵ .1800 => mễn = 900
  15. Để chứng minh định lớ ta phải: Lần lựơt đưa ra cỏc khẳng định để suy từ giả thiết đến kết luận mỗi khẳng định đều phải núi rừ căn cứ vào đõu để cú được chẳng hạn theo tớnh chất nào? định lớ nào?
  16. Bài 49. Hóy chỉ ra giả thiết và kết luận của cỏc định lớ sau: a)Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng sao cho cú một cặp gúc so le trong bằng nhau thỡ hai đường thẳng đú song song. b) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thỡ hai gúc so le trong bằng nhau.
  17. Bài tập 49 a): NếuNếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng sao cho có một cặp góc so le trong bằng nhau thỡ hai đờng thẳng đó song song GT: KL:
  18. Bài tập 49 a): GT: một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng song song. KL: hai góc so le trong bằng nhau.
  19. Bài 50(sgk) a) Hóy viết kết luận của định lớ sau bằng cỏch điền vào chỗ ( ) Nếu hai đường thẳng phõn biệt cựng vuụng gúc với đường thẳng thứ ba thỡ . b) Vẽ hỡnh minh họa định lớ đú và viết giả thiết, kết luận bằng kớ hiệu.
  20. Bài 50(sgk) a) kết luận của định lớ: Nếu hai đường thẳng phõn biệt cựng vuụng gúc với đường thẳng thứ ba thỡ chúng song song với nhau. .
  21. Bài 50(sgk) b) Hỡnh vẽ giả thiết và kết luận c a a ⊥ c GT b ⊥ c b KL a // b
  22. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1.Học thuộc khỏi niệm định lớ, chỉ rừ giả thiết và kết luận của định lớ, chứng minh định lớ. 2. BTVN : bài 51,bài 52, bài 53 tr.101, 102 ( SGK)