Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 23: Luyện tập - Nguyễn Phượng Hồng
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 23: Luyện tập - Nguyễn Phượng Hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_7_tiet_23_luyen_tap_nguyen_phuong_hon.pptx
Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 23: Luyện tập - Nguyễn Phượng Hồng
- Trường THCS Bồ Đề Môn: Toán GV: Nguyễn Phượng Hồng
- TRÒ CHƠI CHIẾC HỘP MAY MẮN Luật chơi Có bốn hộp quà và bốn câu hỏi. Người chơi chọn một câu hỏi, nếu trả lời đúng và giải thích chính xác sẽ nhận được một chọn một chiếc hộp ứng với một phần quà. Trả lời sai hoặc không giải thích được sẽ phải nhường quyền trả lời cho bạn khác.
- TRÒ CHƠI CHIẾC HỘP MAY MẮN 1 2 3 4 Một tràn1020 pháođiểmtay của cả lớp 7/27/2021 3
- A 2 cặp B 4 cặp C 6 cặp D 8 cặp BạnBạn đãđã chọnchọn saiđúng rồi rồi 7/27/2021 4
- Độ dài các cạnh là BC 7 6 7 MP 6 5 6 5 NP 7 6 7/27/2021 5
- Bước ABC = DCB 1 (c-c-c) ˆ ˆ Bước B1 = B 2 (cặp góc 2 tương ứng) Bước BC là tia phân giác 3 của góc ABD Bạn đã Bạn đã Bạn đã chọn chưa chọn sai chọn đúng chính xác 7/27/2021 6
- A 450 B 250 C 550 D 600 Bạn đã chọn đúngsai 7/27/2021 7
- Qua phần trò chơi vừa rồi, chúng ta đã ôn lại những kiến thức nào? Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh-cạnh-cạnh (c.c.c)
- 1. Nhắc lại kiến thức cũ - Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. - Các bước chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp bằng nhauNêuthứcác nhấtbướccạnh.cạnh.cạnhchứng minh hai tam: Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ + B1: Nêu têngiáchaibằngtamnhau giáctheodựtrườngđoán bằnghợp nhau (chú ý thứ nhất của tam giác cạnh-cạnh-cạnh bằng nhau thứ nhất của tam giác tự các đỉnh). (c.c.c)? (c.c.c)? + B2: Kiểm tra ba điều kiện bằng nhau về cạnh. + B3: Kết luận hai tam giác bằng nhau.
- 2. Chữa bài tập BẮT ĐẦU Bài 17 (SGK – tr 114) Hết giờ 00:0003:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:01 Thảo luận nhóm Thời gian: 3 phút Hình 68 Nhóm 1+3: Hình 68 Nhóm 2+4: Hình 69 Hình 69
- 2. Chữa bài tập Bài 17 (SGK – tr 114) Hình 68 Hình 69 Xét ABCvà ABD có: Xét MPQ và QNM có: AC = AD MP = NQ BC=BD PQ = MN AB chung MQ chung ABC = ABD (c.c.c) MPQ = QNM (c.c.c)
- Hình 70 Xét HEI và KIE có: Xét HEK và KIH có: HE = KI HE = KI HI = KE EK = IH EI chung HK chung ABC = ABD (c.c.c) HEK = KIH (c.c.c)
- 3. Luyện tập Bài 19 (SGK – tr 114) Giải a) Xét ADE và BDE có: AE = BE AD = BD DE chung ADE = BDE(c.c.c) Hình 72 b) Có ADE = BDE(cmt) =DAE DBE (2 góc tương ứng)
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Ôn lại kiến thức về trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác (c.c.c) 2. BTVN: 22, 23 (SGK/tr 115, 116)