Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chương 2, Bài 5: Luyện tập Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc-cạnh-góc (g.c.g) - Năm học 2019-2020

ppt 22 trang thuongdo99 3920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chương 2, Bài 5: Luyện tập Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc-cạnh-góc (g.c.g) - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_7_chuong_2_bai_5_luyen_tap_truong_hop.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 7 - Chương 2, Bài 5: Luyện tập Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc-cạnh-góc (g.c.g) - Năm học 2019-2020

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu hỏi: Trên hình vẽ có các tam giác vuông nào bằng nhau? Vì sao? D I B E
  2. C C' A A' A B A' B' B C B' C' Trường hợp góc-cạnh-góc (g.c.g) C C' A B A' B'
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ A Bài 1:tập: TrênCho hìnhhình vẽvẽ có các tam giác vuôngChứng nào minh bằng IA nhau?= IC. Vì sao? D I B E C
  4. AA ADI=CEI= 900 ; DI = EI; AID=CIE  ∆ADI = ∆CEI (g.c.g) D  II IA = IC B EE CCC
  5. Cách 2: A ∆ABI = ∆CBI (g.c.g)  IA= IC D 4 I 1 2 3 B E C
  6. Bài 41(sgk/124) Cho tam giác ABC. Các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau ở I. Vẽ ID ⊥ AB( D AB), IE ⊥ BC (E BC), IF ⊥ AC (F AC). Chứng minh rằng ID = IE = IF. A F D I B E C
  7. A ∆BID = ∆CIE(g.c.g) ∆CIE = ∆CIF(g.c.g)   F ID = IE; D  IE = IF I  ID = IE = IF B C E C
  8. Bài 4: A 600 Chứng minh rằng ID = IF. FF DD I B E C
  9. Bài 2: A 600 F ? D I  ID = IF. B C
  10. A= 600  ABC+=? ACB 1200  0 B11+=? C 60  4 0 3 BIC?= 120 1200  1 1 0 I34==? I 60 E 0 I12 = I = 60 ∆DIB = ∆EIB (g.c.g) ID = IE  ∆EIC = ∆FIC (g.c.g) IE = IF ID = IF
  11. Bài giải: Vì A= 600 (GT) nên áp dụng tính chất tổng ba góc của một tam giác vào ABC, ta có: ABC+= ACB 1200 Lại có 4  3 0 B11+= C 60 (BF và CD là các tia phân giác) 2 1 BIC=− 1800 A 2 (tính chất tổng ba góc 1 1  của một tam giác) E BIC= 1200  0 0 I34== I 60 (cùng kề bù với BIC= 120 ). Kẻ tia phân giác của góc BIC cắt BC tại E 0 khi đó I12 = I = 60 Xét DIB và EIB có: BB12= (vì BI là tia phân giác); cạnh BI chung; 0 I13==∆DIB I ( = ∆EIB 60 ); (g.c.g)do đó ID = IE (1) Tương∆EIC tự = ta ∆FIC có (g.c.g) IE = IF (2) TừID =(1) IF và (2) suy ra (đpcm)
  12. Bài 1: Cho ABC ( AB AC ) , tia Ax đi qua trung điểm M của BC, kẻ BE và CF cùng vuông góc với Ax ( E , F Ax ) . a) So sánh BF và CE . b) Chứng minh BF//CE c) Chứng minh AM không vuông góc với BC
  13. A MB = MC E GT BE ┴ Ax C CF ┴ Ax B M F KL So sánh BF và CE x Chứng minh BF//CE Xét BEM và CMF có : E = F=900 MB = MC ( gt ) BME = CMF ( 2 góc đối đỉnh ) => BEM = CFM ( cạnh huyền – góc nhọn ) => BE = CF ( 2 cạnh tương ứng )
  14. Tổng quát bài toán trên : Cho ABC ( AB AC ) , MB = MC tia Ax đi qua trung điểm GT BE // CF M của BC, kẻ BE // CF (E , F thuộc Ax ). KL a) BF = CE b) BF // CE Chứng minh: a) BF = CE . A b) BF//CE BEM và CMF có : E MB = MC ( gt ) )) B ) C ▪ BME = CMF ( 2 góc đối đỉnh ) M F ▪ EBM = CMF ( so le trong) x BEM = CFM (g-c-g ) BE = CF ( 2 cạnh tương ứng )
  15. A A' C C' B C B' C' A B A' B' Trường hợp góc-cạnh-góc (g.c.g) C C' A B A' B'
  16. - Học kỹ các kiến thức lí thuyết về trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc(g.c.g) của tam giác và xem lại các dạng bài tập đã giải. - Làm bài tập 40; 42 – sgk/124; 61, 63 – sbt/171+172 - Ôn tập lại ba trường hợp bằng nhau của tam giác để chuẩn bị tiết sau luyện tập.
  17. KIỂM TRA BÀI CŨ Bài tập: A Trên hình vẽ có các tam giác vuông nào bằng nhau? Vì sao? B C D
  18. C C' Tính chất: Hệ quả 1: A A' A B A' B' Nếu một cạnh góc vuông và một cạnh góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông này B C B' C' bằng một cạnh góc vuông và một cạnh góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông kia Nếu một cạnh và hai góc kề của tam thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. giác này bằng một cạnh và hai góc C C' Hệ quả 2: kề thì hai tam giác đó bằng nhau. A B A' B' Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
  19. Bài 1: a) b) A c) Từ D vẽ đường thẳng vuông góc với EK tại H. Chứng minh ba điểm A, D, H thẳng hàng. B C D E K